Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ 1
Phần I. Trắc nghiệm (7 điểm): Khoanh tròn câu chọn
Câu 1: Ion NH 4 có tên gọi là
A. Amoni. B. Amoniac. C. Nitrat. D. Nitrit.
Câu 2: Chất khí nào sau đây khi tan trong nước tạo thành dung dịch bazo?
A. Hidroclorua. B. Amoniac. C. Nito. D. Ozon.
Câu 3: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất điện ly mạnh?
A. C2H5OH, CuSO4, HNO3. B. Cu(OH)2, K2SO4, CH3COOH.
C. Al(OH)3, K2CO3, HCl. D. CH3COONa, Ca(OH)2, HCl.
Câu 4: Nhiệt phân hoàn toàn 0,2 mol Fe(NO3)2. Chất khí thoát ra có khối lượng là
A. 26,1 gam. B. 21,6 gam. C. 20,0 gam. D. 32,4 gam.
Câu 5: Chất thường được dùng làm bột nở là
A. NH4Cl. B. NH4HCO3. C. (NH4)2SO4. D. Na2CO3.
Câu 6: Mẫu nước cam có [H+] = 0,0008(M). Mẫu nước cam này có giá trị pH là bao nhiêu?
A. 2,15. B. 3,01. C. 4,51. D. 3,10.
Câu 7: Phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa CH3COONa và H2SO4 là
A. CH3COO H CH3COOH . B. 2Na SO24 Na 2SO4 .
C. CH3COO H 2C 2H2O . D. 2Na H2SO4 Na 2SO4 H2 .
Câu 8: Cho dãy các chất: (NH4)2SO4, NaCl, Mg(NO3)2, AlCl3. Có bao nhiêu chất trong dãy
tác dụng được với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 cho kết tủa?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 9: Chất nào sau đây là bazơ?
A. HClO. B. MgCl2. C. NH3. D. CH3COOH.
Câu 10: Chất nào sau đây là axit hai nấc?
A. HCOOH. B. HNO3. C. H2CO3. D. KH2PO4.
Câu 11: Dãy ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. NH4 , Na ,SO24 ,Cl . B. Mg 2 , Al3 , NO3 ,CO32 .
C. Zn 2 , Ag , NO3 ,Cl . D. Fe3 , H , NO3 ,OH .
Au – Trang 1
Trường THPT Trần Phú Hóa học 11
Câu 12: Ở điều kiện thích hợp, nitơ thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đây?
A. H2. B. Li. C. Mg. D. O2.
Câu 13: Nếu không kể nước thì trong dung dịch axit nitric, có những phần tử nào?
A. H , NO3 , HNO3 . B. H , NO2 , HNO3 . C. H , NO2 . D. H , NO3 .
Câu 14: Để tạo ra 67,2L khí NH3 thì cần thể tích khí N2 là bao nhiêu? Biết hiệu suất phản ứng
là 25%. Các khí đo ở cùng điều kiện.
A. 67,2L. B. 33,6L. C. 134,4L. D. 268,8L.
Câu 15: Cho chuỗi phản ứng: Cu muối rắn X. Vậy X là
o
HNO 3 t
Au – Trang 2
Trường THPT Trần Phú Hóa học 11
Câu 25: Phương trình điện li nào sau đây viết sai?
HCOO + H .
A. HCOOH
NH 4 + NO 2 .
B. NH4NO2
Ca2 + 2 Cl .
C. CaCl2 K+ + HCO 3 .
D. KHCO3
Câu 26: Phương trình hóa học nào sau đây không là phản ứng trao đổi trong dung dịch?
A. HCl + KOH → KCl + H2O. B. Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + NaCl.
C. H2SO4 + Na2S → Na2SO4 + H2S↑. D. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑.
Câu 27: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. nH .nOH gọi là tích số ion của nước.
B. Nước là chất điện li rất yếu
C. Ở nhiệt độ xác định, tích số ion của nước là hằng số.
D. Biết được [H+] thì sẽ xác định được [ OH ] và ngược lại.
Câu 28: Tã lót trẻ em sau khi giặt sạch vẫn lưu giữ một lượng amoniac. Để loại sạch hoàn
toàn amoniac trong tã lót, ta nên cho vào nước giặt xả cuối cùng một ít
A. Giấm ăn. B. Nước gừng tươi. C. Phèn chua. D. Muối ăn.
Phần II. Tự luận (3 điểm)
Câu 29 (1 điểm): Viết phương trình ion xảy ra trong các trường hợp sau:
1. Cho NaOH vào dung dịch NH4Cl.
2. Cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào muối AlCl3.
Câu 30 (0,5 điểm): Trộn 250mL dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với
250mL dung dịch NaOH aM thu được 500mL dung dịch có pH = 12. Hãy tính giá trị
của a.
Câu 31 (0,5 điểm): Người ta sử dụng hình vẽ sau để mô tả cách thu một lượng nhỏ N2.
Au – Trang 3