Professional Documents
Culture Documents
A. +2. B. +4.
C. +6. D. +7.
A. 4. B. 2.
C. 1. D. 3.
Câu 3: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hoá – khử?
Câu 4: Trong phản ứng: 3Mg + 8HNO3 → 3Mg(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Số phân tử
nitric acid (HNO3) đóng vai trò chất oxi hóa là
A. 8. B. 6.
C. 4. D. 2.
A. phản ứng hoá học trong đó có sự giải phóng nhiệt năng ra môi trường.
C. phản ứng hoá học trong đó có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường.
(a) Biến thiên enthalpy chuẩn của một phản ứng hoá học được kí hiệu là
0
∆𝑟𝐻298.
(b) Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với áp suất 1 atm đối với chất khí.
(c) Enthalpy tạo thành trong điều kiện chuẩn được gọi là enthalpy tạo thành chuẩn.
(d) Enthalpy tạo thành chuẩn của đơn chất ở dạng bền nhất bằng 0.
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
Nhiệt lượng giải phóng ra khí đốt cháy hoàn toàn 2,479 lít CH4 ở điều kiện chuẩn là
Câu 9: Cho phản ứng sau: CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g) . Biến thiên enthalpy chuẩn
của phản ứng được tính theo công thức là
Câu 10: Cho phản ứng:
(a) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên là – 184,6 kJ.
(b) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên là – 92,3 kJ.
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
Câu 11: Cho các phát biểu sau về tốc độ phản ứng:
(a) Tốc độ phản ứng hoá học dùng để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của
một phản ứng.
(b) Tốc độ trung bình của phản ứng là tốc độ phản ứng tại một thời điểm nào đó.
(d) Tốc độ tức thời của phản ứng là tốc độ được tính trong một khoảng thời gian phản
ứng.
A. 4. B. 3.
C. 2. D. 1.
Câu 12: Cho phản ứng hoá học sau: Fe(s) + 2HCl(aq) → FeCl2(aq) + H2(g).
Sau 40 giây, nồng độ của dung dịch HCl giảm từ 0,8M về 0,6M. Tốc độ trung bình
của phản ứng tính theo nồng độ HCl trong 40 giây là
−3 −3
A. 5.10 M/s. B. 2,5.10 M/s.
−3 −3
C. 2.10 M/s. D. 1,5.10 M/s.
Nếu tốc độ tạo thành NH3 là 0,345 M/s thì tốc độ của chất phản ứng N2 là
A. 0,345 M/s.
B. 0,690 M/s.
C. 0,173 M/s.
D. 0,518 M/s.
Câu 14: Để hạn chế sự ôi thiu thực phẩm do các phản ứng của oxygen cũng như sự
hoạt động của vi khuẩn, người ta thường bơm khí nào sau đây vào các túi đựng thực
phẩm trước khi đóng gói?
A. O2.
B. N2.
C. CO2.
D. N2 hoặc CO2.
Biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng viết theo định luật tác dụng khối lượng là:
Câu 16: Khi cho cùng một lượng kẽm (zinc) vào cốc đựng dung dịch acid HCl, tốc độ
phản ứng sẽ lớn nhất khi dùng kẽm ở dạng nào sau đây?
A. Viên nhỏ.
C. Lá mỏng.
D. Thỏi lớn.
Câu 17: Cho các yếu tố sau: nồng độ, nhiệt độ, áp suất, diện tích bề mặt, chất xúc tác.
Trong những yếu tố trên, có bao nhiêu yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5.
Câu 18: Phản ứng của H2 với I2 là phản ứng đơn giản:
Nếu nồng độ của các chất tham gia phản ứng đều tăng gấp đôi, thì
A. Chlorine.
B. Fluorine.
C. Bromine.
D. Sulfur.
A. Fluorine.
B. Chlorine.
C. Bromine.
D. Iodine.
Câu 21: Trong các đơn chất: 𝐹2, 𝐶𝑙2, 𝐵𝑟2, 𝐼2, chất có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ
A. 𝐹2 B. 𝐶𝑙2
C. 𝐵𝑟2 D. 𝐼2
A. nguyên tử chỉ nhận thêm 1 electron trong các phản ứng hóa học.
Câu 23: Phương trình hoá học nào sau đây là sai?
(a) Iodine là nguyên tố đa lượng cần thiết cho dinh dưỡng của con người.
(c) Nhiệt độ sôi của các hydrogen halide tăng dần từ HF đến HI.
A. 4. B. 3.
C. 2. D. 1.
Câu 25: Phân tử có tương tác van der Waals lớn nhất là
A. HCl. B. HI.
C. HBr. D. HF.
Câu 26: Hydrogen halide nào sau đây được dùng để tẩy cặn trong các thiết bị trao đổi
nhiệt; chất xúc tác trong các nhà máy lọc dầu, công nghệ làm giàu uranium, sản xuất
dược phẩm …
A. Hydrogen fluoride.
B. Hydrogen chloride.
C. Hydrogen bromide.
D. Hydrogen iodide.
Câu 27: Dung dịch dùng để nhận biết các ion halide là
C. NaOH. D. HCl.
Câu 28: Kim loại nào sau đây không tác dụng với acid HCl?
A. Al. B. Zn.
C. Cu. D. Mg.
Câu 2 (1 điểm): Chỉ dùng một hóa chất, trình bày phương pháp nhận biết các dung
dịch sau: KI, 𝑍𝑛(𝑁𝑂3)2 , 𝑁𝑎2𝐶𝑂3 , 𝐴𝑔𝑁𝑂3 , 𝐵𝑎𝐶𝑙2. Viết phương trình phản ứng và