You are on page 1of 7

BÀI TẬP ÔN TẬP HỌC KÌ II LỚP 10

NĂM HỌC 2021 – 2022


I. Bài tập trắc nghiệm.
1. Chương halogen
Câu 1: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố halogen thuộc nhóm
A. VIA. B.VIIA. C. VA. D. IVA.
Câu 2: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm halogen có dạng
A. ns2 np5 . B. ns2 np4 . C. ns2 np3 . D. ns2 np6 .
Câu 3: Ở điều kiện thường, clo là chất
A. rắn màu vàng. B. khí không màu.
C. khí màu vàng lục. D. rắn màu lục nhạt.
Câu 4: Iot tác dụng với hồ tinh bột tạo thành hợp chất có màu
A. đỏ. B. vàng. C. xanh. D. trắng.
Câu 5: Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hóa?
A. F2 . B. Br2 . C. Cl2 . D. I2 .
Câu 6: Ở điều kiện thường, chất tồn tại ở trạng thái rắn là
A. flo. B. clo. C. brom. D. iot.
Câu 7: Ở điều kiện thường, Brom là chất
A. khí màu lục nhạt. B. lỏng màu đỏ nâu.
C. khí màu vàng lục. D. rắn màu tím đen.
Câu 8: Khi nung nóng, iot rắn biến thành hơi không qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi là
A. sự thăng hoa. B. sự phân huỷ. C. sự bay hơi. D. sự ngưng tụ.
0
Câu 9: Trong phản ứng: 3Cl2 + 2Fe t 2FeCl3, clo thể hiện
A. tính khử mạnh. B. tính khử yếu.
C. tính oxi hóa mạnh. D. cả tính oxi hóa và tính khử.
Câu 10: Trong hợp chất, nguyên tố Flo có số oxi hóa là
A. 0 B. +1 C. -1 D. +3
Câu 11: Chất thường được dùng để điệt khuẩn và tẩy màu là
A. O 2 . B. N2 . C.Cl2 . D. CO 2 .
Câu 12: Hòa tan khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư thu được dung dịch chứa các chất tan là
A. KCl, KClO 3 , Cl2 B. KCl, KClO, KOH C.KCl, KClO 3 , KOH D. KCl, KClO 3
Câu 13: Hòa tan khí Cl2 vào dung dịch NaOH loãng, dư ở nhiệt độ phòng thu được dung dịch chứa các muối là
A. NaCl, NaClO 3 , Cl2 B.NaCl, NaClO. C. NaCl, NaClO 3 , NaOH D. NaCl, NaClO 3
o
Câu 14: Trong phản ứng: 3Cl2 + 6KOH t 5KCl + KClO 3 + 3H2 O Thì clo
A. Chỉ bị oxi hóa B. Chỉ bị khử
C. Không bị oxi hóa và không bị khử D. Vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.
Câu 15: Dung dịch chất nào sau đây ăn mòn thủy tinh?
A. NaCl. B. HCl. C. NaF. D. HF.
Câu 16: Axit HCl tác dụng với CuO tạo ra sản phẩm gồm những chất nào sau đây?
A. CuCl2 , H2 O. B. CuCl2 , H2 . C. Cu, H2 O. D. Cu, H2 .
Câu 17: Số oxi hóa của clo trong phân tử NaClO là
A. -1. B. +3. C. +1. D. +5.
Câu 18: Chỉ dùng chất nào sau đây phân biệt được hai dung dịch riêng biệt: NaCl, HCl?
A. AgNO 3 . B. Quỳ tím. C. Cu. D. K2 SO 4 .
Câu 19: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl?
A. NaNO 3 . B. Cu. C. Ag. D. NaOH.
Câu 20: Ở nhiệt độ thường, hiđro clorua
A. tan rất nhiều trong nước. B. tan rất ít trong nước.
C. không tan trong nước. D. tan ít trong nước.
Câu 21: Khí HCl khô khi gặp quỳ tím khô thì làm quỳ tím
A. chuyển sang màu đỏ. B. chuyển sang màu xanh.
C. không chuyển màu. D. chuyển sang không màu.
Câu 22: Thuốc thử thường dùng để nhận biết ion clorua là
A. bạc nitrat. B. quỳ tím. C. brom. D. tinh bột.
Câu 23: Công thức hóa học của clorua vôi là
A. CaCl2 . B. CaOCl2 . C. Ca(OH)2 . D. CaO.
Câu 24: Trong phòng thí nghiệm, nước Gia- ven được điều chế bằng cách cho khí clo tác dụng với dung dịch
loãng chứa chất nào sau đây ở nhiệt độ thường?
A. KCl. B. NaOH. C. Ca(OH)2 . D. Ba(OH)2 .
Câu 25: Trong phòng thí nghiệm, điều chế hiđro clorua bằng cách cho H2 SO4 đặc vào ống nghiệm chứa chất
rắn X rồi đun nóng. Chất X là
A. NaCl. B. NaOH. B. Cu. D. Cu(OH)2 .
Câu 26: Ở nhiệt độ thường, 0,2 mol Cl2 tác dụng được tối đa với x mol NaOH trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,1. B. 0,2. C. 0,3. D. 0,4.
Câu 27: Cho dung dịch chứa 0,2 mol HCl tác dụng hết với Fe dư, thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24. B. 4,48. C. 1,12. D. 3,36.
Câu 28: Cho 4,2 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn tác dụng hết với dung dịch HCl, thấy thoát ra 2,24 lít khí H2
(đktc). Khối lượng muối khan thu được là.
A.11,3 gam. B. 7,75 gam. C. 7,1 gam. D. 13,1 gam
Câu 29: Cho 37,6 gam hỗn hợp gồm CaO, CuO và Fe 2 O3 tác dụng vừa đủ với 0,6 lít dung dịch HCl 2M, rồi cô
cạn dung dịch sau phản ứng thì số gam muối khan thu được là
A.70,6. B. 61,0. C. 80,2. D. 49,3
Câu 30: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu
được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với
Y là
A. 90 ml. B. 57 ml. C.75 ml. D. 50 ml.
Câu 31: Cho hình vẽ mô tả sự điều chế Clo trong phòng thí nghiệm như sau:

Vai trò của dung dịch H2 SO4 đặc là:


A.Giữ lại khí Clo. B. Giữ lại khí HCl C. Giữ lại hơi nước D. tăng hiệu suất phản ứng
Câu 32: Cho TN về tính tan của khi HCl như hình vẽ. Trong bình ban đầu chứa khí HCl, trong nước có nhỏ
thêm vài giọt quỳ tím.

Hiện tượng xảy ra trong bình khi cắm ống thủy tinh vào nước:
A.Nước phun vào bình và chuyển sang màu đỏ
B.Nước phun vào bình và chuyển sang màu xanh
C.Nước phun vào bình và vẫn có màu tím
D.Nước phun vào bình và chuyển thành không màu.

2. Chương Oxi – lưu huỳnh


Câu 1: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố oxi thuộc nhóm VIA. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử oxi là
A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
Câu 2: Trong phòng thí nghiệm, oxi được chế bằng cách phân hủy
A. KMnO 4 . B. CaCO 3 . C. Fe(OH)3 . D. Cu(OH)2.
Câu 3: Để phân biệt khí oxi và ozon, có thể dùng hóa chất là
A. hồ tinh bột. B. đồng kim loại
C. khí hiđro D. dung dịch KI và hồ tinh bột
Câu 4: Lưu huỳnh thể hiện tính khử khi tác dụng với
A. Hg. B. O 2 . C. H2 . D. Fe.
Câu 5: Kim loại tác dụng với lưu huỳnh ở nhiệt độ thường là
A. Al B. Fe C. Hg D. Cu
Câu 6: Để xử lý thủy ngân bị rơi vãi người ta dùng chất nào sau đây?
A. S. B. O2 . C. Cl2 . D. N2 .
Câu 7: Khi dẫn khí SO 2 vào dung dịch H2 S thì trong dung dịch xuất hiện
A. kết tủa màu đen. C. kết tủa màu vàng. B. kết tủa màu trắng. D. kết tủa màu đỏ.
Câu 8: Hoá chất dùng để điều chế H2 S trong phòng thí nghiệm là
A. Na2 SO 3 và dung dịch H2 SO4 loãng. B. FeS và dung dịch H2 SO4 loãng.
C. FeS và dung dịch H2 SO 4 đặc. D. Cu và dung dịch H2 SO4 đặc, nóng.
Câu 9: Tính chất vật lí của hiđrosunfua là
A. Chất khí mùi xốc tan vô hạn trong nước. B. Chất khí không màu, mùi trứng thối, rất độc.
C. Chất khí màu vàng, mùi trứng thối, rất độc. D. Chất khí không màu, không mùi, rất độc.
Câu 10: Kết tủa màu đen xuất hiện khi dẫn khí hidrosunfua vào dung dịch
A. Pb(NO 3 )2 B. Br2 C. Ca(OH)2 D. Na2 SO3
Câu 11: Cho phản ứng: H2 S + 4Cl2 + 4H2 O  H2 SO4 + 8HCl. Vai trò của các chất trong phản ứng là
A. H2 S là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử. B. H2 S là chất khử, H2 O là chất oxi hóa.
C. Cl2 là chất oxi hóa, H2 O là chất khử. D. Cl2 là chất oxi hóa, H2 S là chất khử.
Câu 12: Phản ứng không chứng minh được H2 S có tính khử là
A. H2 S + 4Cl2 + 4H2 O  H2 SO4 + 8HCl. B. H2 S + 2NaOH  Na2 S + 2H2 O.
C. 2H2 S + 3O 2  2H2 O + 2SO 2 . D. 2H2 S + O 2  2H2 O + 2S.
Câu 13: Trong phương trình SO 2 + Br2 + 2H2 O → 2HBr + H2 SO4 . Vai trò của các chất là
A. SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hóa B. SO2 là chất oxi hóa, Br2 là chất khử
C. Br2 là chất oxi hóa, H2 O là chất khử D. SO2 là chất khử, H2 O là chất oxi hóa
Câu 14: Ở điều kiện thường, SO 3 là
A. Chất lỏng, màu trắng. B. Chất rắn, không màu.
C. Chất lỏng, không màu. D. Chất khí, không màu.
Câu 16: Lưu huỳnh đioxit có công thức là
A. H2 S. B. SO3 . C. SO2 . D. H2 SO 4 .
Câu 17: Số nguyên tử oxi trong phân tử lưu huỳnh trioxit là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 18: Hấp thụ SO 3 bằng H2 SO4 đặc (98%), thu được oleum có công thức dạng
A. H2 SO 4 .nH2 O. B. H2 SO4 .nSO 3 . C. H2 SO4 .nSO 2 . D. H2 SO 4 .
Câu 19: Dẫn khí X vào nước brom, thấy nước brom mất màu. Khí X là
A. SO2 . B. CO2 . C. O2 . D. N2 .
Câu 20: Tiến hành thí nghiệm: Cho mảnh kim loại Cu vào ống nghiệm chứa dung dịch H2 SO4 (đặc), đun nhẹ,
thấy kim loại Cu tan, có khí thoát ra. Dẫn khí thu được vào dung dịch nước brom thì hiện tượng quan sát được ở
ống nghiệm chứa nước brom là
A. xuất hiện kết tủa trắng. B. dung dịch chuyển sang màu xanh tím.
C. dung dịch bị nhạt màu. D. xuất hiện kết tủa vàng.
Câu 21: Ở điều kiện thường H2 SO4 là
A. Chất lỏng sánh như dầu, không màu, không bay hơi và tan vô hạn trong nước.
B. Chất lỏng sánh như dầu, không màu, không bay hơi và tan một phần trong nước.
C. Chất lỏng sánh như dầu, màu vàng, không bay hơi và tan vô hạn trong nước.
D. Chất lỏng sánh như dầu, không màu, bay hơi và tan vô hạn trong nước.
Câu 22: Để phân biệt 2 bình mất nhãn chứa 2 dung dịch axit riêng biệt : HCl loãng và H2 SO4 loãng, thuốc thử
sử dụng là
A. Cu B. Zn C. BaCl2 D. Al
Câu 23: Cách pha loãng axit sunfuric an toàn là
A. Đổ nhanh nước vào axit và khuấy nhẹ bằng đũa thủy tinh.
B. Rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ bằng đũa thủy tinh.
C. Đổ nhanh axit vào nước và khuấy nhẹ bằng đũa thủy tinh.
D. Rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ bằng đũa thủy tinh.
Câu 24: Dãy gồm các chất tác dụng được với dung dịch axit H2 SO 4 loãng là
A. Fe và Cu. B. CuO và KOH. C. Ag và Na2 CO 3 . D. Al và Cu.
Câu 25: Cho 11,2 gam Fe và 6,4 gam Cu tác dụng với dung dịch H2 SO 4 loãng, dư. Sau phản ứng thu được V lít
khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít
Câu 26: Hấp thụ 8,96 lit khí SO 2 (đktc) bằng 300ml dung dịch NaOH 2M. Khối lượng muối thu được là
A.23 gam. B. 46 gam. C. 54 gam. D. 57 gam.
Câu 27:Cho 12,8 gam SO 2 hấp thụ bởi 50ml dung dịch NaOH 25% (d=1,28g/ml), nồng độ % của dung dịch thu
được là
A.32,8% B. 25,5% C.31,5%. D. 28,8%
Câu 28: Hòa tan hết 0,2 mol FeO bằng dung dịch H2 SO4 đặc, nóng (dư), thu được khí SO 2 (sản phẩm khử duy
nhất). Hấp thụ hoàn toàn khí SO 2 sinh ra ở trên vào dung dịch chứa 0,13 mol KOH, thu được dung dịch X.
Dung dịch X chứa
A. 8,4 gam KHSO 3 . B. 13,14 gam K 2 SO 3 . C. 4,74 gam KHSO 3 . D. 8,4 gam K 2 SO3 .
Câu 29: 2

A. 0,5M. B. 1M. C. 2M. D. 2,5M.


Câu 30: Cho phương trình phản ứng: S + 2H2 SO4 đặc, nóng 3SO 2 + 2H2 O
Trong phản ứng trên, tỉ lệ giữa số nguyên tử lưu huỳnh bị khử và số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa là
A. 1 : 2 B. 1 : 3 C. 3 : 1 D. 2 : 1

3. Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học


Câu 1: Tốc độ phản ứng là
A. độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
B. độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
C. độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
D. độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
Câu 2: Cho các yếu tố sau: a. nồng độ. b. áp suất c. xúc tác d. nhiệt độ e. diện tích tiếp xúc
Những yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là
A. a, b, c, d. B. b, c, d, e. C. a, c, e. D. a, b, c, d, e.
Câu 3: Chất xúc tác là chất
A. làm giảm tốc độ phản ứng và bị tiêu hao trong phản ứng.
B. làm giảm tốc độ phản ứng và không bị tiêu hao trong phản ứng.
C. làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng còn lại sau khi phản ứng kết thúc.
D. làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng bị tiêu hao nhiều trong phản ứng.
Câu 4: Người ta đã lợi dụng yếu tố nào để tăng tốc độ phản ứng khi dùng không khí nén, nóng thổi vào lò cao
để đốt cháy than cốc trong sản xuất gang?
A. Nhiệt độ và diện tích tiếp xúc. C. Nhiệt độ và áp suất.
B. Áp suất và diện tích tiếp xúc. D. Nồng độ và diện tích tiếp xúc.
Câu 5: Cho 5g kẽm viên vào cốc đựng 50ml dung dịch H2 SO4 4M ở nhiệt độ thường (25o ). Trường hợp nào tốc
độ phản ứng không đổi ?
A. Thay 5g kẽm viên bằng 5g kẽm bột.
B. Thay dung dịch H2 SO 4 4M bằng dung dịch H2 SO 4 2M.
C. Thực hiện phản ứng ở 50o C.
D. Dùng lượng dung dịch H2 SO4 gấp đôi ban đầu .
Câu 6: Tốc độ phản ứng tăng lên khi:
A. Giảm nhiệt độ B. Tăng diện tích tiếp xúc giữa các chất phản ứng
C. Tăng lượng chất xúc tác D. Giảm nồng độ các chất tham gia phản ứng
Câu 7: Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh, chậm của các phản ứng hóa học, người ta đưa ra khái niệm
A. tốc độ phản ứng. B. cân bằng hóa học.
C. nồng độ. D. chất xúc tác.
Câu 8: Khi cho MnO 2 vào dung dịch H2 O 2 thì H2 O2 bị phân hủy nhanh hơn, khi đó yếu tố nào đã làm tăng tốc
độ phản ứng phân hủy H2 O2 ?
A. Áp suất. B. Nhiệt độ. C. Nồng độ. D. Chất xúc tác.
Câu 9: Tốc độ phản ứng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây.
A. Khối lượng chất tham gia phản ứng. B. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng.
C. Nồng độ các chất tham gia phản ứng. D. Chất xúc tác.
Câu 10: Khi cho cùng một thể tích dung dịch HCl 2M vào hai cốc chứa CaCO 3 có khối lượng bằng nhau. Ở cốc
CaCO 3 có kích thước hạt nhỏ hơn khí thoát ra nhanh hơn cốc còn lại. Yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng ở
hai thí nghiệm trên là
A. nồng độ. B. nhiệt độ.
C. áp suất. D. diện tích tiếp xúc.
Câu 11: Xét phản ứng: Br2 + HCOOH → 2HBr + CO 2. Ban đầu nồng độ Br2 là 0,0120 mol/lít. Sau 50 giây
nồng độ là 0,0101 mol/lít. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian 50 giây trên (theo Br2 ) là
A. 3,8.10-4 mol/lít.s. B. 1,9.10-4 mol/lít.s. C. 1,9.10-5 mol/lít.s. D. 3,8.10-5 mol/lít.s.
Câu 12: Tiến hành thí nghiệm: Cho một hạt kẽm vào ống nghiệm chứa 3 ml dung dịch HCl 10%. Nếu giữ
nguyên các điều kiện khác thì tốc độ phản ứng trong thí nghiệm sẽ tăng khi thay dung dịch HCl 10% bằng dung
dịch HCl có nồng độ nào sau đây?
A. 6%. B. 8%. C. 5%. D. 15%.

II. Bài tập tự luận


Câu 1: Viết các phương trình phản ứng theo các sơ đồ sau:
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
a) FeS2 SO2 H2 SO4 HCl Cl2 FeCl3 NaCl HCl
(8) (9) (10) (11) (12)
CuCl2 AgCl Cl2 Br2 I2

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)


b) NaCl HCl Cl2 FeCl3 Fe(OH)3 Fe2 (SO4 )3 FeSO 4
(8)
Fe2 (SO 4 )3 BaSO 4
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
c) MnO2 Cl2 KClO 3 KCl HCl Cl2 H2 SO4
Câu 2: Hoàn thành các phương trình sau:
1. SO 2 + Br2 + H2 O→ 2. H2 S + NaOH 1:1
3. O 3 + KI + H2 O → 4.Zn + H2 SO4 loãng →
to
5. Fe + H2 SO4 đặc, dư 6. SO2 + NaOH 1:2

to to
7. Al + Cl2 8. H2 S + O 2 (thiếu)
to
9. H2 S + O 2 (dư) 10. Fe3 O4 + HCl →
o
11. H2 S + SO 2 → 12. Cu + H2 SO 4 đặc t
Câu 3: Hãy điền chất còn thiếu và hoàn thành các phương trình hóa học sau đây, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu
có):
a) … + O 2 → S + H2 O
b) SO 2 + … → S + H2 O
c) H2 S + … → SO 2 + H2 O
d) H2 S + … + … → HCl + H2 SO4
e) … + H2 SO4 → ZnSO 4 + H2 S ↑
f) … + … → NaHSO 3
g) … + KMnO4 + H2 O → … + MnSO 4 + H2 SO 4
Câu 4:
a) Hấp thụ 6,72 lít khí SO 2 (đktc) vào 100 ml dung dịch Ba(OH)2 2M. Tính khối lượng muối thu được.
b) Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO 2 (đktc) vào 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch X. Cô
cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Tính m.
Câu 5: Cho 15,3 gam BaO vào H2 O dư thu được dung dịch A. Sục V lít (đktc) SO 2 vào dung dịch A thu được
6,51 gam kết tủa. Tính V.
Câu 6: Cho V lít khí SO 2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 0,3 lít dung dịch Ca(OH)2 0,1M thu được 1,8 gam kết
tủa. Tính V.
Câu 7: Hỗn hợp X gồm ba kim loại Fe, Zn và Cu. Hòa tan 15,30 gam hỗn hợp X bằng dung dịch H 2SO4
loãng (dư), sau phản ứng thu được 4,48 lit khí H2 (đktc). Nếu hòa tan 15,30 gam hỗn hợp X bằng dung dịch
H2SO4 đặc, nguội (dư), sau phản ứng thu được 3,36 lit khí SO2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
b. Dẫn toàn bộ khí SO2 thu được ở trên vào 40 gam dung dịch NaOH 25%. Tính nồng độ phần trăm
chất tan trong dung dịch sau phản ứng.
Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 16,02 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại: Al, Fe, Cu bằng lượng dư dung dịch HCl
loãng, dư sau phản ứng thu được chất rắn Y và 4,704 lit khí (đktc). Hòa tan hoàn toàn rắn Y bằng dung
dịch H2 SO4 đặc, nóng dư thu được 2,688 lit khí SO2 (đktc).
a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
b. Dẫn toàn bộ khí SO2 trên vào 43,75 ml dung dịch NaOH 25% (d = 1,28 g/ml) thu được dung dịch
A. Tính nồng độ phần trăm chất tan có trong dung dịch A.
Câu 9: Cho m (gam) hỗn hợp gồm gồm Fe, Zn và Cu tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư thu được 3,36
lít khí (đktc) và 2,4 gam chất rắn không tan.
Mặt khác, cũng lượng hỗn hợp trên cho tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nguội thu được 1,96 lít khí
SO2 (sản phẩm khử duy nhất) ở đktc.
a) Tính m và % theo khối lượng của kim loại trong hỗn hợp.
b) Cho toàn bộ lượng SO2 thu được ở thí nghiệm trên đi qua 100 ml dung dịch NaOH 1,25M. Tính C M
của dung dịch thu được sau phản ứng.
Câu 10 : Cho hỗn hợp FeS và Fe tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được 2,464 lít hỗn hợp khí ở đktc. Dẫn
hỗn hợp khí này đi qua dung dịch Cu(NO 3 )2 (dư), thu được gam kết tủa màu đen.
a) Viết phương trình hoá học của các phản ứng đã xảy ra.
b) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của hỗn hợp rắn ban đầu.
Câu 11: Trộn 5,6 gam sắt với 0,8 gam lưu huỳnh rồi nung nóng trong điều kiện không có không khí, sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn A.
a) Tính khối lượng các chất trong hỗn hợp A.
b) Cho hỗn hợp A tác dụng với dung dịch HCl dư thu được hỗn hợp khí B. Tính % theo thể tích của hỗn hợp
khí B và tỉ khối hơi của B so với oxi.
c) Cho toàn bộ hỗn hợp B đi qua dung dịch Pb(NO 3 )2 dư, tính khối lượng kết tủa thu đượ
Câu 12: Nung nóng 18 gam hỗn hợp X gồm Fe và S (trong điều kiện không có oxi), thu được hỗn hợp Y. Hòa
tan Y trong dung dịch HCl dư, thu được 5,6 lít hỗn hợp khí. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính phần trăm khối lượng các chất trong X.
Câu 13: Xét phản ứng: 2N2 O 5  2N2 O4 + O2
Ban đầu nồng độ N2 O5 là 2,33 mol/lít. Sau 184 giây nồng độ của N 2 O 5 là 2,08 mol/lít.
a) Viết biểu thức tính tốc độ phản ứng theo N 2 O5 .
b) Tính tốc độ trung bình của phản ứng theo N 2 O 5 và theo O 2 trong khoảng thời gian trên.
Chúc các em thi đạt kết quả tốt

You might also like