You are on page 1of 8

Đề cương địa lí 10

Ôn tập học kì 2- năm học: 2020-2021


Phần lí thuyết:

Bài 35 VAI TRÒ, CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG VÀ ĐẶC ĐIỂM


PHÂN BỐ CÁC NGÀNH DỊCH VỤ
I. Cơ cấu, vai trò của các ngành dịch vụ:
* Khái niệm dịch vụ: DV là ngành không trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất,
phục vụ nhu cầu sản xuất và sinh hoạt của con người.
1. Cơ cấu
* Cơ cấu ngành DV hết sức phức tạp, bao gồm 3 nhóm ngành:
+ Dịch vụ kinh doanh: GTVT, TTLL,...
+ Dịch vụ tiêu dùng: bán buôn, bán lẻ, du lịch...
+ Dịch vụ công: hành chính công, các hoạt động đoàn thể...
2. Vai trò
- Thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển,
- Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm việc làm.
- Khai thác tốt các tài nguyên thiên nhiên, di sản văn hóa, lịch sử và các thành
tựu của khoa học kĩ thuật hiện đại.
Xu hướng phát triển:
- Tỉ trọng lao động trong các ngành dịch vụ tăng lên nhanh chóng.
- Tỉ trọng lao động trong ngành DV có sự phân hóa giữa các nhóm nước.
II. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ
- Trình độ phát triển kinh tế và năng suất lao động xã hội sẽ đầu tư, bổ sung lao
động dịch vụ.
- Quy mô, cơ cấu dân số: Nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ.
- Phân bố dân cư và mạng lưới quần cư: Mạng lưới dịch vụ
- Mức sống và thu nhập thực tế: Sức mua và nhu cầu dịch vụ; Ví dụ mức sống
cao thì sức mua tăng...
- Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán:Hình thức tổ chức mạng lưới dịch
vụ.
- Tài nguyên thiên nhiên, di sản văn hóa lịch sử, cơ sở hạ tầng du lịch sự phát
triển và phân bố ngành dịch vụ du lịch.
- Các ngành DV (trừ ngành du lịch) thì hầu hết đều ít chịu ảnh hưởng của các
điều kiện tự nhiên, mà đa phần chịu sự chi phối mạnh mẽ của các nhân tố kinh
tế - xã hội. Do vậy, muốn phát triển ngành này phải xuất phát từ những nhân tố
tác động đến nó.
III. Đặc điểm phân bố các ngành dịch vụ trên thế giới.
- Các nước phát triển có tỉ trọng DV trong GDP cao, chiếm > 60%
- Các nước đang phát triển có tỉ trọng DV trong GDP thấp dưới 50%
- Trên thế giới các thành phố cực lớn, đồng thời là trung tâm dịch vụ lớn:
NiuIooc (Bắc Mĩ), Luân Đôn (Tây Âu), Tôkiô (Đông Á)

BÀI 36:VAI TRÒ,ĐẶC ĐIỂM VÀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN


PHÁT TRIỂN,PHÂN BỐ NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI.
I.Vai trò, đặc điểm ngành giao thông vận tải:
1. Vai trò:
- Giúp cho quá trình sản xuất diễn ra liên tục, bình thường.
- Đảm bảo nhu cầu đi lại của nhân dân, giúp cho sinh hoạt thuận tiện.
- Nhân tố quan trọng phân bố sản xuất và dân cư.
- Thúc đẩy hoạt động kinh tế - văn hóa ở các vùng núi xa xôi.
- Củng cố tính thống nhất của nền KT, tăng cường sức mạnh quốc phòng.
- Giao lưu kinh tế các nước.
2- Đặc điểm:
- Sản phẩm là sự chuyên chở người và hàng hóa.
- Chất lượng sản phẩm : Sự tiân nghi, an toàn, tốc độ nhanh…
- Tiêu chí đánh giá:
+ Khối lượng vận chuyển (số hành khách, số hàng hóa được vận chuyển)
+ Khối lượng luân chuyển (người/km ; tấn/km)
+ Cự ly vận chuyển trung bình (km)
II- Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển, phân bố ngành GTVT
1- Điều kiện tự nhiên:
- Quy định sự có mặt, vai trò của một số loại hình giao thông vận tải
Ví dụ: Nhật, Anh giao thông vận tải đường biển có vị trí quan trọng.
- Ảnh hưởng lớn đến công tác thiết kế và khai thác các công trình giao thông
vận tải.
Ví dụ : Núi, eo biển xây dựng hầm đèo
- Khí hậu, thời tiết ảnh hưởng sâu sắc tới hoạt động của phương tiện vận tải.
Ví dụ: Sương mù máy bay không hoạt động được.
2- Các điều kiện kinh tế - xã hội:
- Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế quyết định sự phát triển, phân bố
hoạt động của giao thông vận tải.
- Các ngành kinh tế là khách hàng của ngành giao thông vận tải.
- Trang bị cơ sở vật chất cho ngành giao thông vận tải.
- Phân bố dân cư, đặc biệt là các thành phố lớn và các chùm đô thị ảnh hưởng
sâu sắc tới vận tải hành khách, vận tải bằng ô tô.
Bài 37: ĐỊA LÝ CÁC NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
I- Đường sắt
- Ưu điểm:
+ Vận chuyển hàng nặng, đi tuyến đường xa.
+ Ổn định, giá rẻ
- Nhược điểm:
+ Chỉ hoạt động trên tuyến đường có sẵn đường ray.
+ Chi phí đầu tư lớn.
- Đặc điểm, xu hướng phát triển:
+ Tốc độ, sức vận tải ngày càng tăng.
+ Khổ đường ray ngày càng rộng.
+ Mức độ tiện nghi ngày càng cao.
+ Đang bị cạnh tranh bởi đường ô tô
- Phân bố: Châu Âu, Hoa Kỳ.
V- Đường ống:
- Ưu điểm:
+ Vận chuyển chất lỏng, chất khí (dầu mỏ)
+ Ít chịu tác động của điều kiện tự nhiên
- Nhược điểm:
+ Mặt hàng vận tải hạn chế, chi phí xây dựng cao.
- đặc điểm:
+ Gắn liền với công nghiệp dầu khí
+ Chiều dài không ngừng tăng lên: Trung Đông, Nga, Hoa Kỳ, Trung Quốc.
VI. Đường hàng không
- Ưu điểm: tốc độ nhanh, đảm bảo mối giao lưu quốc tế; sử dụng có hiệu quả
thành tựu KHKT
- Nhược điểm : Giá đắt,trọng tải thấp, ô nhiểm tầng ô zôn
-Đặc điểm
+ Thế giới có 5000 sân bay
+ Các tuyến sầm uất: xuyên Đại Tây Dương, Hoa kì, Châu Á Thái Bình Dương,
các cường quốc hàng không Hoa kì, Anh, Pháp, Nga…
) Ngành vận tải có khối lượng vận chuyển lớn nhất trên thế giới là:
A. Vận tải đường không B. Vận tải đường sắt
C. Vận tải đường ôtô D. Vận tải đường biển.
2) Ngành vận tải đảm nhiệm 3/5 khối lượng luân chuyển hàng hoá của tất cả các
loại hình vận tải là:
A. Vận tải đường sắt. B. Vận tải đường không.
C. Vận tải đường biển. D. Vận tải đường ôtô.
3) Ngành vận tải ít gây ô nhiễm môi trường nhất là:
A. Vận tải đường ôtô. B. Vận tải đường sắt.
C. Vận tải đường sông. D. Vận tải đường hàng không.
Bài 40 : ĐỊA LÍ NGÀNH THƯƠNG MẠI.
I. Khái niệm về thị trường
1.Khái niệm:
Thị trường là nơi gặp gỡ giữa người bán và người mua.
- Vật đem ra trao đổi trên thị trường là hàng hoá.
- Vật ngang giá hiện đại nhất là tiền.
II- Ngành thương mại
1. Vai trò
- cầu nối giữa sản xuất và tiêu dùng, điều tiết sản xuất hướng dẫn tiêu dùng
+ Nội thương: trao đổi hàng hoá dịch vụ trong nước.
+ Ngoại thương: trao đổi hàng hoá giữa các quốc gia.
2. Cán cân xuất nhập khẩu và cơ cấu xuất nhập khẩu
a. Cán cân xuất nhập khẩu.
- Quan hệ so sánh giữa giá trị hàng xuất khẩu (kim ngạch xuất khẩu) và giá trị
hàng nhập khẩu (kim ngạch nhập khẩu)
- Xuất khẩu > Nhập khẩu : Xuất siêu
- Xuất khẩu < Nhập khẩu: Nhập siêu
b. Cơ cấu hàng xuất – nhập khẩu.
- Các nước đang phát triển:
+ Xuất: Sản phẩm cây CN, lâm sản, nguyên liệu và khoáng sản.
+ Nhập: sản phẩm của CN chế biến, máy công cụ, lương thực, thực phẩm.
- Các nước phát triển: Ngược lại.
III. Đặc điểm của thị trường thế giới .
- Thị trường thế giới là một hệ thống toàn cầu.
- Khối lượng buôn bán trên thị trường thế giới tăng liên tục.
- Ba trung tâm buôn bán lớn nhất thế giới : Hoa kỳ ,Tây Âu , Nhật
- Các cường quốc xuất, nhập khẩu : Hoa kỳ , đức , Nhật
Các câu hỏi trắc nghiệm tham khảo:
Câu 1: Ngà nh dịch vụ không có vai trò nà o sau đâ y?
A. Thúc đẩy sản xuất vật chất. B. Khai thác tốt tài nguyên .
C. Tạ o ra cá c tư liệu sả n xuấ t. D. Tạ o thêm nhiều việc là m.
Câu 2: Ngà nh vậ n tả i nà o sau đâ y có tính cơ độ ng cao?
A. Đườ ng ô tô . B. Đườ ng biển C. Đườ ng sắ t. D. Đườ ng ố ng.
Câu 3: Ngà nh giao thô ng có cướ c phí vậ n chuyển rẻ là
A. đườ ng sắ t. B. đườ ng ố ng C. đườ ng sô ng. D. đườ ng biển.
Câu 4: Ngà nh vậ n tả i có khố i lượ ng luâ n chuyển cao nhấ t thuộ c về ngà nh
A. đườ ng ố ng. B. đườ ng sô ng C. đườ ng ô tô . D. đườ ng biển.
Câu 5: Ngà nh thương mạ i không có vai trò nà o sau đâ y?
A. Nố i sả n xuấ t vớ i tiêu dù ng. B. Hướ ng dẫ n tiêu dù ng.
C. Chuyên vậ n chuyển hà ng hó a. D. Trao đổ i hà ng hó a .
Câu 6: Gía trị cá n câ n xuấ t nhậ p khẩ u đượ c hiểu là
A. quan hệ so sá nh giá trị xuấ t khẩ u vớ i giá trị nhậ p khẩ u . B. cơ cấ u giá trị hà ng xuấ t nhậ p
khẩ u
C. tổ ng giá trị hà ng xuấ t khẩ u và nhậ p khẩ u. D. thị trườ ng xuấ t nhậ p khẩ u.
Câu 7. Phá t biểu nà o sau đâ y đúng vớ i sự phâ n bố củ a ngà nh cô ng nghiệp khai
thá c than?
A. Gầ n vớ i vù ng nguyên liệu B. Gầ n đầ u mố i giao thô ng.
C. Gắ n vớ i thị trườ ng tiêu thụ . D. Gầ n vớ i cá c đô thị lớ n lớ n.
Câu 8. Cô ng nghiệp nà o sau đâ y cầ n nguồ n lao độ ng có trình độ cao?
A. Điện tử - tin họ c.B. Dệt - may. C. Sà nh - sứ . D. Da già y.
Câu 9. Khoáng sản được coi là “vàng đen” của nhiều quốc gia trên thế giới là
A. dầ u mỏ . B. khí đố t. C. sắ t. D. than.
Câu 10. Khu vự c có trữ lượ ng dầ u mỏ lớ n nhấ t thế giớ i là
A. Trung Đô ng. B. Bắ c Mĩ.
C. Mĩ Latinh. D. Nga và Đô ng  u.
Câu 11. Thiết bị điện tử là sả n phẩ m củ a ngà nh cô ng nghiệp nà o sau đâ y?
A. Điện tử - tin họ c. B. Khai thá c khoá ng sả n.
C. Sả n xuấ t hà ng tiêu dù ng. D. Cô ng nghiệp điện lự c.
Câu 12. Quố c gia nà o sau đâ y có ngà nh dệt – may phá t triển mạ nh?
A. Mianma. B. Trung Quố c C. Cam-pu-chia D. Angiêri.
Câu 13. Sả n phẩ m nà o sau đâ y thuộ c ngà nh cô ng nghiệp thự c phẩ m?
A. Da già y. B. Rượ u bia C. Tơ tằ m D. Sà nh sứ .
Câu 14. Phá t biểu nà o sau đâ y không đú ng vớ i ngà nh cô ng nghiệp sả n xuấ t hàng
tiêu dù ng?
A. Chi phí vậ n tả i thấ p. B. Có khả năng xuấ t khẩ u
C. Thu hồ i vố n nhanh. D. Quy trình sản xuấ t phứ c tạ p.
Câu 15. Sả n phẩ m củ a ngà nh nà o sau đâ y là nguyên liệu chủ yếu củ a ngà nh cô ng
nghiệp thự c phẩ m?
A. Điện lự c B. Chă n nuô i C. Chế tạ o D. Hó a dầ u.
Câu 16: Dịch vụ tiêu dùng bao gồm:

A. giao thô ng vậ n tả i, thô ng tin liên lạ c

B. cá c dịch vụ hành chính cô ng

C. tà i chính, bả o hiểm

D. bá n buô n, bá n lẻ, du lịch, y tế, giá o dụ c, thể thao

Dịch vụ tiêu dù ng gồ m: thương mạ i, sử a chữ a, khá ch sạ n, du lịch, dịch vụ cá


nhâ n (y tế, giá o dụ c, thể thao), cộ ng đồ ng.

Đá p á n cầ n chọ n là : D

Câu 17. Vì sao ở Nhậ t Bả n phương tiện vậ n tả i đườ ng biển phá t triển nhấ t?

A. Nhậ t Bả n là mộ t quầ n đả o, bờ biển khú c khuỷu có nhiều vũ ng vịnh.

B. Có địa hình nú i và cao nguyên chiếm đa số .

C. Nhậ t Bả n đang dẫ n đầ u thế giớ i về ngà nh cô ng nghiệp đó ng tà u.

D. Có nhiều hả i cả ng lớ n

Câu 18:Trình độ phát triển kinh tế, năng suất lao động xã hội ảnh hưởng
đến

A. Sự phâ n bố cá c mạ ng lướ i dịch vụ .

B. Nhịp điệu phá t triển và cơ cấ u ngà nh dịch vụ .

C. Đầ u tư bổ sung lao độ ng cho ngà nh dịch vụ .

D. Sứ c mua và nhu cầ u dịch vụ .

Trình độ phá t triển kinh tế và năng suấ t lao độ ng xã hộ i ả nh hưở ng đến việc
đầ u tư, bổ sung lao độ ng dịch vụ . Nă ng suấ t lao độ ng trong nô ng nghiệp, cô ng
nghiệp cao mớ i có thể chuyển mộ t phầ n lao độ ng sang là m dịch vụ .

Ví dụ : Kinh tế phá t triển,nhiều má y mó c (má y cà y) ngườ i nô ng dâ n là m việc ít


(nô ng nghiệp ít lao độ ng), phá t triển ngà nh dịch vụ .

Đá p á n cầ n chọ n là : C
Câu 19: Sự phân bố dân cư và mạng lưới dân cư ảnh hưởng đến

A. Cơ cấ u ngà nh dịch vụ .

B. Sứ c mua, nhu cầ u dịch vụ .

C. Hình thà nh cá c điểm du lịch.

D. Mạ ng lướ i ngà nh dịch vụ .

Phâ n bố dâ n cư và mạ ng lướ i quầ n cư ả nh hưở ng đến sự phá t triển củ a mạ ng


lướ i dịch vụ .

Ví dụ : Dâ n cư đô ng, mạ ng lướ i dịch vụ dà y, dâ n cư phâ n tá n, khó khă n cho


ngà nh dịch vụ

Câ u 20: cá c dịch vụ hành chính cô ng, cá c hoạ t độ ng đoà n thể,... thuộ c nhó m
ngà nh dịch vụ ?

A. Kinh doanh     B. Tiêu dù ng     C. Dịch vụ cô ng     D. Bả o hiểm

You might also like