Professional Documents
Culture Documents
Câu 14. Số oxi hóa của Mn trong đơn chất Mn, của Fe trong FeCl3, của S trong SO3, của P trong lần lượt là
A. 0, +3, +6, +5. B. 0, +3, +5, +6. C. 0, +3, +5, +4. D. 0, +5, +3, +5.
Câu 15. Trong những phản ứng sau đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử
a) SO3 + H2O → H2SO4 b) CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
c) C + H2O → CO + H2 d) CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
e) Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2 f) 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
A. c, e, f. B. a, d, e. C. a, c, e. D. a, e, f.
Câu 16. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa - khử:
A. Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2. B. Zn + CuSO4 --> ZnSO4 + Cu.
C. CH4 + Cl2 --> CH3Cl + HCl. D. BaCl2 + H2SO4 --> BaSO4 + 2HCl.
Câu 17. Cho phản ứng xảy ra sau: 2NaBr + Cl2 --> 2NaCl + Br2 .
Phát biểu đúng là
A. có sự khử Br- và sự oxi hóa Cl2. B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.
C. Cl2 bị oxi hóa và NaBr bị khử. D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Br2.
B. NĂNG LƯỢNG PHẢN ỨNG HÓA HỌC
Câu 18. Điều kiện để xảy ra phản ứng tỏa nhiệt (t= 25oC)?
A. ∆ rHo298K ¿ 0. B. ∆ rHo298K ¿ 0. C. ∆ rHo298K ≥ 0. D. ∆ rHo298K ≤ 0.
Câu 19. Cho 2 phương trình nhiệt hóa học sau:
C (s) + H2O (g) → CO (g) + H2 (g) ∆ t Ho298 = +121,25 kJ (1).
CuSO4 (aq) + Zn (s) → ZnSO4 (aq) + Cu (s)∆ t Ho298 = -230,04 kJ (2).
Chọn phát biểu đúng:
A. Phản ứng (1) là phản ứng tỏa nhiệt, phản ứng 2 là phản ứng thu nhiệt.
B. Phản ứng (1) là phản ứng thu nhiệt, phản ứng 2 là phản ứng tỏa nhiệt.
C. Phản ứng (1) và (2) là phản ứng thu nhiệt.
D. Phản ứng (1) và (2) là phản ứng tỏa nhiệt.
Câu 20. Cho phản ứng có dạng: aA (g) + bB (g) ⟶ mM (g) + nN (g)
Công thức tính biến thiên enthalpy phản ứng theo năng lượng liên kết Eb là
A. ∆ r H o298 = Eb(A)+ Eb(B) - Eb(M) - Eb (N).
B. ∆ r Ho298= a × Eb (A) + b×Eb(B) - m×Eb(M) - n×Eb(N).
C. ∆ r H o298= Eb(M) + Eb(N) - Eb(A) - Eb(B).
D. ∆ r Ho298= m × Eb(M) + n× Eb(N) + a × Eb(A) – b ×Eb(B).
Biểu thức đúng tính của phản ứng theo giá trị enthalpy tạo thành chuẩn của các chất là
A.
B.
C.
D.
Câu 22. Công thức nào sau đây đúng?
o o o o o o
A. ∆ r H298=∑∆ f H298 (sp)−∑∆ f H298 (cđ). B. ∆ r H298=∑∆ f H298 (cđ)−2.∑∆ f H298 (sp).
C. ∆ r H o298=2.∑Eb(sp)−∑Eb(cđ). D. ∆ r Ho298=∑Eb(cđ)−2.∑Eb(sp).
o
Câu 23. Cho phản ứng: 4HCl (g) + O2 (g) t→ 2Cl2 (g) + 2 H2O (g)
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên tính theo năng lượng liên kết là bao nhiêu? Phản ứng tỏa nhiệt hay thu
nhiệt?
A. ∆ r Ho298 = − 148 kJ, phản ứng tỏa nhiệt; B. ∆ r Ho298 = − 148 kJ, phản ứng thu nhiệt;
C. ∆ r H o298 = 215 kJ, phản ứng tỏa nhiệt; D. ∆ r Ho298 = 215 kJ, phản ứng thu nhiệt.
Câu 24. Cho phản ứng: H2(g) + Cl2(g) →2HCl(g). Ở điều kiện chuẩn, cứ 1 mol H 2 phản ứng hết sẽ tỏa ra -184,6 kJ.
Tính enthalpy tạo thành chuẩn của HCl(g).
A. 92,3 kJ mol-1. B. –92,3 kJ mol-1. C. 184,6 kJ mol-1. D. –184,6 kJ mol-1.
Câu 25. Cho phản ứng sau ở điều kiện chuẩn: 2H2 (g) + O2 (g) 2H2O (g)
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên tính theo năng lượng liên kết là
A. – 506 kJ; B. 428 kJ; C. − 463 kJ; D. 506 kJ.
Câu 26. Phản ứng tổng hợp ammonia: N2(g) + 3H2(g) 2NH3(g). Biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của
N ≡ N; N – H và H – H lần lượt là 946; 391 và 436. Biến thiên enthalpy của phản ứng là
A. +92 kJ. B. –92 kJ. C. +46 kJ. D. –46 kJ.
Câu 27: Cho phương trình hoá học của phản ứng: C2H4 (g) + H₂O (l) → C2H5OH (I)
Biết nhiệt tạo thành chuẩn của các chất trên cho ở bảng sau đây :
Biến thiên enthalpy của phản ứng theo nhiệt tạo thành chuẩn của các chất trên là :
A. B.
C. D.
Câu 28: Cho phản ứng:
Xác định giá trị của khi lấy gấp 3 lần khối lượng của các chất phản ứng.