You are on page 1of 11

ĐỀ MINH HỌA CHUẨN 2022 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2022

THEO HƯỚNG TINH GIẢN Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN


BỘ GIÁO DỤC Môn thi thành phần: HÓA HỌC
ĐỀ SỐ 3 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi 03


Số báo danh: ..........................................................................

* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;
Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag =
108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. 

Câu 1: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Ag. B. Mg. C. Cu. D. Fe.
Câu 2: Nước vôi trong chứa chất tan nào sau đây?
A. CaCl2. B. Ca(NO3)2. C. Ca(HCO3)2. D. Ca(OH)2.
Câu 3: Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch
A. HCl. B. AgNO3. C. CuSO4. D. NaNO3.
Câu 4: Dung dịch Ala- Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl. B. NaNO3. C. NaCl. D. KNO3.
Câu 5: Thủy phân hoàn toàn tinh bột (C6H10O5)n trong môi trường axit, thu được sản phẩm là
A. glicozen. B. glucozơ. C. saccarozơ. D. fructozơ.
Câu 6: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối halogenua của nó?
A. Fe. B. Cu. C. Na. D. Al.
Câu 7: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không có khả năng phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Fe3O4. B. Fe(OH)3. C. Fe2O3. D. FeCl3.
Câu 8: Không khí trong phòng thí nghiệm bị nhiễm bẩn bởi khí Cl2. Để khử độc, có thể xịt vào không khí
dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 loãng. B. NH3.
C. NaCl. D. HCl.
Câu 9: Hiđroxit nào sau đây còn có tên gọi là axit aluminic?
A. Ba(OH)2. B. NaOH. C. Al(OH)3. D. KOH.
Câu 10: Chất nào sau đây dễ bị nhiệt phân?
A. NaOH. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. Na2O.
Câu 11: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ nilon-6. B. Tơ visco.
C. Tơ tằm. D. Tơ nilon-6,6.
Câu 12: Chất nào sau đây là glixerol?
A. C2H4(OH)2. B. C3H5OH. C. C3H5(OH)3. D. C2H5OH.
Câu 13: Oxit sắt từ có công thức là
A. Fe3O4. B. FeS. C. FeCl2. D. FeCl3.
Câu 14: Chất nào sau đây làm mềm được nước cứng vĩnh cửu?
Trang 1
A. HCl. B. Ca(OH)2. C. Na2CO3. D. NaOH.
Câu 15: X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt
nhưng không ngọt bằng đường mía. Y là chất rắn ở dạng sợi, màu trắng, không có mùi vị. Tên gọi của X,
Y lần lượt là:
A. glucozơ và xenlulozơ. B. glucozơ và tinh bột.
C. fructozơ và xenlulozơ. D. fructozơ và tinh bột.
Câu 16: Điện phân nóng chảy hết m gam NaCl, thu được 3,36 lít khí bên anot (đktc). Giá trị của m là
A. 26,325. B. 17,55. C. 8,775. D. 23,4.
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khí O2 lấy dư, thu được 10,2 gam Al2O3. Giá trị của m là
A. 5,4. B. 2,7. C. 3,6. D. 4,8
Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
B. Tơ nilon-6,6 thuộc loại polime tổng hợp.
C. Cao su lưu hóa có mạch phân nhánh.
D. Tơ lapsan thuộc loại polieste.
Câu 19: Khử glucozơ bằng H2 để tạo sobitol. Khối lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với
hiệu suất 80% là bao nhiêu?
A. 2,25 gam. B. 14,4 gam. C. 1,44 gam. D. 22,5 gam.
Câu 20: Cho dãy các chất: Fe2O3, FeS, Fe, Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch
HCl loãng là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 21: Cho 6,0 gam HCOOCH3 phản ứng hết với dung dịch NaOH đun nóng. Khối lượng muối
HCOONa thu được là
A. 8,2 gam. B. 3,4 gam. C. 4,1 gam. D. 6,8 gam.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhúng thanh Cu vào dung dịch hỗn hợp Fe2(SO4)3 và H2SO4, xảy ra ăn mòn điện hóa.
B. Kim loại Al tác dụng với dung dịch kiềm giải phóng khí H2.
C. Nước cứng làm giảm khả năng giặt rửa của xà phòng.
D. Na vào dung dịch có chứa muối FeCl3 xảy ra hai phản ứng.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
B. Phân tử C3H7O2N có 2 đồng phân -amino axit.
C. Dung dịch anbumin có phản ứng màu biure.
D. Anilin có công thức là H 2 NCH 2 COOH.
Câu 24: Số este có công thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân trong môi trường axit thì thu được axit
fomic là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 25: Cho m gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư, thu được 28,8 gam Cu. Giá trị của m là
A. 50,4. B. 25,2. C. 16,8. D. 12,6.
Câu 26: Cho 2 ml ancol etylic vào ống nghiệm khô có sẵn vài viên đá bọt, sau đó thêm từng giọt dung
dịch H2SO4 đặc, lắc đều. Đun nóng hỗn hợp, sinh ra hiđrocacbon Y làm nhạt màu dung dịch KMnO 4.
Chất Y là
A. anđehit axetic. B. propen.

Trang 2
C. etilen. D. axetilen.
Câu 27: Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 28,25
gam muối. Giá trị của m là
A. 28,25. B. 37,50. C. 18,75. D. 21,75.
Câu 28: Muối nào tan trong nước
A. Ca3(PO4)2. B. Ca(H2PO4)2. C. AlPO4. D. CaHPO4.
Câu 29: X là một triglixerit. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam X bằng một lượng KOH vừa đủ, cô cạn
dung dịch, thu được hỗn hợp muối khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 4,41 mol O 2, thu được
K2CO3; 3,03 mol CO2 và 2,85 mol H2O. Mặt khác m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch.
Giá trị của a là
A. 0,18. B. 0,60 C. 0,36 D. 0,12
Câu 30: Tiến hành thí nghiệm sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 ml nước cất.
Bước 2: Nhỏ tiếp vài giọt anilin vào ống nghiệm, sau đó nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch trong ống
nghiệm.
Bước 3: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 2, dung dịch bị vẩn đục.
(b) Sau bước 2, giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh.
(c) Sau bước 3, dung dịch thu được trong suốt.
(d) Sau bước 3, trong dung dịch có chứa muối phenylamoni clorua tan tốt trong nước.
(e) Ở bước 3, nếu thay HCl bằng Br2 thì sẽ thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.
Số phát biểu đúng là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 31: Cho 8,4 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 qua bình đựng Ni (nung nóng), thu được hỗn hợp
Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối so với H 2 là 13,875. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong
dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,175. B. 0,025. C. 0,250. D. 0,225.
Câu 32: Cho 0,56 gam hỗn hợp X gồm C và S tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nóng, thu
được 0,16 mol hỗn hợp khí gồm NO 2 và CO2. Mặt khác, đốt cháy 0,56 gam X trong O2 dư rồi hấp thụ
toàn bộ sản phẩm vào dung dịch và 0,05 mol KOH, thu được dung dịch chứa m gam chất tan. Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 3,04. B. 3,33. C. 3,96. D. 3,64.
Câu 33: Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được
chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung
dịch H2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân
cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất X phản ứng với H2 (Ni, to) theo tỉ lệ mol 1 : 3.
B. Chất Z làm mất màu nước brom.
C. Chất T không có đồng phân hình học.
D. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2.
Câu 34: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun nóng dung dịch Ca(HCO3)2.
(b) Nhiệt phân Na2CO3 ở nhiệt độ cao.

Trang 3
(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(d) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch KHSO4.
(e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NH4Cl rồi đun nóng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất khí là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 35: Cho m gam) hỗn hợp (Na và Ba) vào nước dư, thu được V lít khí H 2 (đktc) và dung dịch X. Hấp
thu khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch X. Lượng kết tủa được thể hiện trên đồ thị như sau:

+ Căn cứ vào bản chất phản ứng và số liệu trên đồ thị, ta thấy lượng CO 2 nhỏ nhất để tạo ra 0,2 mol
BaCO3 là 0,2 mol.
Giá trị của m và V lần lượt là
A. 32 và 3,36. B. 16 và 6,72. C. 32 và 6,72. D. 16 và 3,36.
Câu 36: Cho các phát biểu sau:
(a) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn cao su thường.
(b) Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm hoặc dung dịch axit.
(c) Trong phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3, glucozơ là chất bị khử.
(d) Glucozơ được gọi là đường mía, fructozơ được gọi là đường mật ong.
(e) Dung dịch glyxin và alanin đều không làm đổi màu quỳ tím.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 37: Hỗn hợp T gồm ba este X, Y, Z mạch hở (M X < MY < MZ). Cho 48,28 gam T tác dụng vừa đủ
với dung dịch chứa 0,47 mol NaOH, thu được một muối duy nhất của axit cacboxylic đơn chức và hỗn
hợp Q gồm các ancol no, mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn Q, thu
được 13,44 lít khí CO2 và 14,4 gam H2O. Phần trăm khối lượng của nguyên tố cacbon trong Z là
A. 57,23%. B. 65,63%. C. 60,81%. D. 62,26%.
Câu 38: Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C 5H9O4N) và 0,15 mol Y (C3H9O3N, là muối của axit vô cơ) tác
dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, đun nóng, thu được một ancol hai chức và một amin no (có cùng số
nguyên tử cacbon) và dung dịch T. Cô cạn dung dịch T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan (trong đó
có một muối của α-amino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G là
A. 51,24%. B. 29,94%. C. 27,97%. D. 49,07%.
Câu 39: Điện phân dung dịch chứa đồng thời NaCl và CuSO 4 (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất
điện phân 100%, bỏ qua sự hoà tan của các khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng
điện không đổi. Kết quả của thí nghiệm được ghi ở bảng sau:
Thời gian điện phân Khối lượng catot tăng Khí thoát ra Khối lượng dung dịch
sau điện phân giảm
(giây) (gam) ở anot (gam)
t1 = 1930 m Một khí 2,70
t2 = 7720 4m Hỗn hợp khí 9,15
Trang 4
t 5m Hỗn hợp khí 11,11
Giá trị của t là
A. 10615. B. 11580. C. 9650. D. 8202,5.
Câu 40: Hỗn hợp E chứa 3 este (MX < MY < MZ) đều mạch hở, đơn chức và cùng được tạo thành từ một
ancol. Tỉ lệ mol của X, Y, Z tương ứng là 4,5 : 1,5 : 1. Đốt cháy 9,34 gam E cần dùng vừa đủ 0,375 mol
O2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên trong NaOH (dư), thu được 10,46 gam hỗn hợp muối.
Phần trăm khối lượng của Y trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 30,0%. B. 25,0%. C. 20,0%. D. 24,0%.

-----------HẾT----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

ĐÁP ÁN
1-B 2-D 3-D 4-A 5-B 6-C 7-D 8-B 9-C 10-B

11-B 12-C 13-A 14-C 15-A 16-B 17-A 18-C 19-A 20-D

21-D 22-A 23-C 24-D 25-B 26-C 27-C 28-B 29-A 30-B

31-D 32-C 33-C 34-B 35-C 36-D 37-C 38-A 39-B 40-D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

nhận biết
Câu 1: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Ag. B. Mg. C. Cu. D. Fe.
Câu 2: Nước vôi trong chứa chất tan nào sau đây?
A. CaCl2. B. Ca(NO3)2. C. Ca(HCO3)2. D. Ca(OH)2.
Câu 3: Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch
A. HCl. B. AgNO3. C. CuSO4. D. NaNO3.
Câu 4: Dung dịch Ala- Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl. B. NaNO3. C. NaCl. D. KNO3.
Câu 5: Thủy phân hoàn toàn tinh bột (C6H10O5)n trong môi trường axit, thu được sản phẩm là
A. glicozen. B. glucozơ. C. saccarozơ. D. fructozơ.
Câu 6: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối halogenua của nó?
A. Fe. B. Cu. C. Na. D. Al.
Câu 7: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không có khả năng phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Fe3O4. B. Fe(OH)3. C. Fe2O3. D. FeCl3.
Câu 8: Không khí trong phòng thí nghiệm bị nhiễm bẩn bởi khí Cl2. Để khử độc, có thể xịt vào không khí
dung dịch nào sau đây?
Trang 5
A. H2SO4 loãng. B. NH3.
C. NaCl. D. HCl.
Câu 9: Hiđroxit nào sau đây còn có tên gọi là axit aluminic?
A. Ba(OH)2. B. NaOH. C. Al(OH)3. D. KOH.
Câu 10: Chất nào sau đây dễ bị nhiệt phân?
A. NaOH. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. Na2O.
Câu 11: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ nilon-6. B. Tơ visco.
C. Tơ tằm. D. Tơ nilon-6,6.
Câu 12: Chất nào sau đây là glixerol?
A. C2H4(OH)2. B. C3H5OH. C. C3H5(OH)3. D. C2H5OH.
Câu 13: Oxit sắt từ có công thức là
A. Fe3O4. B. FeS. C. FeCl2. D. FeCl3.
Câu 14: Chất nào sau đây làm mềm được nước cứng vĩnh cửu?
A. HCl. B. Ca(OH)2. C. Na2CO3. D. NaOH.
thông hiểu
Câu 15: X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt
nhưng không ngọt bằng đường mía. Y là chất rắn ở dạng sợi, màu trắng, không có mùi vị. Tên gọi của X,
Y lần lượt là:
A. glucozơ và xenlulozơ. B. glucozơ và tinh bột.
C. fructozơ và xenlulozơ. D. fructozơ và tinh bột.
Câu 16: Điện phân nóng chảy hết m gam NaCl, thu được 3,36 lít khí bên anot (đktc). Giá trị của m là
A. 26,325. B. 17,55. C. 8,775. D. 23,4.
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khí O2 lấy dư, thu được 10,2 gam Al2O3. Giá trị của m là
A. 5,4. B. 2,7. C. 3,6. D. 4,8
Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
B. Tơ nilon-6,6 thuộc loại polime tổng hợp.
C. Cao su lưu hóa có mạch phân nhánh.
D. Tơ lapsan thuộc loại polieste.
Câu 19: Khử glucozơ bằng H2 để tạo sobitol. Khối lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với
hiệu suất 80% là bao nhiêu?
A. 2,25 gam. B. 14,4 gam. C. 1,44 gam. D. 22,5 gam.
Câu 20: Cho dãy các chất: Fe2O3, FeS, Fe, Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch
HCl loãng là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 21: Cho 6,0 gam HCOOCH3 phản ứng hết với dung dịch NaOH đun nóng. Khối lượng muối
HCOONa thu được là
A. 8,2 gam. B. 3,4 gam. C. 4,1 gam. D. 6,8 gam.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhúng thanh Cu vào dung dịch hỗn hợp Fe2(SO4)3 và H2SO4, xảy ra ăn mòn điện hóa.
B. Kim loại Al tác dụng với dung dịch kiềm giải phóng khí H2.

Trang 6
C. Nước cứng làm giảm khả năng giặt rửa của xà phòng.
D. Na vào dung dịch có chứa muối FeCl3 xảy ra hai phản ứng.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
B. Phân tử C3H7O2N có 2 đồng phân -amino axit.
C. Dung dịch anbumin có phản ứng màu biure.
D. Anilin có công thức là H 2 NCH 2 COOH.
Câu 24: Số este có công thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân trong môi trường axit thì thu được axit
fomic là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 25: Cho m gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư, thu được 28,8 gam Cu. Giá trị của m là
A. 50,4. B. 25,2. C. 16,8. D. 12,6.
Câu 26: Cho 2 ml ancol etylic vào ống nghiệm khô có sẵn vài viên đá bọt, sau đó thêm từng giọt dung
dịch H2SO4 đặc, lắc đều. Đun nóng hỗn hợp, sinh ra hiđrocacbon Y làm nhạt màu dung dịch KMnO 4.
Chất Y là
A. anđehit axetic. B. propen.
C. etilen. D. axetilen.
Câu 27: Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 28,25
gam muối. Giá trị của m là
A. 28,25. B. 37,50. C. 18,75. D. 21,75.
Câu 28: Muối nào tan trong nước
A. Ca3(PO4)2. B. Ca(H2PO4)2. C. AlPO4. D. CaHPO4.
vận dụng
Câu 29: X là một triglixerit. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam X bằng một lượng KOH vừa đủ, cô cạn
dung dịch, thu được hỗn hợp muối khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 4,41 mol O 2, thu được
K2CO3; 3,03 mol CO2 và 2,85 mol H2O. Mặt khác m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch.
Giá trị của a là
COOK : x mol 
quy ñoåi  4,41 mol O2
 Y   C : y mol    K 2 CO3  CO 2  H 2 O
    
 H : z mol  0,5x mol 3,03 mol 2,85 mol
 
 BT C : x  y  0,5x  3,03 z  5,7
   n  n COOK : 3  0,06
  BT H : z  2,85.2  x  0,18   X
 BTE : x  4y  z  4,41.4 y  2,94  Y coùdaïng C16,33 H31,66 COOK  C16,33 H16,33.2 1COOK
 
 k Y  2  k X  6  n Br pö vôùi X
 0,06(6  3)  0,18 mol
2

A. 0,18. B. 0,60 C. 0,36 D. 0,12


Câu 30: Tiến hành thí nghiệm sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 ml nước cất.
Bước 2: Nhỏ tiếp vài giọt anilin vào ống nghiệm, sau đó nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch trong ống
nghiệm.
Bước 3: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 2, dung dịch bị vẩn đục.
(b) Sau bước 2, giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh.
Trang 7
(c) Sau bước 3, dung dịch thu được trong suốt.
(d) Sau bước 3, trong dung dịch có chứa muối phenylamoni clorua tan tốt trong nước.
(e) Ở bước 3, nếu thay HCl bằng Br2 thì sẽ thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.
Số phát biểu đúng là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 31: Cho 8,4 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 qua bình đựng Ni (nung nóng), thu được hỗn hợp
Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối so với H 2 là 13,875. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong
dung dịch. Giá trị của a là
C H  kH   C2 H 2  2k
  2
2 2
 k  0,875
 x mol kx mol   x  0,2
M 
 x  0,875x  0,375
 C2 H22 k  26  2k  27,75
 kn C H  n H  n Br  n Br  0,2.2  0,875.0,2  0,225 mol
2 2 2 2 2

A. 0,175. B. 0,025. C. 0,250. D. 0,225.


Câu 32: Cho 0,56 gam hỗn hợp X gồm C và S tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nóng, thu
được 0,16 mol hỗn hợp khí gồm NO 2 và CO2. Mặt khác, đốt cháy 0,56 gam X trong O2 dư rồi hấp thụ
toàn bộ sản phẩm vào dung dịch và 0,05 mol KOH, thu được dung dịch chứa m gam chất tan. Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
0 0 5 6 4 4
o
ñaëc , t
 Baûn chaát phaûn öùng : (S, C)  H N O 3   H 2 S O 4  N O 2  CO 2  H 2O
m  0,56 32n  12n  0,56 n S  0,01
 X  S C

 BTE : 6n S  4n C  n NO   6n S  4n C  n NO  n C  0,02
2 2
  
n CO2  n NO2  0,16 n C (CO2 )  n NO2  0,16  n NO2  0,14
 X  O 2   0,02 mol CO 2 vaø0,01 mol SO 2 .
CO32  : 0,02 mol 
 
 0,02 mol CO 2  2
SO3 : 0,01 mol 
   0,05 mol KOH 
 Dd aûo :    m chaát tan  3,96 gam
 0,01 mol SO 2 

K : 0,05 mol 
BTÑT  H  : 0,01 mol 
 
A. 3,04. B. 3,33. C. 3,96. D. 3,64.
Câu 33: Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được
chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung
dịch H2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân
cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất X phản ứng với H2 (Ni, to) theo tỉ lệ mol 1 : 3.
B. Chất Z làm mất màu nước brom.
C. Chất T không có đồng phân hình học.
D. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2.
Câu 34: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun nóng dung dịch Ca(HCO3)2.
(b) Nhiệt phân Na2CO3 ở nhiệt độ cao.
(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(d) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch KHSO4.
(e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NH4Cl rồi đun nóng.

Trang 8
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất khí là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 35: Cho m gam) hỗn hợp (Na và Ba) vào nước dư, thu được V lít khí H 2 (đktc) và dung dịch X. Hấp
thu khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch X. Lượng kết tủa được thể hiện trên đồ thị như sau:

+ Căn cứ vào bản chất phản ứng và số liệu trên đồ thị, ta thấy lượng CO 2 nhỏ nhất để tạo ra 0,2 mol
BaCO3 là 0,2 mol.

n Ba  0,2; n Na  0,2
n Ba(OH)  0,2  m  0,2(137  23)  32 gam
 2
 n OH  
n NaOH  0,4  0,2  0,2 n H2   0,3 V  0,3.22,3  6,72 lít
 2
Giá trị của m và V lần lượt là
A. 32 và 3,36. B. 16 và 6,72. C. 32 và 6,72. D. 16 và 3,36.
Câu 36: Cho các phát biểu sau:
(a) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn cao su thường.
(b) Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm hoặc dung dịch axit.
(c) Trong phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3, glucozơ là chất bị khử.
(d) Glucozơ được gọi là đường mía, fructozơ được gọi là đường mật ong.
(e) Dung dịch glyxin và alanin đều không làm đổi màu quỳ tím.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
vận dụng cao
Câu 37: Hỗn hợp T gồm ba este X, Y, Z mạch hở (M X < MY < MZ). Cho 48,28 gam T tác dụng vừa đủ
với dung dịch chứa 0,47 mol NaOH, thu được một muối duy nhất của axit cacboxylic đơn chức và hỗn
hợp Q gồm các ancol no, mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn Q, thu
được 13,44 lít khí CO2 và 14,4 gam H2O. Phần trăm khối lượng của nguyên tố cacbon trong Z là

Trang 9
n CO 0,6
 Cancol  2
  3  3 ancol laøC3 H 7OH; C3 H 6 (OH)2 ; C3H 5 (OH)3 .
n H O  n CO 0,8  0,6
2 2

 48,28 gam T  0,47 mol NaOH 


 0,47 mol RCOONa  3 ancol
m T  m (Na, H/ NaOH)  m C/ CO  m H/ H O
48,28  0,47.24  0,6.12  0,8.2
 M RCOONa  2 2
  107
0,47 0,47
 R  41 (C3 H5 )  X laøC3 H 5COOC3 H 7 ; Y laø(C3 H 5COO)2 C3 H 6 ; Z laø(C3 H 5COO)3 C3 H5 .
15.12
 %C trong Z  .100%  60,81%
296
A. 57,23%. B. 65,63%. C. 60,81%. D. 62,26%.
Câu 38: Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C 5H9O4N) và 0,15 mol Y (C3H9O3N, là muối của axit vô cơ) tác
dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, đun nóng, thu được một ancol hai chức và một amin no (có cùng số
nguyên tử cacbon) và dung dịch T. Cô cạn dung dịch T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan (trong đó
có một muối của α-amino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G là
 Töøgiaûthieát  X laøHCOOCH 2 CH 2 OOCCH 2 NH 2
 
Coâng thöùc cuûa X, Y Y laøC2 H 5 NH 3 HCO3 hoaëc (CH 3 )2 NH 2 HCO 3
 HCOOK (M  84) : 0,1 mol 
 0,1 mol X  KOH  
    G H 2 NCH 2 COOK (M  113) : 0,1 mol   %K 2 CO3  51,24%
 0,15 mol Y  K CO (M  138) : 0,15 mol 
 2 3 
A. 51,24%. B. 29,94%. C. 27,97%. D. 49,07%.
Câu 39: Điện phân dung dịch chứa đồng thời NaCl và CuSO 4 (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất
điện phân 100%, bỏ qua sự hoà tan của các khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng
điện không đổi. Kết quả của thí nghiệm được ghi ở bảng sau:
Thời gian điện phân Khối lượng catot tăng Khí thoát ra Khối lượng dung dịch
sau điện phân giảm
(giây) (gam) ở anot (gam)
t1 = 1930 m Một khí 2,70
t2 = 7720 4m Hỗn hợp khí 9,15
t 5m Hỗn hợp khí 11,11
Giá trị của t là
n Cu  n Cl  x mol x  0,02
 Taïi thôøi ñieåm 1930 giaây :  2

m  m Cu  m Cl  64x  71x  2,7 n electron trao ñoåi  0,04
 dd giaûm 2

Taïi thôøi ñieåm 7720 giaây :  n dd giaûm  64 n Cu  71n Cl  32n O  9,15 n  0,05
   2 2
 Cl
 n electron trao ñoåi  0,04.4  0,16   0,08  2
  BTE : 2n Cl  4n O  0,16 n O2  0,015
n
 Cu  0,02.4  0,08  2 2

m dd giaûm  64 n Cu  2n H  71n Cl  32n O  11,11  n  0,02


 2
Taïi thôøi ñieåm t giaây 
2 2 H
0,1 0,05
 2
    n O  0,035
n Cu  5.0,02  0,1 BTE : 2 nCu  2n H2  2 nCl2  4n O2 
2

 0,1 0,05  electron trao ñoåi  0,24


n
0,24.1930
t  11580
0,04
A. 10615. B. 11580. C. 9650. D. 8202,5.

Trang 10
Câu 40: Hỗn hợp E chứa 3 este (MX < MY < MZ) đều mạch hở, đơn chức và cùng được tạo thành từ một
ancol. Tỉ lệ mol của X, Y, Z tương ứng là 4,5 : 1,5 : 1. Đốt cháy 9,34 gam E cần dùng vừa đủ 0,375 mol
O2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên trong NaOH (dư), thu được 10,46 gam hỗn hợp muối.
Phần trăm khối lượng của Y trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
 m muoái  m E  M Na  M goác hiñrocacbon cuûa ancol  Goác hiñrocacbon cuûa ancol laøCH 3 .
COO : 0,14 mol 
10,46  9,34 quy ñoåi   m E  0,14.44  12x  y  9,34
 n (X, Y, Z)   0,14  E   C : x mol  
23  15 H : y mol  BTE : 4x  y  4.0,375
 
 X laøHCOOCH3 : 4,5a mol 
 x  0,21 0,21  
  Côûgoác hiñrocacbon   1,5  E coùY laøRCOOCH 3 : 1,5a mol 
 y  0,66 0,14  Z laøR 'COOCH : a mol 
 3 
 4,5a  1,5a  a  0,14 a  0,02 C  1
   R
 4,5a+1,5a(C R  1)  a(C R '  1)  0,21 0,03C R  0,02C R '  0,07 CR '  2
74.0,03
 %Y   23,76% gaàn nhaát vôùi 24%
9,34
A. 30,0%. B. 25,0%. C. 20,0%. D. 24,0%.

Trang 11

You might also like