Professional Documents
Culture Documents
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẢO LỘC Môn: HOÁ 11 (chương trình Cơ bản)
Phần trắc nghiệm
(Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 24 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề: 368
A. N2 + O2
2NO. B. N2 + 3H2 2NH3.
C. N2 + 6Li 2Li3N. D. N2 + 3Mg Mg3N2.
Câu 24: Khí NH3 khi tiếp xúc làm hại đường hô hấp, làm ô nhiễm môi trường. Khi điều chế khí
NH3 trong phòng thí nghiệm, có thể thu NH3 bằng phương pháp nào sau đây?
A. Thu khí NH3 bằng phương pháp đẩy không khí ra khỏi bình để ngửa.
B. Thu khí NH3 bằng phương pháp đẩy không khí ra khỏi bình để úp.
C. Cách nào cũng đúng.
D. Thu khí NH3 bằng phương pháp đẩy nước.
Câu 25: Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân đều tạo thành khí NH3?
A. NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3. B. NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2.
C. NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3. D. NH4Cl, NH4NO3, NH4HCO3.
Câu 26: Cho từ từ lượng dư dung dịch NH3 vào 100 ml dung dịch AlCl3 1M, thu được m gam kết
tủa trắng keo. Giá trị của m là
A. 0,51. B. 1,56. C. 0,78. D. 1,02.
Câu 27: Cho Ag tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, nóng tạo ra khí A không màu, hóa nâu
ngoài không khí. Cho Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng tạo ra khí B màu nâu đỏ. A và
B lần lượt là
A. N2 và NO. B. NO2 và NO. C. NO và N2O. D. NO và
NO2.
Câu 28: Khi nhiệt phân, dãy muối rắn nào dưới đây đều sinh ra kim loại?
A. Hg(NO3)2, Mg(NO3)2. B. AgNO3, Hg(NO3)2. C. AgNO3, Cu(NO3)2. D. Cu(NO3)2,
Mg(NO3)2.
---HẾT PHẦN TRẮC NGHIỆM---
SỞ GDĐT LÂM ĐỒNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 – 2022
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẢO LỘC Môn: HOÁ 11 (chương trình Cơ bản)
Phần tự luận
(Đề có 01 trang) Thời gian làm bài:21 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 2 (1 điểm): Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra trong các thí nghiệm sau:
a. Cho một mảnh kim loại đồng vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.
b. Nhiệt phân muối Cu(NO3)2.
c. Cho dung dịch HNO3 loãng, dư tác dụng với bột MgO.
d. Cho muối (NH4)2SO4 vào dung dịch NaOH, đun nóng.
Câu 3 (0,5 điểm): Có bốn dung dịch: NaOH, K2SO4, Mg(NO3)2 và HNO3 đựng trong bốn bình
riêng biệt. Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt từng dung dịch. Viết các phương trình phản
ứng xảy ra (nếu có).
Câu 4 (0,5 điểm): Hòa tan hoàn toàn 30,4 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại (Fe và Cu) bằng dung
dịch HNO3 20% (loãng, dư) thu được dung dịch Y và 8,96 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy
nhất). Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X.
-
--HẾT PHẦN TỰ LUẬN---
ÔN TẬP GIỮA KÌ ( đề 2)
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Cho các dung dịch chất sau: Glucozơ, saccarozơ, glixerol, ancol etylic, axit axetic, axit
clohiđric, natri hidroxit, natri florua, axit flo hiddric, amoniac.
a. Số dung dịch không dẫn điện là: 3/4/5/6
Câu 3: Cho các chất: (NH4)2CO3, KHCO3, Al(OH)3, AlCl3, Na2CO3, NH4Cl, KHSO4
a. Số chất vừa tác dụng với dd NaOH, vừa tác dụng với dd HCl?
Câu 4: Cho các chất: FeCl3, CuSO4, NH4NO3, CH3COONa, NaNO3, BaCl2, Na2CO3 NaHCO3,
KHSO4, NH4H2PO4, NH4HCO3
a. Số chất khi thủy phân có môi trường axít (biến đổi quì hóa đỏ)?
b. Số chất khi thủy phân cho môi trường bazo (biến dổi quì hóa xanh)?
Câu 5: Cho các chất sau: NaHCO3, K2CO3, NH4Cl, NH4NO3, Cu(NO3)2, KNO3, (NH4)2HPO4
a. Chất nào vừa tác dụng với KOH vàu tác dụng với H2SO4
c. Chất nào tác dụng với Ba(OH)2 dư, thu được kết tủa
Câu 18: Cho các chất: FeO, Fe(OH) 3, FeCO3, Fe3O4, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe2O3 tác dụng với
HNO3 loãng. Số chất tác dụng tạo khí NO là
A. 5. B. 7. C. 6. D. 4.
Câu 19: Giá trị pH của dung dịch Ba(OH)2 0,005 M là
A. 2. B. 1. C. 13. D. 12.
Câu 20: Cho 2,664 gam Al tác dụng hết với x mol HNO3, thu được 0,5376 lít hỗn hợp khí Z gồm
N2, N2O có tỉ khối so với H2 là 18. Giá trị của x là
A. 0,264 B. 0,364 C. 0,344 D. 0,068
Câu 21: Phương trình nào sau đây là phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa dd NH3 với
AlCl3 trong dung dịch?
A. Al + OH- + H2O → AlO2- + 3/2 H2 B. Al3+ + 4OH- → AlO2- + 2H2O
C. Al3+ + 3NH3 → Al(NH3)3 D. Al3+ + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3 + 3NH4+
Câu 22: Để trung hòa 0,1 mol H3PO4 cần dùng vừa đủ a mol KOH. Giá trị của a là
A. 0,10. B. 0,15. C. 0,20. D. 0,3.
Câu 23: Nitơ khá trơ ở nhiệt độ thường do nguyên nhân nào sau đây?
A. Trong phân tử N2, liên kết giữa hai nguyên tử N là liên kết ba bền vững.
B. Trong phân tử N2, liên kết giữa hai nguyên tử N là liên kết đơn.
C. Trong các phản ứng hóa học, nitơ chỉ thể hiện tính oxi hóa.
D. Trong các phản ứng hóa học, nitơ chỉ thể hiện tính khử.
Câu 24: Nhỏ 1 hoặc 2 giọt phenolphtalein vào dung dịch sau khi cho 1ml dung dịch Ba(OH)2 a M
vào 1 ml dd HCl aM , hiện tượng quan sát được là
A. dung dịch từ không màu chuyển sang màu hồng.
B. dung dịch từ màu hồng chuyển sang màu xanh.
C. xuất hiện kết tủa làm vẩn đục dung dịch.
D. sủi bọt, tạo chất khí không mùi bay ra.
Câu 25: Cho muối X vào dung dịch NaOH, đun nóng, thu được một chất khí làm xanh giấy quỳ
ẩm. Cho hỗn hợp Cu/HCl dung dịch X thấy xuất hiện khí không màu háo nâu ngoài không khí
Chất nào sau đây thỏa mãn tính chất của X?
A. NaHCO3. B. NH4NO3. C. NH4Cl. D. KHSO4
Câu 26: Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 1M vào dung dịch gồm 0,1 mol (NH4)2SO4; 0,05 mol
NH4HCO3 đến khi thu được kết tủa cực đại là x gam thì hết V ml. Giá trị của V và x lần lượt là
A. 150 và 23,3 B. 150 và 28,255 C. 75 và 23,3 D. 75 và 9,865
Câu 27: Cho m gam Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, phản ứng xong thu được dung
dịch X, 0,672 lít NO2( đktc) và 2,4 gam chất rắn không tan. Giá trị của m là?
A. 2,4 B. 2,96 C. 3,24 D. 4,08
Câu 28: Nung các chất sau trong bình kín. Phương trình nào sau đây sai?
A. Cu(NO3)2 CuO + 2NO2 + ½ O2 B. 2KNO3 2K + 2NO2 + O2
C. NH4Cl → NH3 + HCl D. Fe(NO3)2 FeO + 2NO2 + 1/2O2