You are on page 1of 10

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 NĂM

TRƯỜNG THPT FPT HỌC: 2023 - 2024


Tổ KHTN Môn: Hóa học 10
Họ và tên HS: ............................................................................... Lớp: ........................
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Số oxi hóa của nguyên tử S trong hợp chất SO2 là
A. +2. B. +4. C. +6. D. 1.
Câu 2. Số oxi hóa của chromium (Cr) trong Na2CrO4 là
A.-2 B.+2 C.+6 D. -6
Câu 3. Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa – khử là dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau
đây của nguyên tử?
A. Số khối. B. Số oxi hóa. C. Số hiệu D. Số mol.
Câu 4. Trong phản ứng hoá học: Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2, mỗi nguyên tử Fe đã
A. nhường 2 electron. B. nhận 2 electron.
C. nhường 1 electron. D. nhận 1 electron.
Câu 5. Trong phản ứng hoá học: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2, chất oxi hoá là
A. H2O. B. NaOH. C. Na. D. H2.
Câu 6. Cho quá trình Fe → Fe + 1e, đây là quá trình
2+ 3+

A. oxi hóa. B. khử.


C. nhận proton. D. tự oxi hóa – khử.
Câu 7. Để hàn nhanh đường ray tàu hỏa bị hỏng, người ta dùng hỗn hợp tecmit để thực hiện phản
ứng nhiệt nhôm: a Al + b Fe2O3 → c Al2O3 + d Fe. Tỉ lệ a : b là
A. 1 : 2. B. 1 : 3. C. 2 : 3. D. 2 : 1.
Câu 8. Cho các phát biểu sau:
(a) Số oxi hoá của nguyên tử trong các đơn chất bằng 0.
(b) Số oxi hoá của kim loại kiềm trong hợp chất là +1.
(c) Số oxi hoá của oxygen trong OF2 là -2.
(d) Trong hợp chất, hydrogen luôn có số oxi hoá là +1.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 9. Cho phản ứng: 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl. Trong đó, NH3 đóng vai trò
A. là chất khử.
B. vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử.
C. là chất oxi hoá.
D. không phải là chất khử, không là chất oxi hoá.
Câu 10. Trong phản ứng oxi hóa – khử
A. chất bị oxi hóa nhận e và chất bị khử cho e.
B. quá trình oxi hóa và quá trình khử xảy ra đồng thời.
C. chất chứa nguyên tố số oxi hóa cực đại luôn là chất khử.
D. quá trình nhận e gọi là quá trình oxi hóa.
Câu 11. Quy ước về dấu của nhiệt phản ứng (  r H 298
o
) nào sau đây là đúng?
A. Phản ứng tỏa nhiệt có  r H 298
o
> 0. B. Phản ứng thu nhiệt có  r H 298
o
< 0.
C. Phản ứng tỏa nhiệt có  r H 298
o
< 0. D. Phản ứng thu nhiệt có  r H 298
o
= 0.

1
Câu 12. Nhiệt tạo thành chuẩn của một chất là nhiệt lượng tạo thành 1 mol chất đó từ chất nào ở điều
kiện chuẩn?
A. những hợp chất bền vững nhất. B. những đơn chất bền vững nhất.
C. những oxide có hóa trị cao nhất. D. những dạng tồn tại bền nhất trong tự
nhiên.
Câu 13. Phản ứng nào sau đây là phản ứng toả nhiệt?
A. Phản ứng nhiệt phân muối KNO3. B. Phản ứng phân huỷ khí NH3.
C. Phản ứng oxi hoá glucose trong cơ thể. D. Phản ứng hoà tan NH4Cl trong nước.
Câu 14. Kí hiệu enthalpy tạo thành (nhiệt tạo thành) của phản ứng ở điều kiện chuẩn là
A.  r H 298
o
B.  f H 298
o
C.  r H D.  f H
Câu 15. Phản ứng chuyển hóa giữa hai dạng đơn chất của phosphorus (P):
P (s, đỏ) 
 P (s, trắng)  r H o298 17, 6 kJ
Điều này chứng tỏ phản ứng:
A. thu nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng. B. thu nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ.
C. tỏa nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng. D. tỏa nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các phản ứng phân hủy thường là phản ứng thu nhiệt.
B. Phản ứng càng tỏa ra nhiều nhiệt càng dễ tự xảy ra.
C. Các phản ứng oxi hóa chất béo cung cấp nhiệt cho cơ thể.
D. Các phản ứng khi đun nóng đều dễ xảy ra hơn.
Câu 17. Câu 28. Cho phản ứng: 2SO2 (g) + O2 (g) → 2SO3 (g)
-1
Δ f H o298 (kJ mol ) –296,83 0 –395,72
Biến thiên enthalpy của phản ứng trên ở điều kiện chuẩn có giá trị là
A. –98,89 kJ. B. –197,78 kJ. C. 98,89 kJ. D. 197,78 kJ.
Câu 18. Thường các phản ứng xảy ra thuận lợi khi có
A. ∆rH0298 > 0. B. ∆rH0298 < 0. C. ∆rH0298 = 0. D. ∆rH0298 0.
Câu 19. Giá trị nhiệt độ và áp suất được chọn ở điều kiện chuẩn là
A. 0oC và 1 bar. B. 298 K và 1 bar. C. 250C và 1atm. D. 273 K và 1atm.
Câu 20. Nhiệt kèm theo (nhiệt lượng toả ra hay thu vào) của một phản ứng hoá học ở áp suất không
đổi (và thường ở một nhiệt độ xác định) gọi là
A. biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng hoá học. B. enthalpy tạo thành của một chất.
C. enthalpy tạo thành chuẩn của một chất. D. biến thiên enthalpy của phản ứng.
Câu 21. Phản ứng nào sau đây có thể tự xảy ra ở điều kiện thường?
A. Phản ứng nhiệt phân KClO3.
B. Phản ứng giữa Mg và dung dịch H2SO4 loãng.
C. Phản ứng giữa H2 và O2 trong không khí.
D. Phản ứng nhiệt phân KMnO4.
Câu 22: Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của phản ứng sau:
3Fe(s) + 4H2O(l)  Fe3O4(s) + 4H2(g)  H o = +26,32 kJ
r 298

Giá trị  r H 298


o
của phản ứng: Fe3O4(s) + 4H2(g)  3Fe(s) + 4H2O(l) là
A. -26,32 kJ. B. +13,16 kJ. C. +19,74 kJ. D. -10,28 kJ.
Câu 23. Tốc độ phản ứng là
A. độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thể
tích.

2
B. độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời
gian.
C. độ biến thiên số mol của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thể tích.
D. độ biến thiên thể tích của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời
gian.
Câu 24. Khi tăng nồng độ chất tham gia, thì
A. tốc độ phản ứng tăng. B. tốc độ phản ứng giảm.
C. thông ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. D. có thể tăng hoặc giảm tốc độ phản ứng.
Câu 25. Nhận định nào dưới đây đúng?
A. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng tăng.
B. Nồng độ chất phản ứng giảm thì tốc độ phản ứng tăng.
C. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng giảm.
D. Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng không làm ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
Câu 26. Tốc độ phản ứng tăng lên khi:
A. Giảm nhiệt độ
B. Tăng diện tích tiếp xúc giữa các chất phản ứng
C. Tăng lượng chất xúc tác
D. Giảm nồng độ các chất tham gia phản ứng
Câu 27. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng chỉ có chất rắn?
A. Nhiệt độ. B. Áp suất. C. Diện tích tiếp xúc. D. Chất xúc tác.
Câu 28. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng:
A. Nhiệt độ chất phản ứng.
B. Thể vật lí của chất phản ứng (rắn, lỏng, kích thước lớn, nhỏ....).
C. Nồng độ chất phản ứng.
D. Tỉ lệ mol của các chất trong phản ứng.
Câu 29. Tốc độ của một phản ứng hóa học
A. chỉ phụ thuộc vào nồng độ các chất tham gia phản ứng.
B. tăng khi nhiệt độ phản ứng tăng.
C. càng nhanh khi giá trị năng lượng hoạt hóa càng lớn.
D. không phụ thuộc vào diện tích bề mặt.
Câu 30. Nhận định nào dưới đây đúng?
A. Khi nhiệt độ tăng thì tốc độ phản ứng tăng.
B. Khi nhiệt độ tăng thì tốc độ phản ứng giảm.
C. Khi nhiệt độ giảm thì tốc độ phản ứng tăng.
D. Sự thay đổi nhiệt độ không làm ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
Câu 31. Yếu tố nào dưới đây đã được sử dụng để làm tăng tốc độ của phản ứng rắc men vào tinh bột
đã được nấu chín (cơm, ngô, khoai, sắn) để ủ rượu?
A. Nhiệt độ. B. Chất xúc tác. C. Nồng độ. D. Áp suất.
Câu 32. Trong các cặp phản ứng sau, nếu lượng Fe trong các cặp đều được lấy bằng nhau và có kích
thước như nhau thì cặp nào có tốc độ phản ứng lớn nhất?
A. Fe + dung dịch HCl 0,1 M. B. Fe + dung dịch HCl 0,2 M.
C. Fe + dung dịch HCl 0,3 M. D. Fe + dung dịch HCl 0,5 M.
Câu 33. Cho 5 gam kẽm viên vào cốc đựng 50 ml dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường (25o). Tốc
độ của phản ứng không đổi khi
A. thay 5 gam kẽm viên bằng 5 gam kẽm bột.
B. thêm 50 ml dung dịch H2SO4 4M nữa.

3
C. thay 50 ml dung dịch H2SO4 4M bằng 100 ml dung dịch H2SO4 2M.
D. đun nóng dung dịch.
Câu 34. Cho phản ứng xảy ra trong pha khí sau: H2 + Cl2   2HCl. Biểu thức tốc độ trung bình
của phản ứng là:
CH2 CCl2 CHCl CH2 CCl2 CHCl
A. v    . B. v    .
t t t t t t
CH2 CCl2 CHCl CH2 CCl2 CHCl
C. v    . D. v    .
t t t t t 2t
Câu 35. Cho phản ứng hóa học: Br2 + HCOOH   2HBr + CO2
Lúc đầu nồng độ của HCOOH là 0,010 mol/l, sau 40 giây nồng độ của HCOOH là 0,008 mol/l.
Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian 40 giây tính theo HCOOH là
A. 5,0.10-5 mol/(L.s). B. 2,5.10-5 mol/(L.s).
C. 2,5.10-4 mol/(L.s). D. 2,0.10-4 mol/(L.s).
Câu 36. Phương trình hóa học của phản ứng: CHCl3(g) + Cl2(g)  CCl4(g) + HCl(g).
Khi nồng độ của CHCl3 giảm 4 lần, nồng độ Cl2 giữ nguyên thì tốc độ phản ứng sẽ
A. Tăng gấp đôi. B. Giảm một nửa. C. Tăng 4 lần. D. Giảm 4 lần.
Câu 37. Khi tăng nhiệt độ thêm 10 C thì tốc độ của một phản ứng tăng 2 lần. Hệ số nhiệt độ Van’t
o

Hoff của phản ứng đó là


A. 2. B. 3. C. 4. D. 10.
Câu 38. Khi nhiệt độ tăng lên 10 C, tốc độ của một phản ứng hóa học tăng lên 3 lần. Hỏi tốc độ của
o

phản ứng đó tăng lên bao nhiêu lần khi nâng nhiệt độ lên từ 30oC đến 50oC?
A. 3 lần. B. 6 lần. C. 9 lần. D. 27 lần.
Câu 39. Trong dung dịch phản ứng thủy phân ethyl acetate (CH3COOC2H5) có xúc tác acid vô cơ
xảy ra như sau: CH3COOC2H5 + H2O  CH3COOH + C2H5OH
HCl

Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Nồng độ acid (CH3COOH) tăng dần theo thời gian.
B. Thời điểm ban đầu, nồng độ acid trong bình phản ứng bằng 0.
C. Tỉ lệ mol giữa chất đầu và chất sản phẩm luôn bằng 1.
D. HCl chuyển hóa dần thành CH3COOH nên nồng độ HCl giảm dần theo thời gian.
Câu 40. Cho bột Fe vào dung dịch HCl loãng. Sau đó đun nóng hỗn hợp này. Phát biểu sau đây
không đúng?
A. Khí H2 thoát ra nhanh hơn.
B. Bột Fe tan nhanh hơn.
C. Lượng muối thu được nhiều hơn so với không đun nóng khi phản ứng kết thúc.
D. Nồng độ HCl giảm nhanh hơn.
Câu 41. Cho phản ứng hóa học xảy ra trong pha khí sau: N2 + 3H2 
 2NH3
Phát biểu nào sau đây không đúng?
Khi nhiệt độ phản ứng tăng lên,
A. Tốc độ chuyển động của phân tử chất đầu (N2, H2) tăng lên.
B. Tốc độ va chạm giữa phân tử N2 và H2 tăng lên.
C. Số va chạm hiệu quả tăng lên.
D. Tốc độ chuyển động của phân tử chất sản phẩm (NH3) giảm.

4
Câu 42. Biểu đồ nào sau đây không biểu diễn sự phụ thuộc nồng độ chất tham gia với thời gian

A. B.

C. D.
Câu 43. Đồ thị biểu diễn đường cong động học của phản ứng giữa oxygen và hydrogen tạo thành
nước, O2(g) + 2H2(g)  2H2O(g). Đường cong nào của hydrogen?

A.Đường cong số (1). B. Đường cong số (2).


C.Đường cong số (3). D. Đường cong số (2) hoặc (3) đều đúng.
Câu 44. Cho phương trình hóa học của phản ứng: X + 2Y → Z + T. Ở thời điểm ban đầu, nồng độ
của chất X là 0,01 mol/l. Sau 20 giây, nồng độ của chất X là 0,008 mol/l. Tốc độ trung bình của phản
ứng tính theo chất X trong khoảng thời gian trên là
A. 4,0.10−4 mol/(L.s). B. 1,0.10−4 mol/(L.s).
C. 7,5.10−4 mol/(L.s). D. 5,0.10−4 mol/(L.s).
Câu 45. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố halogen là
A. ns2np2. B. ns2np3. C. ns2 np5. D. ns2np6.
Câu 46. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, halogen thuộc nhóm
A. IA. B. IIA. C. VIIA. D. VIIIA.
Câu 47. Liên kết trong phân tử đơn chất halogen là
A. liên kết van der Waals. B. liên kết cộng hóa trị.
C. liên kết ion. D. liên kết cho nhận.
Câu 48. Trong hợp chất, nguyên tố fluorine chỉ thể hiện số oxi hóa là
A. 0. B. +1. C. -1. D. +3.
Câu 49. Halogen tồn tại ở thể lỏng ở điều kiện thường là
A. fluorine. B. bromine. C. Iodine. D. chlorine.
Câu 50. Đơn chất halogen tồn tại ở thể khí, màu vàng lục là
A. chlorine. B. Iodine. C. bromine. D. fluorine.
Câu 51. Trong hợp chất chlorine có các số oxi hóa nào sau đây?
A. -2, 0, +4, +6. B. -1, 0, +1, +3, +5, +7.
C. -1, +1, +3, +5, +7. D. -1, 0, +1, +2, +3, +5, +7.

5
Câu 52. Nguyên tố halogen dùng làm gia vị, cần thiết cho tuyến giáp và phòng ngừa khuyết tật trí
tuệ là
A. chlorine. B. iodine. C. bromine. D. fluorine.
Câu 53. Hít thở không khí có chứa khí nào sau đây vượt ngưỡng 30μg/m không khí (QCVN
3

06:2009/BTNMT) sẽ tiềm ẩn nguy cơ gây viêm đường hô hấp, co thắt phế quản, khó thở?
A. Cl2. B. F2. C. N2. D. O3.
Câu 54. Khi nung nóng, iodine rắn chuyển ngay thành hơi, không qua trạng thái lỏng. Hiện tượng
này được gọi là
A. Sự thăng hoa. B. Sự bay hơi. C. Sự phân hủy. D. Sự ngưng tụ.
Câu 55. Khi đun nóng, đơn chất thăng hoa chuyển từ thể rắn sang thể hơi màu tím là
A. F2. B. I2. C. Cl2. D. Br2.
Câu 56. Trong dãy halogen, nguyên tử có độ âm điện nhỏ nhất là
A. fluorine. B. chlorine. C. iodine. D. bromine.
Câu 57. Số oxi hóa của chlorine trong các chất Cl2, NaCl, NaClO lần lượt là
A. 0, +1, –1. B. 0, –1, +1. C. –1, –1, +1. D. –1, –1, –1.
Câu 58. Trong nhóm halogen, từ fluorine đến iodine, bán kính nguyên tử biến đổi như thế nào?
A. Giảm dần. B. Không đổi. C. Tăng dần. D. Tuần hoàn.
Câu 59. Theo chiều từ F → Cl → Br →I, giá trị độ âm điện của các nguyên tố
A. không đổi. B. tăng dần.
C. giảm dần. D. không có quy luật chung.
Câu 60. Trong nhóm halogen, nguyên tử nguyên tố thể hiện khuynh hướng nhận 1 electron yếu nhất

A. fluorine. B. chlorine. C. iodine. D. bromine.
Câu 61. Trong nhóm halogen, từ fluorine đến iodine, nhiệt độ nóng chảy biến đổi như thế nào?
A. Giảm dần. B. Không đổi. C. Tăng dần. D. Tuần hoàn
Câu 62. Theo chiều tăng điện tích hạt nhân thì khả năng oxi hóa của các đơn chất halogen
A. tăng dần. B. giảm dần.
C. không thay đổi. D. vừa tăng, vừa giảm.
Câu 63. Ứng dụng nào sau đây không phải của Cl2 ?
A. Xử lí nước bể bơi.
B. Sát trùng vết thương trong y tế.
C. Sản xuất nhựa PVC.
D. Sản xuất bột tẩy trắng.
Câu 64. Đặc điểm của halogen là
A. nguyên tử chỉ nhận thêm 1 electron trong các phản ứng hoá học.
B. tạo liên kết cộng hoá trị với hydrogen.
C. nguyên tố có số oxi hoá -1 trong tất cả hợp chất.
D. nguyên tử có 5 electron hoá trị.
Câu 65. Sản phẩm tạo thành khi cho iron (sắt) tác dụng với khí chlorine là
A. FeCl2. B. AlCl3. C. FeCl3. D. CuCl2.
Câu 66. Cho các phát biểu sau:
(1) Màu sắc các halogen đậm dần từ fluorine đến iodine.
(2) Các đơn chất halogen đều là chất khí ở nhiệt độ thường.
(3) Đặc điểm chung của các đơn chất halogen là tác dụng mạnh với nước.
(4) Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi các halogen tăng dần từ fluorine đến iodine.
(5) Trong các hợp chất, các halogen có số oxi hóa -1, +1, +3, +5, +7.

6
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 67. Khí hydrogen chloride có công thức hóa học là
A. HCl. B. HClO2. C. KCl. D. NaClO.
Câu 68. Hydrogen halide có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. HI. B. HCl. C. HBr. D. HF.
Câu 69. Hydrohalic acid có tính acid mạnh nhất là
A. HI. B. HCl. C. HBr. D. HF.
Câu 70. Khí HCl khi tan trong nước tạo thành dung dịch hydrochloric acid. Hydrochloric acid khi
tiếp xúc với quỳ tím làm quỳ tím
A. chuyển sang màu đỏ. B. chuyển sang màu xanh.
C. không chuyển màu. D. chuyển sang không màu.
Câu 71. Trong dãy hydrogen halide, từ HCl đến HI, nhiệt độ sôi tăng dần chủ yếu do nguyên nhân
nào sau đây?
A. Tương tác vander Waals tăng dần. B. Phân tử khối tăng dần.
C. Độ bền liên kết giảm dần. D. Độ phân cực hên kết giảm dần.
Câu 72. Dãy acid nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính acid?
A. HCl > HBr > HI > HF. B. HCl > HBr > HF > HI.
C. HI > HBr > HCl > HF. D. HF > HCl > HBr > HI.
Câu 73. Dung dịch HF có khả năng ăn mòn thuỷ tinh là do xảy ra phản ứng hoá học nào sau đây?
A. SiO2 + 4HF  SiF4 + 2H2O. B. NaOH + HF  NaF + H2O.
C. H2 + F2  2HF. D. 2F2 +2H2O  4HF + O2.
Câu 74. Cho phản ứng: NaX(s) + H2SO4(đặc)   NaHSO4 + HX(g).
o
t

Các hydrogen halogenua (HX) có thể điều chế theo phản ứng trên là
A. HCl, HBr và HI. B. HF và HCl.
C. HBr và HI. D. HF, HCl, HBr và HI.
Câu 75. Phản ứng nào sau đây HCl thể hiện tính oxi hóa?
A. CuO + 2HCl ⟶ CuCl2 + H2O. B. Fe + 2HCl ⟶ FeCl2 + H2.
C. Fe(OH)2 + 2HCl ⟶ FeCl2 + H2O. D. KClO3 + 6HCl ⟶ KCl + 3Cl2 + 3H2O.
Câu 76. Ion halide được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử:
A. F-, Cl-, Br-, I-. B. I-, Br-, Cl-, F-. C. F-, Br-, Cl-, I-. D. I-, Br-, F-, Cl-.
Câu 77. Sẽ quan sát được hiện tượng gì khi ta thêm dần dần nước chlorine vào dung dịch KI có chứa
sẵn một ít hồ tinh bột?
A. không có hiện tượng gì. B. Có hơi màu tím bay lên.
C. Dung dịch chuyển sang màu vàng. D. Dung dịch có màu xanh đặc trưng.
Câu 78. Dung dịch dùng để nhận biết các ion halide là
A. Quỳ tím. B. AgNO3. C. NaOH. D. HCl.
Câu 79. Nhỏ vài giọt dung dịch nào sau đây vào dung dịch AgNO3 thu được kết tủa màu vàng nhạt?
A. HCl. B. NaBr. C. NaCl. D. HF.
Câu 80. Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế khí hydrogen chloride trong phòng thí nghiệm?
o
A. H2 + Cl2   2HCl
t


 HCl + HClO
B. Cl2 + H2O 

C. Cl2 + SO2 + 2H2O  2HCl + H2SO4
o
D. NaClrắn + H2SO4 đặc   NaHSO4 + HCl
t

7
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 81: Cân bằng các phản ứng oxi hóa - khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron và cho
biết chất khử, chất oxi hóa trong mỗi phản ứng đó.

a. Mg + HNO3(loãng) ⟶ Mg(NO3)2 + NO + H2O.

................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
o
b. NH3 + CuO   Cu + N2 + H2O.
t

................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 82. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
(a)
(1) Cu + Cl2 → (6) Br2 + KOH  70 C
0

(2) Al + Br2 → (7) Cl2 + Ca(OH)2 →
(3) Na + I2 → (8) Cl2 + KBr →
(4) Fe + Cl2 → (9) Br2 + NaI →
(5) H2 + Cl2 → (10) F2 + H2O →
(b) MnO2  Cl2  FeCl3  NaCl 
(1) (2) (3) (4)
 Cl2  (5)
 CuCl2  (6)
 AgCl
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 83. Hãy cho biết người ta lợi dụng yếu tố nào để tăng tốc độ phản ứng trong các trường hợp sau:
(a) Dùng không khí nén, nóng thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang).
................................................................................................................................................................
(b) Nung đá vôi ở nhiệt độ cao để sản xuất vôi sống.
................................................................................................................................................................
(c) Nghiền nguyên liệu trước khi đưa vào lò nung để sản xuất clanke (trong sản xuất xi măng).
................................................................................................................................................................
(d) Rắc men vào tinh bột đã được nấu chín (cơm, ngô, khoai, sắn, …) để ủ rượu.
................................................................................................................................................................
(e) Tạo những lỗ rỗng trong viên than tổ ong.
................................................................................................................................................................
(f) Nén hỗn hợp khí nitơ và hiđro ở áp suất cao để tổng hợp amoniac.
................................................................................................................................................................
(g) Để thực phẩm trong tủ lạnh giúp cho thực phẩm được tươi lâu hơn.
................................................................................................................................................................

8
Câu 83. Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO (g) + O2 (g)  2NO2 (g)
(a) Viết biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng.
(b) Ở nhiệt độ không đổi, tốc độ phản ứng thay đổi thế nào khi:
- Nồng độ O2 tăng 3 lần, nồng độ NO không đổi?
- Nồng độ NO tăng 3 lần, nồng độ O2 không đổi?
- Nồng độ NO và O2 đều tăng 3 lần?
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 84. Phosgen (COCl2) là một chất độc hóa học được sử dụng trong chiến tranh thế giới thứ nhất.
Phản ứng tổng hợp phosgen như sau: CO + Cl2 
 COCl2.
Biểu thức tốc độ phản ứng có dạng: v  k.CCO .C3/2
Cl2

Tốc độ phản ứng thay đổi như nào nếu:


(a) Tăng nồng độ CO lên 2 lần.
(b) Giảm nồng độ Cl2 xuống 4 lần.
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 85. Hệ thống phun nhiên liệu điện tử (Electronic Fuel
Injection-EFI) được sử dụng trong động cơ ô tô, xe máy giúp tiết
kiệm nhiên liệu, xe vận hành êm và giảm ô nhiễm môi trường. Hệ
thống sử dụng bộ điều khiển điện tử để can thiệp vào bước phun
nhiên liệu vào buồng đốt, nhiên liệu được phun giọt cực nhỏ (1);
hệ thống điều chỉnh chính xác tỉ lệ nhiên liệu – không khí trước khi
phun vào buông đốt, một cách đồng đều, nhiên liệu được đốt cháy
hoàn toàn (2). Khi phương tiện thay đổi vận tốc (tăng hoặc giảm),
hệ thống sẽ nhanh chóng thay đổi lượng nhiên liệu – không khí phù hợp để phun vào buồng đốt (3)
nên tiết kiệm được nhiên liệu và giảm lượng khí thải gây ô nhiễm môi trường. Các ý (1), (2), (3) vận
dụng yếu tố chính nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 86. Năm 1785, một vụ nổ xảy ra tại một nhà kho nhà Giacomelli (Roma, Italia) làm nghề nghiền
bột mì. Sau khi điều tra, nguyên nhân ban đầu dẫn đến vụ nổ là do bột mì khô. Sự cố xảy ra khi bột
mì bay trong không khí, chạm tới nguồn lửa của chiếc đèn, đây là vụ nổ đầu tiên trong lịch sử. Sau
đó là các vụ nổ bụi trong hầm than, xưởng sản xuất sữa bột, dược phẩm, nhựa, kim loại,...có tác nhân
tương tự gồm: nguồn oxygen, nguồn nhiệt, bụi có thể cháy được, nồng độ bụi để đạt được vụ nổ và
không gian đủ kín.

9
Thí nghiệm như hình trên cho thấy, bột mì không dễ cháy. Tại sao bột mì và một số loại bụi khác có
thể gay ra nổ bụi? Để ngăn ngừa và hạn chế nổ bụi, có thể can thiệp vào những tác nhân nào?
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 87. Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau:
(a) HCl, NaOH, NaCl, NaBr.
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
(b) NaF, NaCl, NaBr, NaI.
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 88. Cho 18,4 gam hỗn hợp hai kim loại Cu và Fe phản ứng vừa đủ với V lít khí Cl2 (ở đkc) thu
được 43,25 gam hỗn hợp hai muối chlorinerua. Xác định giá trị của V?
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 89. Cho 13,2 gam hỗn hợp Mg và Fe tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, sau phản ứng thu
được dung dịch X và 8,6765 lít khí H2 (đkc).
(a) Viết phương trình phản ứng xảy ra và tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban
đầu.
(b) Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Tính m.
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 90. Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố
có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch
AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi muối trong hỗn
hợp ban đầu?
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

10

You might also like