You are on page 1of 9

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.

HCM KIỂM TRA 1 TIẾT


TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG Môn: Toán - Khối 12
Năm học: 2016 - 2017 Thời gian làm bài: 45 phút
MÃ ĐỀ: 1

Câu 1. Thành phần dân cư có số lượng đứng đầu ở Hoa Kì có nguồn gốc từ
A. Mĩ La tinh B. Châu Phi C. Châu Á D. Châu Âu
Câu 2. Trước đây sản xuất công nghiệp Hoa Kì tập trung ở vùng:
A. Vùng Đông Bắc B. Vùng Tây Bắc C. Vùng Đông Nam D. Vùng Trung Tâm
Câu 3.

Nhận xét nào sau đây đúng nhất về sự biến động dân số của Hoa Kì trong giai đoạn 1800 – 2015?
A. Dân số Hoa Kì tăng chậm và không đồng đều B. Dân số Hoa Kì có nhiều biến động
C. Dân số Hoa Kì liên tục tăng và tăng rất nhanh D. Dân số Hoa Kì có xu hướng giảm
Câu 4.

Giả sử tốc độ gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì giai đoạn 2015 – 2020 là 0,6%, thì số dân Hoa Kì 2018 là bao nhiêu?
A. 323,7 triệu người B. 327,6 triệu người C. 329,5 triệu người D. 325,6 triệu người
Câu 5. Vùng phía Đông Hoa Kì gồm:
A. Đồng bằng trung tâm và vùng gò đồi thấp.
B. Vùng núi Coóc-đi-e và các thung lũng rộng lớn.
C. Dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương.
D. Vùng rừng tương đối lớn và các đồng bằng ven Thái Bình Dương.
Câu 6. Vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương là nơi tập trung các ngành công nghiệp:
A. Luyện kim, hàng không – vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông.
B. Hóa dầu, hàng không – vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông.
C. Dệt, hàng không – vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông.
D. Chế tạo ô tô, hàng không – vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông.
Câu 7. Nhận định nào không đúng với ngành dịch vụ của Hoa Kỳ hiện nay:
A. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP B. Hoạt động dịch vụ rất đa dạng
C. Dịch vụ là sức mạnh của nền kinh tế Hoa Kì D. Hoạt động dịch vụ chủ yếu là du lịch
Câu 8. Ý nào sau đây đúng về nền nông nghiệp của Hoa Kì?
A. Hình thức sản xuất chủ yếu là hộ gia đình.
B. Là nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới.
C. Nền nông nghiệp hàng hóa được hình thành muộn, nhưng phát triển mạnh.
D. Hiện nay, các vành đai chuyên canh phát triển mạnh.
Câu 9. Trung tâm lịch sử điện ảnh Hollywood thuộc thành phố nào ở Hoa Kì?
A. Los Angeles. B. Chicago. C. Newyork. D. Florida.
Câu 10. Một trong các bộ phận hợp thành phần lãnh thổ Hoa Kì không phải là
A. bán đảo Alaxca. B. phần đất ở trung tâm Bắc Mĩ.
C. phần đất thuộc bán đảo Labrado. D. quần đảo Haoai.
Câu 11. Nhận định nào sau đây không đúng về vị trí phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mĩ?
A. Tiếp giáp với Canada và Mexico. B. Tiếp giáp với khu vực Mĩ Latinh.
C. Nằm giữa Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương. D. Nằm giữa Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
Câu 12. Dầu mỏ và khí tự nhiên của Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây?
A. Bang Texas(Tếch-dát), ven vịnh Mê-hi-cô, bán đảo Alaska(A-la-xca)
B. Ven vịnh Mê-hi-cô, dãy Appalachian(A-pa-lát) , quần đảo Hawaii.
C. Dãy Appalachian(A-pa-lát), Bồn địa lớn, bang Texas(Tếch-dát)
D. Bồn địa Lớn và đồng bằng Mississipi(Mi-xi-xi-pi), bán đảo Alaska(A-la-xca)

1
Câu 13. Cho bảng số liệu:
Năm 2014, GDP của Châu Á
chiếm
A. 28,5% của thế giới
B. 33,9% của thế giới
C. 25,8% của thế giới
D. 23,4% của thế giới
Câu 14. Lợi ích to lớn do người
nhập cư mang đến cho Hoa Kì là
A. Làm đa dạng về chủng tộc B. Làm phong phú thêm nền văn hóa
C. Nguồn đầu tư vốn lớn D. Nguồn lao động có trình độ cao
Câu 15. Phát biểu nào sau đây
đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì?
A. Hiện nay, các trung tâm công nghiệp tập trung chủ yếu ở ven Thái Bình Dương.
B. Công nghiệp khai khoáng chiếm hầu hết giá trị hàng hóa xuất khẩu.
C. Tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP ngày càng tăng nhanh.
D. Công nghiệp tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì.
Câu 16. Ý nào sau đây không đúng về nền sản xuất nông nghiệp của Hoa Kì?
A. Sản xuất nông nghiệp chủ yếu cung cấp cho nhu cầu trong nướ
B. Sản xuất theo hướng đa dạng hóa nông sản trên cùng một lãnh thổ.
C. Giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
D. Nền nông nghiệp đứng hàng đầu thế giới.
Câu 17. Vùng phía Tây Hoa Kì bao gồm:
A. Khu vực gò đồi thấp và các đồng cỏ rộng.
B. Đồng bằng phù sa màu mỡ do hệ thống sông Mississipi(Mi-xi-xi-pi) bồi đắp và vùng đồi thấp.
C. Các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m, xen giữa là các bồn địa và cao nguyên.
D. Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương và dãy núi già Appalachian(A-pa-lát).
Câu 18. Ngành công nghiệp Hoa Kì hiện nay có đặc điểm chủ yếu:
A. khai thác là ngành có giá trị cao nhất trong cơ cấu công nghiệp.
B. là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu.
C. tỉ trọng trong GDP có xu hướng tăng lên.
D. là ngành tạo nên sức mạnh cho nền kinh tế Hoa Kì.
Câu 19. Thế mạnh về thủy điện của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng nào?
A. Vùng Trung tâm và bán đảo Alaska(A-la-xca) B. Bán đảo Alaska(A-la-xca) và quần đảo Ha-oai
C. Vùng phía Đông và vùng Trung tâm D. Vùng phía Tây và vùng phía Đông
Câu 20. Các ngành sản xuất chủ yếu ở vùng Đông Bắc Hoa Kì là
A. Luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, điện tử B. Luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, dệt, hóa chất
C. Đóng tàu, dệt, chế tạo ô tô, hàng không – vũ trụ D. Hóa dầu, hàng không – vũ trụ, dệt, luyện kim

----- HẾT -----

2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG Môn: Toán - Khối 12
Năm học: 2016 - 2017 Thời gian làm bài: 45 phút
MÃ ĐỀ: 2

Câu 1. Phát biểu nào sau đây đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì?
A. Tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP ngày càng tăng nhanh.
B. Hiện nay, các trung tâm công nghiệp tập trung chủ yếu ở ven Thái Bình Dương.
C. Công nghiệp khai khoáng chiếm hầu hết giá trị hàng hóa xuất khẩu.
D. Công nghiệp tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì.
Câu 2. Nhận xét nào sau đây đúng nhất về sự biến động dân số của Hoa Kì trong giai đoạn 1800 – 2015?

A. Dân số Hoa Kì liên


tục tăng và tăng rất nhanh
B. Dân số Hoa Kì tăng chậm và không đồng đều
C. Dân số Hoa Kì có xu hướng giảm
D. Dân số Hoa Kì có nhiều biến động
Câu 3. Ngành công nghiệp Hoa Kì hiện nay có đặc điểm chủ yếu:
A. là ngành tạo nên sức mạnh cho nền kinh tế Hoa Kì.
B. là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu.
C. khai thác là ngành có giá trị cao nhất trong cơ cấu công nghiệp.
D. tỉ trọng trong GDP có xu hướng tăng lên.
Câu 4. Trước đây sản xuất công nghiệp Hoa Kì tập trung ở vùng:
A. Vùng Đông Bắc B. Vùng Tây Bắc C. Vùng Đông Nam D. Vùng Trung Tâm
Câu 5. Dầu mỏ và khí tự nhiên của Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây?
A. Bồn địa Lớn và đồng bằng Mississipi(Mi-xi-xi-pi), bán đảo Alaska(A-la-xca)
B. Bang Texas(Tếch-dát), ven vịnh Mê-hi-cô, bán đảo Alaska(A-la-xca)
C. Dãy Appalachian(A-pa-lát), Bồn địa lớn, bang Texas(Tếch-dát)
D. Ven vịnh Mê-hi-cô, dãy Appalachian(A-pa-lát) , quần đảo Hawaii.
Câu 6. Vùng phía Tây Hoa Kì bao gồm:
A. Các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m, xen giữa là các bồn địa và cao nguyên.
B. Đồng bằng phù sa màu mỡ do hệ thống sông Mississipi(Mi-xi-xi-pi) bồi đắp và vùng đồi thấp.
C. Khu vực gò đồi thấp và các đồng cỏ rộng.
D. Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương và dãy núi già Appalachian(A-pa-lát).
Câu 7. Trung tâm lịch sử điện ảnh Hollywood thuộc thành phố nào ở Hoa Kì?
A. Chicago. B. Los Angeles. C. Florida. D. Newyork.
Câu 8. Nhận định nào sau đây không đúng về vị trí phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mĩ?
A. Tiếp giáp với Canada và Mexico.
B. Nằm giữa Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
C. Tiếp giáp với khu vực Mĩ Latinh.
D. Nằm giữa Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
Câu 9. Vùng phía Đông Hoa Kì gồm:
A. Vùng núi Coóc-đi-e và các thung lũng rộng lớn.
B. Vùng rừng tương đối lớn và các đồng bằng ven Thái Bình Dương.
C. Dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương.
D. Đồng bằng trung tâm và vùng gò đồi thấp.
Câu 10. Các ngành sản xuất chủ yếu ở vùng Đông Bắc Hoa Kì là
A. Hóa dầu, hàng không – vũ trụ, dệt, luyện kim
B. Luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, điện tử
C. Luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, dệt, hóa chất
D. Đóng tàu, dệt, chế tạo ô tô, hàng không – vũ trụ
Câu 11. Giả sử tốc độ gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì giai đoạn 2015 – 2020 là 0,6%, thì số dân Hoa Kì 2018 là bao
nhiêu?

3
A. 323,7 triệu người
B. 329,5 triệu người
C. 325,6 triệu người
D. 327,6 triệu người
Câu 12. Nhận định nào không đúng với ngành dịch vụ của Hoa Kỳ hiện nay:
A. Hoạt động dịch vụ rất đa dạng B. Hoạt động dịch vụ chủ yếu là du lịch
C. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP D. Dịch vụ là sức mạnh của nền kinh tế Hoa Kì
Câu 13. Ý nào sau đây không đúng về nền sản xuất nông nghiệp của Hoa Kì?
A. Sản xuất theo hướng đa dạng hóa nông sản trên cùng một lãnh thổ.
B. Nền nông nghiệp đứng hàng đầu thế giới.
C. Giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
D. Sản xuất nông nghiệp chủ yếu cung cấp cho nhu cầu trong nướ
Câu 14. Năm 2014, GDP của Châu Á chiếm
A. 28,5% của thế giới
B. 25,8% của thế giới

C. 33,9% của thế giới


D. 23,4% của thế giới
Câu 15. Một trong các bộ phận hợp thành phần lãnh thổ Hoa Kì không phải là
A. bán đảo Alaxca. B. phần đất ở trung tâm Bắc Mĩ.
C. quần đảo Haoai. D. phần đất thuộc bán đảo Labrado.
Câu 16. Ý nào sau đây đúng về nền nông nghiệp của Hoa Kì?
A. Nền nông nghiệp hàng hóa được hình thành muộn, nhưng phát triển mạnh.
B. Hiện nay, các vành đai chuyên canh phát triển mạnh.
C. Là nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới.
D. Hình thức sản xuất chủ yếu là hộ gia đình.
Câu 17. Thế mạnh về thủy điện của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng nào?
A. Bán đảo Alaska(A-la-xca) và quần đảo Ha-oai
B. Vùng phía Tây và vùng phía Đông
C. Vùng phía Đông và vùng Trung tâm
D. Vùng Trung tâm và bán đảo Alaska(A-la-xca)
Câu 18. Lợi ích to lớn do người nhập cư mang đến cho Hoa Kì là
A. Làm phong phú thêm nền văn hóa B. Nguồn đầu tư vốn lớn
C. Làm đa dạng về chủng tộc D. Nguồn lao động có trình độ cao
Câu 19. Thành phần dân cư có số lượng đứng đầu ở Hoa Kì có nguồn gốc từ
A. Châu Phi B. Mĩ La tinh C. Châu Âu D. Châu Á
Câu 20. Vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương là nơi tập trung các ngành công nghiệp:
A. Hóa dầu, hàng không – vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông.
B. Dệt, hàng không – vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông.
C. Chế tạo ô tô, hàng không – vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông.
D. Luyện kim, hàng không – vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông.

----- HẾT -----

4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG Môn: Toán - Khối 12
Năm học: 2016 - 2017 Thời gian làm bài: 45 phút
MÃ ĐỀ: 3

Câu 1. Vùng phía Tây Hoa Kì bao gồm:


A. Đồng bằng phù sa màu mỡ do hệ thống sông Mississipi(Mi-xi-xi-pi) bồi đắp và vùng đồi thấp.
B. Các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m, xen giữa là các bồn địa và cao nguyên.
C. Khu vực gò đồi thấp và các đồng cỏ rộng.
D. Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương và dãy núi già Appalachian(A-pa-lát).
Câu 2. Nhận định nào không đúng với ngành dịch vụ của Hoa Kỳ hiện nay:
A. Dịch vụ là sức mạnh của nền kinh tế Hoa Kì B. Hoạt động dịch vụ rất đa dạng
C. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP D. Hoạt động dịch vụ chủ yếu là du lịch
Câu 3. Năm 2014, GDP của Châu Á chiếm
A. 23,4% của thế giới

B. 33,9% của thế giới


C. 25,8% của thế giới
D. 28,5% của thế giới
Câu 4. Lợi ích to lớn do người nhập cư mang đến cho Hoa Kì là
A. Làm đa dạng về chủng tộc B. Làm phong phú thêm nền văn hóa
C. Nguồn lao động có trình độ cao D. Nguồn đầu tư vốn lớn
Câu 5. Ý nào sau đây không đúng về nền sản xuất nông nghiệp của Hoa Kì?
A. Sản xuất nông nghiệp chủ yếu cung cấp cho nhu cầu trong nướ
B. Giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
C. Nền nông nghiệp đứng hàng đầu thế giới.
D. Sản xuất theo hướng đa dạng hóa nông sản trên cùng một lãnh thổ.
Câu 6. Vùng phía Đông Hoa Kì gồm:
A. Vùng rừng tương đối lớn và các đồng bằng ven Thái Bình Dương.
B. Dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương.
C. Đồng bằng trung tâm và vùng gò đồi thấp.
D. Vùng núi Coóc-đi-e và các thung lũng rộng lớn.
Câu 7. Các ngành sản xuất chủ yếu ở vùng Đông Bắc Hoa Kì là
A. Luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, dệt, hóa chất
B. Đóng tàu, dệt, chế tạo ô tô, hàng không – vũ trụ
C. Luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, điện tử
D. Hóa dầu, hàng không – vũ trụ, dệt, luyện kim
Câu 8. Dầu mỏ và khí tự nhiên của Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây?
A. Bang Texas(Tếch-dát), ven vịnh Mê-hi-cô, bán đảo Alaska(A-la-xca)
B. Ven vịnh Mê-hi-cô, dãy Appalachian(A-pa-lát) , quần đảo Hawaii.
C. Bồn địa Lớn và đồng bằng Mississipi(Mi-xi-xi-pi), bán đảo Alaska(A-la-xca)
D. Dãy Appalachian(A-pa-lát), Bồn địa lớn, bang Texas(Tếch-dát)
Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì?
A. Công nghiệp khai khoáng chiếm hầu hết giá trị hàng hóa xuất khẩu.
B. Tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP ngày càng tăng nhanh.
C. Công nghiệp tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì.
D. Hiện nay, các trung tâm công nghiệp tập trung chủ yếu ở ven Thái Bình Dương.
Câu 10. Một trong các bộ phận hợp thành phần lãnh thổ Hoa Kì không phải là
A. bán đảo Alaxca. B. quần đảo Haoai.
C. phần đất ở trung tâm Bắc Mĩ. D. phần đất thuộc bán đảo Labrado.
Câu 11. Thành phần dân cư có số lượng đứng đầu ở Hoa Kì có nguồn gốc từ
A. Châu Âu B. Mĩ La tinh C. Châu Phi D. Châu Á
Câu 12. Vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương là nơi tập trung các ngành công nghiệp:
5
A. Dệt, hàng không – vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông.
B. Luyện kim, hàng không – vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông.
C. Chế tạo ô tô, hàng không – vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông.
D. Hóa dầu, hàng không – vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông.
Câu 13. Ý nào sau đây đúng về nền nông nghiệp của Hoa Kì?
A. Hiện nay, các vành đai chuyên canh phát triển mạnh.
B. Nền nông nghiệp hàng hóa được hình thành muộn, nhưng phát triển mạnh.
C. Hình thức sản xuất chủ yếu là hộ gia đình.
D. Là nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới.
Câu 14. Thế mạnh về thủy điện của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng nào?
A. Bán đảo Alaska(A-la-xca) và quần đảo Ha-oai
B. Vùng phía Tây và vùng phía Đông
C. Vùng phía Đông và vùng Trung tâm
D. Vùng Trung tâm và bán đảo Alaska(A-la-xca)
Câu 15. Giả sử tốc độ gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì giai đoạn 2015 – 2020 là 0,6%, thì số dân Hoa Kì 2018 là bao
nhiêu?

A. 323,7 triệu người


B. 329,5 triệu người
C. 325,6 triệu người
D. 327,6 triệu người
Câu 16. Ngành công nghiệp Hoa Kì hiện nay có đặc điểm chủ yếu:
A. là ngành tạo nên sức mạnh cho nền kinh tế Hoa Kì.
B. tỉ trọng trong GDP có xu hướng tăng lên.
C. là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu.
D. khai thác là ngành có giá trị cao nhất trong cơ cấu công nghiệp.
Câu 17. Nhận định nào sau đây không đúng về vị trí phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mĩ?
A. Tiếp giáp với Canada và Mexico.
B. Nằm giữa Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
C. Nằm giữa Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
D. Tiếp giáp với khu vực Mĩ Latinh.
Câu 18. Trung tâm lịch sử điện ảnh Hollywood thuộc thành phố nào ở Hoa Kì?
A. Florida. B. Chicago. C. Los Angeles. D. Newyork.
Câu 19. Nhận xét nào sau đây đúng nhất về sự biến động dân số của Hoa Kì trong giai đoạn 1800 – 2015?
A. Dân số Hoa Kì có nhiều biến động
B. Dân số Hoa Kì tăng chậm và không đồng đều
C. Dân số Hoa Kì có xu hướng giảm

D. Dân số Hoa Kì liên


tục tăng và tăng rất nhanh
Câu 20. Trước đây sản xuất công nghiệp Hoa Kì tập trung ở vùng:
A. Vùng Tây Bắc B. Vùng Trung Tâm C. Vùng Đông Bắc D. Vùng Đông Nam

----- HẾT -----

6
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG Môn: Toán - Khối 12
Năm học: 2016 - 2017 Thời gian làm bài: 45 phút
MÃ ĐỀ: 4

Câu 1. Vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương là nơi tập trung các ngành công nghiệp:
A. Chế tạo ô tô, hàng không – vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông.
B. Hóa dầu, hàng không – vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông.
C. Luyện kim, hàng không – vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông.
D. Dệt, hàng không – vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông.
Câu 2. Năm 2014, GDP của Châu Á chiếm

A. 33,9% của thế giới


B. 28,5% của thế giới
C. 23,4% của thế giới
D. 25,8% của thế giới
Câu 3. Nhận định nào sau đây không đúng về vị trí phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mĩ?
A. Tiếp giáp với Canada và Mexico.
B. Nằm giữa Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
C. Tiếp giáp với khu vực Mĩ Latinh.
D. Nằm giữa Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
Câu 4. Ý nào sau đây đúng về nền nông nghiệp của Hoa Kì?
A. Hiện nay, các vành đai chuyên canh phát triển mạnh.
B. Nền nông nghiệp hàng hóa được hình thành muộn, nhưng phát triển mạnh.
C. Hình thức sản xuất chủ yếu là hộ gia đình.
D. Là nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới.
Câu 5. Lợi ích to lớn do người nhập cư mang đến cho Hoa Kì là
A. Làm phong phú thêm nền văn hóa B. Nguồn đầu tư vốn lớn
C. Nguồn lao động có trình độ cao D. Làm đa dạng về chủng tộc
Câu 6. Ý nào sau đây không đúng về nền sản xuất nông nghiệp của Hoa Kì?
A. Giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
B. Nền nông nghiệp đứng hàng đầu thế giới.
C. Sản xuất theo hướng đa dạng hóa nông sản trên cùng một lãnh thổ.
D. Sản xuất nông nghiệp chủ yếu cung cấp cho nhu cầu trong nướ
Câu 7. Một trong các bộ phận hợp thành phần lãnh thổ Hoa Kì không phải là
A. phần đất thuộc bán đảo Labrado. B. phần đất ở trung tâm Bắc Mĩ.
C. quần đảo Haoai. D. bán đảo Alaxca.
Câu 8. Thành phần dân cư có số lượng đứng đầu ở Hoa Kì có nguồn gốc từ
A. Mĩ La tinh B. Châu Phi C. Châu Âu D. Châu Á
Câu 9. Trước đây sản xuất công nghiệp Hoa Kì tập trung ở vùng:
A. Vùng Đông Bắc B. Vùng Đông Nam C. Vùng Tây Bắc D. Vùng Trung Tâm
Câu 10. Dầu mỏ và khí tự nhiên của Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây?
A. Bồn địa Lớn và đồng bằng Mississipi(Mi-xi-xi-pi), bán đảo Alaska(A-la-xca)
B. Bang Texas(Tếch-dát), ven vịnh Mê-hi-cô, bán đảo Alaska(A-la-xca)
C. Dãy Appalachian(A-pa-lát), Bồn địa lớn, bang Texas(Tếch-dát)
D. Ven vịnh Mê-hi-cô, dãy Appalachian(A-pa-lát) , quần đảo Hawaii.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì?
A. Công nghiệp khai khoáng chiếm hầu hết giá trị hàng hóa xuất khẩu.
B. Tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP ngày càng tăng nhanh.
C. Hiện nay, các trung tâm công nghiệp tập trung chủ yếu ở ven Thái Bình Dương.
D. Công nghiệp tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì.
Câu 12. Vùng phía Tây Hoa Kì bao gồm:
7
A. Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương và dãy núi già Appalachian(A-pa-lát).
B. Đồng bằng phù sa màu mỡ do hệ thống sông Mississipi(Mi-xi-xi-pi) bồi đắp và vùng đồi thấp.
C. Các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m, xen giữa là các bồn địa và cao nguyên.
D. Khu vực gò đồi thấp và các đồng cỏ rộng.
Câu 13. Vùng phía Đông Hoa Kì gồm:
A. Đồng bằng trung tâm và vùng gò đồi thấp.
B. Dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương.
C. Vùng núi Coóc-đi-e và các thung lũng rộng lớn.
D. Vùng rừng tương đối lớn và các đồng bằng ven Thái Bình Dương.
Câu 14. Nhận xét nào sau đây đúng nhất về sự biến động dân số của Hoa Kì trong giai đoạn 1800 – 2015?
A. Dân số Hoa Kì tăng chậm và không đồng đều
B. Dân số Hoa Kì có nhiều biến động

C. Dân số Hoa Kì liên


tục tăng và tăng rất nhanh
D. Dân số Hoa Kì có xu hướng giảm
Câu 15. Các ngành sản xuất chủ yếu ở vùng Đông Bắc Hoa Kì là
A. Hóa dầu, hàng không – vũ trụ, dệt, luyện kim
B. Luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, dệt, hóa chất
C. Đóng tàu, dệt, chế tạo ô tô, hàng không – vũ trụ
D. Luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, điện tử
Câu 16. Nhận định nào không đúng với ngành dịch vụ của Hoa Kỳ hiện nay:
A. Hoạt động dịch vụ rất đa dạng B. Dịch vụ là sức mạnh của nền kinh tế Hoa Kì
C. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP D. Hoạt động dịch vụ chủ yếu là du lịch
Câu 17. Giả sử tốc độ gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì giai đoạn 2015 – 2020 là 0,6%, thì số dân Hoa Kì 2018 là bao
nhiêu?

A. 323,7 triệu người


B. 329,5 triệu người
C. 327,6 triệu người
D. 325,6 triệu người
Câu 18. Trung tâm lịch sử điện ảnh Hollywood thuộc thành phố nào ở Hoa Kì?
A. Chicago. B. Los Angeles. C. Newyork. D. Florida.
Câu 19. Ngành công nghiệp Hoa Kì hiện nay có đặc điểm chủ yếu:
A. là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu.
B. là ngành tạo nên sức mạnh cho nền kinh tế Hoa Kì.
C. khai thác là ngành có giá trị cao nhất trong cơ cấu công nghiệp.
D. tỉ trọng trong GDP có xu hướng tăng lên.
Câu 20. Thế mạnh về thủy điện của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng nào?
A. Vùng phía Đông và vùng Trung tâm
B. Vùng Trung tâm và bán đảo Alaska(A-la-xca)
C. Vùng phía Tây và vùng phía Đông
D. Bán đảo Alaska(A-la-xca) và quần đảo Ha-oai

----- HẾT -----

8
ĐÁP ÁN:
MÃ ĐỀ: MÃ ĐỀ: MÃ ĐỀ: MÃ ĐỀ:
1 2 3 4
1. D 1. D 1. B 1. B
2. A 2. A 2. D 2. A
3. C 3. B 3. B 3. D
4. A 4. A 4. C 4. D
5. C 5. B 5. A 5. C
6. B 6. A 6. B 6. D
7. D 7. B 7. A 7. A
8. B 8. D 8. A 8. C
9. A 9. C 9. C 9. A
10. C 10. C 10. D 10. B
11. C 11. A 11. A 11. D
12. A 12. B 12. D 12. C
13. B 13. D 13. D 13. B
14. D 14. C 14. B 14. C
15. D 15. D 15. A 15. B
16. A 16. C 16. C 16. D
17. C 17. B 17. B 17. A
18. B 18. D 18. C 18. B
19. D 19. C 19. D 19. A
20. B 20. A 20. C 20. C

You might also like