Professional Documents
Culture Documents
CLO
Câu 8: Tìm câu không đúng
A. Clo chỉ có một số oxi hóa là (-1) B. Clo có số oxi hóa (-1) là đặc trưng.
C. Do có phân lớp 3d còn trống nên clo có nhiều số oxi hóa.
D. Clo có các số oxi hóa: (-1), (+1), (0), (+3), (5), (+7)
Câu 9: Trong các pư dưới đây, pư nào nguyên tố clo vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử (pư tự
oxi hóa -khử)
A. 3Cl2 +6KOH →5KCl +KClO3+3H2O
B. Cl2 +2H2O +SO2→ 2HCl + H2SO4
C. Cl2 +2FeCl2 → 2FeCl3
D. 5Cl2+ 6H2O+Br2→10HCl + 2HBrO3
Câu 10: Thành phần nước Clo gồm:
Câu 11:
ddHCl +A
Cho sơ đồ : Fe ⎯⎯⎯→ X ⎯⎯→ Y ⎯⎯⎯⎯
ddNaOH
→ Fe(OH )3 . A là :
A. Cl2 B. O2 C. dd HCl D. FeCl2
Câu 12: Clo oxi hóa được tất cả các chất trong dãy nào sau đây ( ở điều kiện thích hợp)
A. CuO, KBr, Zn B. H2, O2, Cu
C. Cu, FeCl2, KI D. H2O, KF, Fe
0
Câu 13: Hòa tan khí clo vào dd KOH loãng dư ở t thường, ta thu được các sản phẩm:
A. KCl, KClO, KOH B. KCl, KClO, KOH, H2O
C. KCl, KClO, H2O,Cl2 D. KCl, KClO3, KOH, H2O
Câu 14: Phương trình pứ dùng điều chế clo trong công nghiệp
A. 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl+ MnCl2+ 5Cl2 + 8H2O
B. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
Đpdd cmn
C. 2NaCl + 2H2O 2NaOH + H2 +Cl2
D. F2 + 2NaCl →2 NaF + Cl2
Câu 15: Ứng dụng không phải của clo là:
A. diệt trùng nước sinh hoạt; tẩy trắng
B. sản xuất nhựa teflon làm chất chống dính ở soong chảo
C. sản xuất chất tẩy trắng, sát trùng và hóa chất vô cơ
D. sản xuất các hóa chất hữu cơ
HCl:
Câu 16: Trong các tính chất sau, tính chất nào không phải là tính chất của khí hidroclorua?
A. Tan nhiều trong nước B. Làm đổi màu quì tím ẩm
C. Tác dụng với CaCO3 giải phóng CO2 D. Tác dụng khí NH3
Câu 17: Chất nào sau đây không thể dùng để làm khô khí HCl :
A. P2O5 B. H2SO4 đđ C. dd NaOH đậm đặc D. CaCl2 khan
Câu 18: Trong các dãy chất dưới đây, dãy nào đều tác dụng với dd HCl
A. KOH; ZnO; Ag; KMnO4 B. Fe; CuO; H2SO4 đđ; MnO2
C. CaCO3; AgNO3; Zn; MnO2 D. Mg; KMnO4; NaOH; AgBr
Câu 19: Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch HCl
A. Quỳ tím, CaO, NaOH, Ag, CaCO3
B. Quỳ tím, CuO, Cu(OH)2, Zn, Na2CO3
C. Quỳ tím, S, Fe(OH)3, Zn, Na2SO3
D. Quỳ tím, FeO, Cu, CaCO3
Câu 20: Phản ứng của dung dịch HCl với chất nào trong các chất sau là phản ứng oxi hóa - khử :
A. CuO B. CaO C. Fe D. Na2CO3
Câu 21: Cho dd HCl lần lượt pư với : Ba(OH)2 (1); Fe2O3 (2); KMnO4 (3); Mg (4); NaClO (5) ;
CaCO3 (6). HCl bị oxi hóa khi pư với chất số:
A. 2; 3 B. 3; 5 C. 3; 6 D. 4
Câu 22: HCl thể hiện tính khử trong bao nhiêu phản ứng trong số các phản ứng sau:
(1) 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
(2) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2
(3) 14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O
(4) 6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2
Ôn thi HKII – Hóa 10 Page 2
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 23: HCl thể hiện tính khử khi cho dd HCl đậm đặc phản ứng với :
1. MgO 2. K2Cr2O7 3. MnO2, t0 4. KOH 5. KClO3
A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 2, 3, 4, 5 C. 3, 4, 5 D. 2, 3, 5
Câu 24: Để nhận biết 4 dung dịch mất nhãn: HCl, HNO3, Ca(OH)2, CaCl2 thứ tự thuốc thử nào
sau đây là đúng?
A. Quỳ tím - dung dịch Na2CO3 B. Quỳ tím - dung dịch AgNO3
C. CaCO3 - quỳ tím D. Quỳ tím - CO2
Câu 25: Phân biệt các dd riêng rẽ AgNO3, KNO3, KCl ta dùng thuốc thử duy nhất
1. dd NaCl 2. dd HCl 3. dd KCl
A. Chỉ 1 đúng B. Chỉ 2 đúng
C. 1 hoặc 2 đúng D. 1 hoặc 2 hoặc 3 đúng
FLO
Câu 26: Kết luận nào sau đây không đúng với flo :
A. F2 là khí có màu lục nhạt, rất độc.
B. F2 có tính oxi hóa mạnh nhất trong tất cả các phi kim.
C. F2 oxi hóa được tất cả các kim loại.
D. F2 cháy trong hơi H2O tạo HF và O2.
Câu 27: Trong các đơn chất dưới đây, đơn chất nào không thể hiện tính khử ?
A. F2 B. I2 C. Br2 D. Cl2
Câu 28: Tính chất nào sau đây là tính chất đặc biệt của dung dịch HF. Giải thích bằng phản ứng.
A. Là axit yếu B. Có tính oxi hóa
C. Ăn mòn các đồ vật bằng thuỷ tinh. D. Có tính khử yếu.
Câu 29: Không được dùng loại bình nào sau đây để đựng dd HF?
A. Sành. B. Sứ. C. Thủy tinh. D. Nhựa.
BROM:
Câu 30: Dãy nào dưới đây đều phản ứng được với brom ở điều kiện thích hợp :
A. H2, dd NaI, dd HCl, Mg B. Fe, H2, dd KI, H2O, nước clo
C. Au, H2, dd KI, H2O, Cl2 D. H2, dd NaCl, Cl2, Fe, Mg
Câu 31: Cho phản ứng Cl2 + Br2 + H2O → HBrO3 + HCl. Tổng các hệ số (nguyên, tối giản) trong
phương trình phản ứng trên là: A. 24 B. 12 C. 18 D. 16
Câu 32: Trong phản ứng nào sau đây, Br2 vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa:
o o
t cao t
A. H2 + Br2 ⎯⎯⎯ → 2HBr B. 2Al + 3Br2 ⎯⎯ → 2AlBr3
C. Br2 + H2O → HBr + HBrO D. Br2 + 2H2O + SO2 → 2HBr + H2SO4
Câu 33: Brôm bị lẫn tạp chất là clo. Để thu được brôm thì cần :
A. Dẫn hỗn hợp qua dd H2SO4 loãng B. Dẫn hỗn hợp đi qua nước
C. Dẫn hỗn hợp qua dd NaBr D. Dẫn hỗn hợp qua dd NaI
Câu 34: Dãy khí nào sau đây (từng chất một) làm nhạt được màu của dung dịch nước brom.
A. H2S, SO2, N2, NO B. CO2, SO2, N2, H2S C. SO2, H2S D. CO2, SO2, NO2
IOT
Câu 35:Tính chất vật lí đặc biệt của I2 cần được lưu ý là
A. Iot ít tan trong nước
B. Iot tan nhiều trong ancol etylic tạo thành cồn iot dùng để sát trùng.
C. Khi đun nóng iot thăng hoa tạo thành hơi iot màu tím
Ôn thi HKII – Hóa 10 Page 3
D. Iot là phi kim nhưng ở thể rắn.
Câu 36: Kết luận nào sau đây không đúng đối với tính chất hóa học của iot :
A. Iot vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
B. Tính oxi hóa của I2 > Br2.
C. Tính khử của I2 > Br2.
D. I2 chỉ oxi hóa được H2 ở nhiệt độ cao tạo ra khí HI.
Câu 37: Có 3 bình mất nhãn chứa các dd riêng lẽ sau: NaCl; NaBr; NaI. Cặp thuốc thử nào sau
đây có thể nhận biết dd chứa trong mỗi bình:
A. dd Br2 & hồ tinh bột B. dd Br2 & dd I2 C. dd Cl2 & ddI2 D. dd Cl2 & hồ tinh bột
Câu 38: Cho phương trình hóa học: H2SO4 + 8HI → 4I2 + H2S + 4H2O. Chọn câu sai khi diễn
tả tính chất các chất:
A. Axit sunfudric là chất oxi hóa, HI là chất khử
B. HI bị oxi hóa thành I2, H2SO4 bị khử thành H2S
C. HI khử H2SO4 thành H2S và nó bị oxi hóa thành I2
D. Axit sunfudric khử HI thành I2 và nó bị oxi hóa thành H2S
Câu 39: Cho hai phản ứng sau: (1) Cl2 + 2KI → I2 + 2KCl
(2) 2KClO3 + I2 → 2KIO3 + Cl2
Kết luận nào sau đây là đúng :
A. Cl2 trong (1), I2 trong (2) đều là chất oxi hóa.
B. (1) chứng tỏ Cl2 có tính oxi hóa > I2, (2) Chứng tỏ I2 có tính oxi hóa > Cl2.
C. Do tính khử của KI và KClO3 khác nhau nên kết quả khác nhau.
D. (1) Chứng tỏ tính oxi hóa của Cl2 > I2, (2) chứng tỏ tính khử của I2 > Cl2.
NHÓM OXI
1. OXI - OZON
Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có 10 electron p. X là nguyên tố nào trong số các nguyên tố
sau:
A. O B. S C. Se D. Te
Câu 2: Trong các nhóm chất nào sau đây, nhóm nào chứa các chất đều cháy trong oxi?
A. CH4, CO, NaCl B. H2S, FeS, CaO
C. FeS, H2S, NH3 D. CH4, H2S, Fe2O3
Câu 3: Oxi tác dụng được với tất cả các chất trong nhóm chất nào dưới đây ?
A. Na, Mg, Cl2, S B. Na, Al, I2, N2
C. Mg, Ca, N2, S D. Mg, Ca, Au, S
Câu 4: Cho các phản ứng sau, phản ứng nào oxi đóng vai trò chất oxi hóa
(1) C + O2 → CO2 cả 4 (2) 2Cu + O2 → 2CuO
(3) 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O pu
(4) 3Fe + 2O2 → Fe3O4
A. Chỉ có phản ứng (1) B. Chỉ có phản ứng (2)
C. Chỉ có phản ứng (3) D. Cả 4 phản ứng.
Câu 5: Để phân biệt O2 và O3, người ta thường dùng:
A. dung dịch KI và hồ tinh bột B. dung dịch H2SO4
C. dung dịch CuSO4 D. nước
Câu 6: Trong phòng thí nghiệm, để thu khí oxi người ta thường dùng phương pháp đẩy nước.
Tính chất nào sau đây là cơ sở để áp dụng cách thu khí này đối với khí oxi?
A. Oxi có nhiệt độ hóa lỏng thấp: –183 oC. B. Oxi ít tan trong nước.
C. Oxi là khí hơi nặng hơn không khí. D. Oxi là chất khí ở nhiệt độ thường.
Câu 7: Phản ứng điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là
2. LƯU HUỲNH
Câu 8: Dãy gồm các chất đều tác dụng (trong điều kiện phản ứng thích hợp) với lưu huỳnh là
A. Hg, O2, F2, HCl. B. H2, Pt, Cl2, KClO3.
C. Na, He, Br2, H2SO4 loãng. D. Zn, Cl2, O2, F2.
Câu 9: Cho lưu huỳnh lần lượt phản ứng với mỗi chất sau (trong điều kiện thích hợp): H2, O2,
H2SO4 loãng, Al, Fe, F2. Có bao nhiêu phản ứng chứng minh được tính khử của lưu
huỳnh? A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 10: S vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?
A. S + O2 → SO2 B. S + 6HNO3 → H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
C. S + Mg → MgS D. S + 6NaOH → 2Na2S + Na2SO3 + 3H2O
3. HIDROSUNFUA-MUỐI SUNFUA
Câu 11: Khi tác dụng với H2S thì SO2 đóng vai trò
A. chất khử. B. chất oxi hoá.
C. oxit axit. D. vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá.
Câu 12: Khí H2S là khí rất độc, để thu khí H2S thoát ra khi làm thí nghiệm người ta đã dùng
A. dung dịch axit HCl. B. dung dịch NaCl.
C. dung dịch NaOH. D. nước cất.
Câu 13: Cho phản ứng hoá học : H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl
Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng :
A. H2S là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử.
B. H2S là chất oxi hoá, H2O là chất khử.
C. H2S là chất khử , Cl2 là chất oxi hoá.
D. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hoá.
Câu 14: H2S không được tạo thành khi cho cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau?
A. FeS + HCl. B. H2 + S. C. PbS + HCl. D. FeS2 + H2SO4.
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn một lượng khí H2S thu được khí A. Dẫn khí A vào dung dịch nước
brom dư thì thu được dung dịch B. Cho một ít dung dịch BaCl2 vào dung dịch B được
kết tủa C. Vậy A, B, C lần lượt là:
A. SO2, H2SO4, BaSO4 B. S, H2SO4, BaSO4
C. SO2, HCl, AgCl D. SO3, H2SO4, BaSO4
Câu 16: Để tách khí H2S ra khỏi hỗn hợp với khí HCl, người ta dẫn hỗn hợp qua dung dịch A lấy
dư. Dung dịch đó là
A. Dung dịch Pb(NO3)2 B. Dung dịch AgNO3
C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch NaHS
Câu 17: Có 5 dung dịch loãng của các muối NaCl, KNO3, Pb(NO3)2, CuSO4, FeCl2. Khi cho dung
dịch Na2S vào các dung dịch muối trên, có bao nhiêu trường hợp có phản ứng sinh kết
tủa? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4