Professional Documents
Culture Documents
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl
= 35,5; K = 39; Fe = 56; Ag = 108
I/. TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Cấu hình e ngoài cùng của nguyên tố Clo là
A. 3s23p6. C. 3s23p5. B. 2s22p6. D. 3s13p6.
Câu 2: Trong các phản ứng sau đây, Cl2 vừa đóng vai trò chất khử, vừa đóng vai trò chất là oxi hóa:
A. Cl2 + H2 → 2HCl. C. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O.
B. Cl2 + Cu → CuCl2. D. Cl2 + 2Na → 2NaCl.
Câu 3: Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý một chút sẽ phát hiện ra mùi lạ. Đó chính là mùi clo và người ta
giải thích khả năng diệt khuẩn của clo là do:
A. Clo có độc nên có tính sát trùng. C. Clo có tinh oxi hóa mạnh.
B. Có HClO chất này có tính oxi hóa mạnh. D. Một nguyên nhân khác.
Câu 4: Để điều chế khí hiđro clorua trong phòng thí nghiệm, người ta chọn cách nào
A. Cho KCl tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.
B. Cho dung dịch BaCl2 tác dụng với dung dịch H2SO4loãng.
C. Cho dung dịch KCl tác dụng với dung dịch KMnO4 loãng có mặt H2SO4 đặc.
D. Cho NaCl khan tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng hoặc cho Cl2 tác dụng với H2.
Câu 5: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách:
A. điện phân nước. B. nhiệt phân Cu(NO3)2.
C. chưng cất phân đoạn không khí lỏng. D. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2.
Câu 6: Chọn cấu hình electron nguyên tử đúng của lưu huỳnh
A. 1s22s22p63s23p3. B. 1s22s22p63s23p4. C. 1s22s22p53s23p2. D. 1s22s22p63s23p5.
Câu 7: Chất nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra sự phá huỷ tầng ozon?
A. NO2. B. CFC. C. SO2. D. CO2.
Câu 8: Phân biệt CO2 và SO2 bằng:
A. Nước brom. B. H2SO4đặc. C. giấy quỳ tím ẩm. D. nước vôi trong.
Câu 9: Phát biểu nào đúng trong các phát biểu sau:
A. SO2 và SO3 đều tan tốt trong H2O và tác dụng mạnh với H2O tạo dung axit.
B. SO2 và SO3 đều là những chất khí có mùi sốc.
C. SO2 và SO3 đều có khả năng thể hiện tính oxi hoá và tính khử.
D. SO2 và SO3 đều là những oxit axit.
Câu 10: Dung dịch H2S để lâu ngày trong không khí thường có hiện tượng:
A. xuất hiện chất rắn màu đen. B. Chuyển sang màu nâu đỏ.
C. vẫn trong suốt, không màu. D. Bị vẫn đục, màu vàng.
Câu 11: Sục H2S vào dung dịch nào sẽ không tạo thành kết tủa:
A. CuSO4. B. Ca(OH)2. C. Pb(NO3)2. D. AgNO3.
Câu 12: Muốn pha loãng dung dịch axit H2SO4 đặc, cần làm như sau:
A. rót từ từ nước vào dung dịch axit đặc. B. rót nhanh dung dịch axit vào nước.
C. rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước. D. rót nước thật nhanh vào dung dịch axit đặc.
Câu 13: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nguội?
A. Mg. B. Na. C. Al. D. Mg.
HUONGTRAM113- TRANG-1
Câu 14: Cho lần lượt các chất sau: MgO, NaI, FeS, Fe3O4, Fe2O3, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeSO4, Fe2(SO4)3
tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hoá - khử là:
A. 9. B. 8. C. 7. D. 6.
Câu 15: Cho các phản ứng sau:
1/. H2SO4 + Na2SO3 Na2SO4 + SO2+ H2O
2/. Cu + H2SO4 → CuSO4 + 2H2O + SO2
⎯⎯ → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
o
t
3/. H2SO4 + Fe
4/. H2SO4 + S ⎯⎯ → SO2 + H2O
o
t
HUONGTRAM113- TRANG-3