You are on page 1of 5

HÓA CÔ TRẦM

KIỂM TRA GK1 HÓA 11 – ĐỀ SỐ 3 (2223)


I. TRẮC NGHIỆM: 7 ĐIỂM.
Câu 1: Dung dịch chất nào sau đây dẫn được điện?
A. HCl.
B. C6H12O6.
C. C12H22O11.
D. C2H5OH.
Câu 2: Theo thuyết A-rê-ni-ut, chất nào sau đây là bazơ?
A. HCl.
B. C6H12O6.
C. K2SO4.
D. NaOH.
Câu 3: Chất nào sau đây là muối axit?
A. BaCl2.
B. Na2HPO4.
C. KNO3.
D. CaCO3.
Câu 4: Dung dịch chất nào sau đây có pH<7?
A. KOH.
B. KNO3.
C. H2SO4.
D. NaCl.
Câu 5: Dung dịch chất nào sau đây làm quì tím hóa xanh?
A. KNO3.
B. CH3COOH.
C. Ba(OH)2.
D. Na2SO4.
Câu 6: Nguyên tử N có cấu hình electron lớp ngoài cùng là?
A. 2s22p3.
B. 3s2.
C. 3s23p5.
D. 2p5.
𝑡0
Câu 7: Cho PTHH: N2 + Mg → Mg3N2. Trong phản ứng này Nitơ thể hiện
A. tính oxi hóa.
B. tính khử.
C. vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
D. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
Câu 8: Tính chất nào sau đây không thuộc tính chất của Amoniac là?
A. Chất khí không màu.
B. Chất khí không mùi.
C. Tan nhiều trong nước.
D. Nhẹ hơn không khí.

HÓA CÔ TRẦM - 1-
Câu 9: Chất nào sau đây có tính bazơ yếu?
A. Ca(OH)2.
B. NH3.
C. Ba(OH)2.
D. KOH.
Câu 10: Cho chất X vào dung dịch NaOH, đun nóng, thu được một chất khí làm giấy quì tím ẩm hóa
xanh. Chất nào sau đây thỏa mãn tính chất của X?
A. NH4Cl.
B. KNO3.
C. HCl.
D. CuSO4.
Câu 11: Để điều chế một lượng nhỏ axit nitric trong phòng thí nghiệm, người ta
A. Oxi hóa NH3.
B. đun hỗn hợp NaNO3 rắn với axit sunfuric đặc.
C. đun hỗn hợp KNO3 với axit clohiđric.
D. Oxi hóa khí nitơ đioxit.
Câu 12: Chất nào sau đây bị phân hủy bởi nhiệt thu được một chất khí?
A. AgNO3.
B. Cu(NO3)2.
C. Fe(NO3)3.
D. KNO3.
Câu 13: Cho các chất: Ba(OH)2, NH4NO3, Ca(OH)2, KHSO4 và NaOH. Có bao nhiêu chất là bazơ
theo thuyết A-rê-ni-ut trong các chất trên?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 14: Tính chất nào sau đây không thuộc axit photphoric?
A. Ở điều kiện thường axit photphoric là chất lỏng, trong suốt, không màu.
B. Axit photphoric tan trong nươc theo bất kì tỉ lệ nào.
C. Axit photphoric là axit trung bình, phân li theo 3 nấc.
D. Không thể nhận biết H3PO4 bằng dung dịch AgNO3.
Câu 15: Axit photphoric và Axit nitric cùng có phản ứng với nhóm các chất nào sau đây?
A. MgO, KOH, CuSO4, NH3. B. NaCl, KOH, Na2CO3, NH3.
C. CuCl2, KOH, Na2CO3, NH3. D. KOH, K2O, NH3, Na2CO3.
Câu 16: Phần lớn photpho sản xuất ra được dùng để sản xuất
A. diêm. B. đạn cháy. C. axit photphoric. D. phân lân.
Câu 17: Trong diêm, photpho đỏ có ở đâu?
A. Thuốc gắn ở đầu que diêm.
B. Thuốc quẹt ở vỏ bao diêm.
C. Thuốc gắn ở đầu que diêm và thuốc quẹt ở vỏ bao diêm.
D. Trong diêm an toàn không còn sử dụng photpho do nó độc.
Câu 18: Phương trình nào sau đây là phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa Ba(OH)2 với HNO3
trong dung dịch?
HÓA CÔ TRẦM - 2-
A. Ba2+ + 2NO3- 
 Ba(NO3)2.
B. Ba(OH)2 + 2H+  Ba2+ + 2H2O.
C. OH- + H+   H2O.
D. Ba(OH)2 + 2NO3- 
 Ba(OH)2 + 2OH-.
Câu 19: Trong phản ưng nào sau đây N2 thể hiện tính khử?
A. N2 + 3H2  2NH3.
B. N2 + 6Li  2Li3N.
C. N2 + O2 <--> 2NO.
D. N2 + 3Mg  Mg3N2.
Câu 20: Nhỏ vài giọt phenolphtalein vào dung dịch NH3, hiện tượng quan sát được là
A. dung dịch từ không màu chuyển sang màu hồng.
B. dung dịch từ màu hồng chuyển sang màu xanh.
C. xuất hiện kết tủa trắng làm vẩn đục dung dịch.
D. sủi bọt, tạo chất khí không mùi thoát ra khỏi dung dịch.
Câu 21: Chọn câu đúng
(1). Nitơ là chất trơ ở nhiệt độ thường vì trong phân tử khí nitơ có liên kết ba bền.
(2). Nitơ duy trì sự cháy và sự hô hấp.
(3). Nitơ tan nhiều trong nước
(4). Nitơ có độ âm điện nhỏ hơn oxi

A. (2), (3). B. (4). C. (3). D. (1), (4).


Câu 22: Nhúng 2 đũa thuỷ tinh, một đũa vào bình đựng dung dịch HCl đặc và một đũa vào bình dung
dịch NH3 đặc. Sau đó đưa 2 đũa lại gần nhau thì thấy xuất hiện tượng:
A. khói màu trắng. B. khói màu nâu. C. khói màu tím. D. khói màu vàng.
Câu 23: Cho các cặp chất sau:
KNO3 và NaCl (1); BaCl2 và H2SO4(2); HCl và AgNO3 (3)
MgCl2 và K2CO3 (4); NaHCO3 và NaOH(5); NH4Cl và NaOH (6)
Những cặp chất phản ứng tạo kết tủa là:

A. 2,3,4,5. B. 1,2,6. C. 1,2,3,4,6. D. 2,3,4.

Câu 24: Cho dãy chuyển hóa: N2  A  NO2  B  NH 4 NO3 ; Chất A và B có thể lần lượt là:
A. NO và NH3. B. NH3 và N2. C. NO và HNO3. D. NH3 và HNO3.
Câu 25: Trong các chất sau: Fe2O3, Fe3O4, Mg(OH)2, CuO, Fe(OH)2, FeCl2, Cu, Cu2O. Chất tác dụng với
dung dịch HNO3 loãng thì không tạo ra khí NO?
A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 4 chất.
Câu 26: Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và
oxi?
A. KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3. B. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2.
C. Cu(NO3)2, AgNO3, NaNO3. D. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3.
Câu 27: Trong các thí nghiệm sau:
(1) Cho NO2 tác dụng với axit NaOH
HÓA CÔ TRẦM - 3-
(2) Cho khí NO2 tác dụng với khí O2
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.
(4) Cho Fe(OH)2 tác dụng với HNO3 đặc.
(5) Cho Cu đơn chất tác dụng với HNO3 đặc.
(6) Cho khí O2 tác dụng với N2 KHI SẤM SÉT
(7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng.
Số thí nghiệm tạo ra chất khí chứa N là

A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 28: Cho các nhận xét:
1. Na2HPO3 không phải là muối axít.
2. Dung dịch KCl không dẫn được điện.
3. HCl, H2SO4, HNO3 là các chất điện li mạnh.
4. Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết: bản chất của pứ trong dd các chất điện li.

5. Dung dịch của một axit ở 25o C có [ H  ] <1,0.10-7M.

Số nhận xét sai là:

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
II. TỰ LUẬN : 3 ĐIỂM.
Câu 29: Thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,025M cần cho vào 100ml dung dịch HCl có pH = 1 để dung dịch
thu được có pH=2 là bao nhiêu ( trong các số cho dưới đây)?
A. 0,16 lít. B. 0.14 lít. C. 0,25lít. D. 0,15 lít.
Câu 30: Thêm 150 ml dung dịch KOH 2M vào 120 ml dung dịch H3PO4 1M. Khối lượng các muối thu
được trong dung dịch là
A. 10,44 gam KH2PO4; 8,5 gam K3PO4. B. 10,44 gam K2HPO4; 12,72 gam K3PO4.
C. 10,44 gam K2HPO4; 13,5 gam KH2PO4. D. 13,5 gam KH2PO4; 14,2 gam K3PO4.
Câu 31: Đun nóng m gam hỗn hợp Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng 7: 3 với một lượng dung dịch HNO3. Khi
các phản ứng kết thúc, thu được 0,75m gam chất rắn, dung dịch X và 5,6 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và
NO2 (không có sản phẩm khử khác của N+5). Biết lượng HNO3 đã phản ứng là 44,1 gam. Giá trị của m là
A. 50,4. B. 40,5. C. 44,8. D. 33,6.
-HẾT-

HÓA CÔ TRẦM - 4-
BẢNG ĐÁP ÁN

1.A 2.D 3.B 4.C 5.C 6.A 7.A 8.B 9.B 10.A
11.B 12.D 13.C 14.A 15.A 16.A 17.A 18.C 19.C 20.A
21.D 22.A 23.D 24.C 25.C 26.B 27.C 28.B 29.D 30.B
31.A

HÓA CÔ TRẦM - 5-

You might also like