Professional Documents
Culture Documents
Hiện tượng xảy ra trong bình khi cắm ống thủy tinh vào nước:
A.Nước phun vào bình và chuyển sang màu đỏ
B.Nước phun vào bình và chuyển sang màu xanh
C.Nước phun vào bình và vẫn có màu tím
D.Nước phun vào bình và chuyển thành không màu.
to to
7. Al + Cl2 8. H2 S + O 2 (thiếu)
to
9. H2 S + O 2 (dư) 10. Fe3 O4 + HCl →
o
11. H2 S + SO 2 → 12. Cu + H2 SO 4 đặc t
Câu 3: Hãy điền chất còn thiếu và hoàn thành các phương trình hóa học sau đây, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu
có):
a) … + O 2 → S + H2 O
b) SO 2 + … → S + H2 O
c) H2 S + … → SO 2 + H2 O
d) H2 S + … + … → HCl + H2 SO4
e) … + H2 SO4 → ZnSO 4 + H2 S ↑
f) … + … → NaHSO 3
g) … + KMnO4 + H2 O → … + MnSO 4 + H2 SO 4
Câu 4:
a) Hấp thụ 6,72 lít khí SO 2 (đktc) vào 100 ml dung dịch Ba(OH)2 2M. Tính khối lượng muối thu được.
b) Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO 2 (đktc) vào 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch X. Cô
cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Tính m.
Câu 5: Cho 15,3 gam BaO vào H2 O dư thu được dung dịch A. Sục V lít (đktc) SO 2 vào dung dịch A thu được
6,51 gam kết tủa. Tính V.
Câu 6: Cho V lít khí SO 2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 0,3 lít dung dịch Ca(OH)2 0,1M thu được 1,8 gam kết
tủa. Tính V.
Câu 7: Hỗn hợp X gồm ba kim loại Fe, Zn và Cu. Hòa tan 15,30 gam hỗn hợp X bằng dung dịch H 2SO4
loãng (dư), sau phản ứng thu được 4,48 lit khí H2 (đktc). Nếu hòa tan 15,30 gam hỗn hợp X bằng dung dịch
H2SO4 đặc, nguội (dư), sau phản ứng thu được 3,36 lit khí SO2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
b. Dẫn toàn bộ khí SO2 thu được ở trên vào 40 gam dung dịch NaOH 25%. Tính nồng độ phần trăm
chất tan trong dung dịch sau phản ứng.
Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 16,02 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại: Al, Fe, Cu bằng lượng dư dung dịch HCl
loãng, dư sau phản ứng thu được chất rắn Y và 4,704 lit khí (đktc). Hòa tan hoàn toàn rắn Y bằng dung
dịch H2 SO4 đặc, nóng dư thu được 2,688 lit khí SO2 (đktc).
a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
b. Dẫn toàn bộ khí SO2 trên vào 43,75 ml dung dịch NaOH 25% (d = 1,28 g/ml) thu được dung dịch
A. Tính nồng độ phần trăm chất tan có trong dung dịch A.
Câu 9: Cho m (gam) hỗn hợp gồm gồm Fe, Zn và Cu tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư thu được 3,36
lít khí (đktc) và 2,4 gam chất rắn không tan.
Mặt khác, cũng lượng hỗn hợp trên cho tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nguội thu được 1,96 lít khí
SO2 (sản phẩm khử duy nhất) ở đktc.
a) Tính m và % theo khối lượng của kim loại trong hỗn hợp.
b) Cho toàn bộ lượng SO2 thu được ở thí nghiệm trên đi qua 100 ml dung dịch NaOH 1,25M. Tính C M
của dung dịch thu được sau phản ứng.
Câu 10 : Cho hỗn hợp FeS và Fe tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được 2,464 lít hỗn hợp khí ở đktc. Dẫn
hỗn hợp khí này đi qua dung dịch Cu(NO 3 )2 (dư), thu được gam kết tủa màu đen.
a) Viết phương trình hoá học của các phản ứng đã xảy ra.
b) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của hỗn hợp rắn ban đầu.
Câu 11: Trộn 5,6 gam sắt với 0,8 gam lưu huỳnh rồi nung nóng trong điều kiện không có không khí, sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn A.
a) Tính khối lượng các chất trong hỗn hợp A.
b) Cho hỗn hợp A tác dụng với dung dịch HCl dư thu được hỗn hợp khí B. Tính % theo thể tích của hỗn hợp
khí B và tỉ khối hơi của B so với oxi.
c) Cho toàn bộ hỗn hợp B đi qua dung dịch Pb(NO 3 )2 dư, tính khối lượng kết tủa thu đượ
Câu 12: Nung nóng 18 gam hỗn hợp X gồm Fe và S (trong điều kiện không có oxi), thu được hỗn hợp Y. Hòa
tan Y trong dung dịch HCl dư, thu được 5,6 lít hỗn hợp khí. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính phần trăm khối lượng các chất trong X.
Câu 13: Xét phản ứng: 2N2 O 5 2N2 O4 + O2
Ban đầu nồng độ N2 O5 là 2,33 mol/lít. Sau 184 giây nồng độ của N 2 O 5 là 2,08 mol/lít.
a) Viết biểu thức tính tốc độ phản ứng theo N 2 O5 .
b) Tính tốc độ trung bình của phản ứng theo N 2 O 5 và theo O 2 trong khoảng thời gian trên.
Chúc các em thi đạt kết quả tốt