You are on page 1of 16

TRƯỜNG THPT TRỊ AN KIỂM TRA 15 PHÚT-HKII LẦN I

Năm học: 2021-2022


Môn: ĐỊA LÍ - Khối 12
MÃ ĐỀ: 111
Câu 1. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VIỆT NAM CHIA THEO NHÓM DÂN TỘC NĂM 2019
(Đơn vị: Triệu người)
Dân tộc ít người có dân số đông Dân tộc ít người có dân số thấp
Nhóm Các dân tộc còn
Kinh nhất nhất
Dân tộc lại
Tày Ơ đu
Số dân 82,9 1,85 0,43 10,9
(Nguồn: Tổng điều tra dân số năm 2019)
Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết: Người kinh chiếm tỉ trọng bao nhiêu trong tổng số dân, các dân tộc khác
chiếm tỉ trọng bao nhiêu?
A. 86,2; 11,5%. B. 86,2; 13,8%. C. 11,5; 86,2%. D. 13,8; 86,2%.
Câu 2. Nguyên nhân chủ yếu khiến tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn nước ta còn cao là
A. tỉ lệ lao động qua đào tạo ở nông thôn thấp. B. đầu tư khoa học, kĩ thuật làm tăng năng suất lao động.
C. lực lượng lao động tập trung quá đông ở khu vực nông thôn.
D. sản xuất nông nghiệp mang tính mùa vụ, nghề phụ ít phát triển.
Câu 3. Đặc điểm không đúng về chất lượng nguồn lao động nước ta là
A. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp. B. cần cù, sáng tạo, ham học hỏi.
C. chất lượng nguồn lao động đang ngày càng được nâng lên. D. có tác phong công nghiệp, chuyên nghiệp.
Câu 4. Chất lượng nguồn lao động nước ta ngày càng được nâng lên nhờ
A. phát triển công nghiệp, dịch vụ ở nông thôn. B. những thành tựu trong phát triển văn hóa, hoa giáo dục, y tế.
C. số lượng lao động trong các công ty liên doanh tăng lên. D. mở thêm nhiều trung tâm đào tạo, hướng nghiệp.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số lớn nhất vùng Tây Nguyên?
A. Pleiku. B. Buôn Ma Thuột. C. Đà Lạt. D. Kon Tum.
Câu 6. Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của nước ta thay đổi chủ yếu do
A. mở rộng sản xuất, thu hút đầu tư nước ngoài. B. đô thị hóa, đẩy mạnh việc hội nhập toàn cầu.
C. công nghiệp hóa, đa dạng hoạt động dịch vụ. D. toàn cầu hóa, kinh tế chuyển sang thị trường.
Câu 7. Nguyên nhân dẫn tới quá trình đô thị hóa diễn ra mạnh mẽ ở nước ta trong thời gian qua là
A. kinh tế phát triển nhanh. B. công nghiệp hóa mạnh.
C. quá trình đô thị hóa tự phát. D. mức sống của người dân cao.
Câu 8. Hạn chế lớn nhất của cơ cấu dân số trẻ sẽ
A. là gánh nặng phụ thuộc lớn. B. gây sức ép lên vấn đề giải quyết việc làm.
C. có những người trong độ tuổi sinh đẻ lớn. D. làm khó hạ tỉ lệ tăng dân số.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào sau đây ở Bắc Trung Bộ có mật độ dân số chủ yếu từ
50 - 100 người/km2?
A. Thanh Hóa. B. Quảng Bình. C. Nghệ An. D. Hà Tĩnh.
Câu 10. Khu vực đồng bằng nước ta tập trung dân cư đông đúc chủ yếu do
A. kinh tế phát triển, tự nhiên nhiều thuận lợi. B. đất trồng tốt, sản xuất nông nghiệp trù phú.
C. có nhiều làng nghề và các khu công nghiệp. D. lịch sử quần cư lâu đời, gia tăng dân số cao.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây ở vùng Đông Nam Bộ được xếp theo
thứ tự giảm dần về quy mô dân số?
A. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Thủ Dầu Một. B. TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một, Biên Hòa, Vũng Tàu.
C. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một. D. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.
Câu 12. Các đô thị Việt Nam hiện nay thường có chức năng là trung tâm
A. văn hóa- giáo dục. B. hành chính. C. tổng hợp. D. kinh tế.
Câu 13. Đô thị nước ta có khả năng tạo ra nhiều việc làm cho người lao động chủ yếu do
A. cơ sở vật chất kĩ thuật, giao thông hiện đại. B. tập trung số lượng lớn lao động có trình độ.
C. hoạt động công nghiệp, dịch vụ phát triển. D. có nhiều nhà đầu tư với năng lực vốn lớn.
Câu 14. Cho bảng số liệu sau:
Biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu dân số phân theo
nhóm tuổi của nước ta là là
A. tròn. B. cột. C. miền. D. đường.
Câu 15. Đặc điểm nào sau đây thể hiện nước ta dân
đông?
A. Dân số là nguồn lực quan trọng để phát triển
kinh tế đất nước.
B. Đứng thứ 3 khu vực Đông Nam Á và thứ 15
trên thế giới.
Trang 1/16
C. Có 54 dân tộc sống khắp các vùng lãnh thổ đất nước.
D. Nước ta có dân số đông và có nguồn lao động dồi dào.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết phần lớn dân cư thuộc nhóm ngữ hệ Thái - Ka Đai tập trung
ở vùng nào sau đây?
A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị nào sau đây có quy mô dân số dưới 500 nghìn người?
A. Biên Hòa. B. Cần Thơ. C. Hạ Long. D. Đà Nẵng.
Câu 18. Đặc điểm không đúng với cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế ở nước ta là
A. lao động trong khu vực kinh tế Nhà nước có xu hướng ngày càng giảm.
B. là lao động tập trung chủ yếu trong khu vực kinh tế Nhà nước.
C. số một lao động trong khu vực ngoài nhà nước tương đối ổn định và luôn chiếm tỷ trọng cao nhất.
D. khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài ở nước ta có tỉ trọng ngày càng tăng.
Câu 19. Cho biểu đồ:
Nhận xét nào sau đây là không đúng với biểu đồ
trên?
A. Từ năm 1960 đến năm 2017, tỉ suất tử giảm
được 5,2‰.
B. Tỉ suất sinh và tỉ suất tử của nước ta giảm,
tỉ suất sinh giảm nhanh hơn.
C. Từ năm 1960 đến năm 2017, tỉ suất sinh
giảm tới 31,1 ‰.
D. Tỉ suất tử có sự biến động nhưng nhìn
chung có xu hướng tăng lên.
Câu 20. Việc phân bố lại dân cư và lao động giữa
các vùng trên phạm vi cả nước là rất cần thiết vì
A. nguồn lao động của nước ta còn thiếu tác
phong công nghiệp.
B. dân cư nước ta tập trung chủ yếu ở đồng bằng.
C. sự phân bố dân cư của nước ta không đều và chưa hợp lý.
D. tỷ lệ thiếu việc làm và thất nghiệp của nước ta hiện còn cao.

------ HẾT ------

TRƯỜNG THPT TRỊ AN KIỂM TRA 15 PHÚT-HKII LẦN I


Trang 2/16
Năm học: 2021-2022 Môn: ĐỊA LÍ - Khối 12
MÃ ĐỀ: 222
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hai đô thị nào sau đây có quy mô dân số lớn nhất vùng Trung du và
miền núi Bắc Bộ?
A. Thái Nguyên và Hạ Long. B. Hạ Long và Việt Trì. C. Cẩm Phả và Bắc Giang. D. Thái Nguyên và Việt Trì.
Câu 2. Thuận lợi của dân số đông đối với phát triển kinh tế nước ta là
A. lao động có trình độ cao nhiều, khả năng lao động lớn. B. nguồn lao động trẻ nhiều, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn. D. số người ít, số người trong độ tuổi lao động nhiều.
Câu 3. Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ VÀ MẬT ĐỘ DÂN SỐ CỦA CẢ NƯỚC QUA CÁC NĂM
Năm 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2019
Dân số TB
87 860,4 88 809,3 89 759,5 90 728,9 91 713,3 92 695,1 93 671,6 96 209,0
(Nghìn người)
Mật độ dân số (Người/km2) 265,5 268,3 271,2 274,0 277,0 280,0 283,0 286,0
(Nguồn: Tổng điều tra dân số năm 2019)
Biểu đồ thích hợp thể hiện dân số và mật độ dân số của cả nước qua các năm là
A. kết hợp. B. đường. C. tròn. D. cột.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các thành phố nào sau đây ở nước ta thuộc đô thị loại 1?
A. Hải Phòng, Đà Nẵng. B. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng. C. Hà Nội, Hải Phòng. D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 5. Đặc điểm nào sau đây không đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay?
A. Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế ít có sự chuyển dịch. B. Chất lượng lao động ngày càng được nâng cao.
C. Lao động có nhiều kinh nghiệm sản xuất đặc biệt trong lĩnh vực nông nghiệp.
D. Nguồn lao động của nước ta dồi dào.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, các đô thị nào sau đây có quy mô dân số trên 1 triệu người (Năm 2007)?
A. Hà Nội, Cần Thơ, TP. Hồ Chí Minh. B. Hà Nội, Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng. D. Hà Nội, Biên Hòa, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 7. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề kinh tế - xã hội lớn vì
A. nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh tế còn chậm phát triển.
B. tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm trên cả nước còn khá lớn.
C. nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động chưa cao.
D. số lượng lao động cần giải quyết việc làm hằng năm cao hơn số việc làm mới.
Câu 8. Nguyên nhân dẫn đến sự chuyển dịch cơ cấu lao động theo ngành và theo thành phần kinh tế nước ta trong thời
gian qua không phải là do
A. chính sách điều tiết của Nhà nước. B. cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa.
C. sự phát triển của khoa học kỹ thuật. D. chất lượng cuộc sống không ngừng được cải thiện.
Câu 9. Nguyên nhân cơ bản khiến tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị nước ta còn khá cao là
A. thu nhập của người dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao.
B. cơ sở hạ tầng, mạng lưới giao thông kém phát triển.
C. tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển.
D. tốc độ phát triển kinh tế chưa tương xứng tốc độ tăng dân số.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết phần lớn dân cư thuộc nhóm ngữ hệ Nam Đảo tập trung chủ
yếu ở vùng nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 11. Nguyên nhân chính khiến tỷ lệ lao động thiếu việc làm ở nông thôn nước ta còn khá cao là do
A. tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển.
B. cơ sở hạ tầng nông thôn, nhất là mạng lưới giao thông kém phát triển.
C. ngành dịch vụ kém phát triển, trình độ lao động còn thấp.
D. thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao.
Câu 12. Đô thị nước ta có sức hút đối với đầu tư chủ yếu do
A. giao thông thuận lợi, có khả năng liên kết cao. B. có khả năng mở rộng, thu hút nhiều lao động.
C. thị trường rộng, dân trí cao, sản xuất đa dạng. D. dân đông, nhiều lao động kĩ thuật, hạ tầng tốt.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết thành phố nào sau đây có mật độ dân số trên 2000 người/km2?
A. Hạ Long. B. Nha Trang. C. Hà Nội. D. Đà Nẵng.
Câu 14. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với dân cư nước ta?
A. cơ cấu nhóm tuổi có sự biến đổi nhanh chóng. B. gia tăng dân số giảm nhanh, cơ cấu dân số trẻ.
C. dân số đông, nhiều thành phần dân tộc. D. phân bố dân cư đều giữa thành thị và nông thôn.
Câu 15. Đối với đồng bào các dân tộc, vấn đề đang được nhà nước ta đặc biệt quan tâm là
A. các dân tộc ít người sống tập trung ở miền núi. B. sự chênh lệch lớn về phát triển kinh tế xã hội giữa các dân tộc.

Trang 3/16
C. mỗi dân tộc có những nét văn hóa riêng. D. sự phân bố các dân tộc đã có nhiều thay đổi.
Câu 16. Lao động nước ta chủ yếu tập trung ở các ngành nông lâm thủy sản là do
A. các ngành này có cơ cấu đa dạng, trình độ sản xuất cao.
B. thực hiện đa dạng hóa các hoạt động sản xuất ở nông thôn.
C. tỷ lệ lao động thủ công còn cao, sử dụng công cụ thô sơ vẫn còn phổ biến.
D. sử dụng nhiều máy móc trong sản xuất.
Câu 17. Cho biểu đồ sau:
Nhận xét nào sau đây là đúng với biểu đồ
trên?
A. Tỉ trọng lao động khu vực I, II đang
giảm, khu vực III tăng.
B. Tỉ trọng lao động khu vực I, III đang
giảm, khu vực II tăng.
C. Tỉ trọng lao động trong khu vực khu
vực I đang tăng, khu vực II và III giảm.
D. Tỉ trọng lao động khu vực khu vực I
giảm, khu vực II và III tăng.
Câu 18. Nguyên nhân trực tiếp gây nên tình
trạng số người gia tăng hàng năm còn nhiều
mặc dù tốc độ tăng dân số đã giảm ở nước ta

A. tác động của các quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa. B. tác động của chính sách di cư và kế hoạch hóa gia đình.
C. quy mô dân số lớn, số người trong độ tuổi sinh đẻ cao. D. mức sinh cao và giảm chậm, mức tử thấp và ổn định.
Câu 19. Dòng người chuyển cư tạm thời từ nông thôn ra thành thị chủ yếu là do
A. tình cảm gắn bó với nông thôn giảm sút. B. tìm kiếm cơ hội học tập, khám chữa bệnh.
C. tìm kiếm cơ hội việc làm, tăng thêm thu nhập. D. có nhiều nông thôn đơn điệu.
Câu 20. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VIỆT NAM CHIA THEO NHÓM DÂN TỘC NĂM 2019
(Đơn vị: Triệu người)
Dân tộc ít người có dân số đông Dân tộc ít người có dân số thấp
Nhóm Các dân tộc còn
Kinh nhất nhất
Dân tộc lại
Tày Ơ đu
Số dân 82,9 1,85 0,43 10,9
(Nguồn: Tổng điều tra dân số năm 2019)
Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết: Người kinh chiếm tỉ trọng bao nhiêu trong tổng số dân, các dân tộc khác
chiếm tỉ trọng bao nhiêu?
A. 11,5; 86,2%. B. 86,2; 13,8%. C. 86,2; 11,5%. D. 13,8; 86,2%.
------ HẾT ------

TRƯỜNG THPT TRỊ AN KIỂM TRA 15 PHÚT-HKII LẦN I


Trang 4/16
Năm học: 2021-2022 Môn: ĐỊA LÍ - Khối 12
MÃ ĐỀ: 333
Câu 1. Hạn chế lớn nhất của cơ cấu dân số trẻ sẽ
A. có những người trong độ tuổi sinh đẻ lớn. B. là gánh nặng phụ thuộc lớn.
C. gây sức ép lên vấn đề giải quyết việc làm. D. làm khó hạ tỉ lệ tăng dân số.
Câu 2. Các đô thị Việt Nam hiện nay thường có chức năng là trung tâm
A. tổng hợp. B. hành chính. C. văn hóa- giáo dục. D. kinh tế.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào sau đây ở Bắc Trung Bộ có mật độ dân số chủ yếu từ
50 - 100 người/km2?
A. Hà Tĩnh. B. Thanh Hóa. C. Nghệ An. D. Quảng Bình.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị nào sau đây có quy mô dân số dưới 500 nghìn người?
A. Cần Thơ. B. Đà Nẵng. C. Biên Hòa. D. Hạ Long.
Câu 5. Đặc điểm nào sau đây thể hiện nước ta dân đông?
A. Có 54 dân tộc sống khắp các vùng lãnh thổ đất nước. B. Đứng thứ 3 khu vực Đông Nam Á và thứ 15 trên thế giới.
C. Nước ta có dân số đông và có nguồn lao động dồi dào.
D. Dân số là nguồn lực quan trọng để phát triển kinh tế đất nước.
Câu 6. Việc phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng trên phạm vi cả nước là rất cần thiết vì
A. sự phân bố dân cư của nước ta không đều và chưa hợp lý. B. dân cư nước ta tập trung chủ yếu ở đồng bằng.
C. nguồn lao động của nước ta còn thiếu tác phong công nghiệp.
D. tỷ lệ thiếu việc làm và thất nghiệp của nước ta hiện còn cao.
Câu 7. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VIỆT NAM CHIA THEO NHÓM DÂN TỘC NĂM 2019
(Đơn vị: Triệu người)
Dân tộc ít người có dân số đông Dân tộc ít người có dân số thấp
Nhóm Các dân tộc còn
Kinh nhất nhất
Dân tộc lại
Tày Ơ đu
Số dân 82,9 1,85 0,43 10,9
(Nguồn: Tổng điều tra dân số năm 2019)
Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết: Người kinh chiếm tỉ trọng bao nhiêu trong tổng số dân, các dân tộc khác
chiếm tỉ trọng bao nhiêu?
A. 86,2; 13,8%. B. 13,8; 86,2%. C. 11,5; 86,2%. D. 86,2; 11,5%.
Câu 8. Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của nước ta thay đổi chủ yếu do
A. đô thị hóa, đẩy mạnh việc hội nhập toàn cầu. B. công nghiệp hóa, đa dạng hoạt động dịch vụ.
C. mở rộng sản xuất, thu hút đầu tư nước ngoài. D. toàn cầu hóa, kinh tế chuyển sang thị trường.
Câu 9. Cho bảng số liệu sau:
Biểu đồ thích hợp thể
hiện cơ cấu dân số phân theo
nhóm tuổi của nước ta là là
A. tròn.
B. đường.
C. cột.
D. miền.
Câu 10. Đặc điểm không đúng
với cơ cấu lao động phân theo
thành phần kinh tế ở nước ta là
A. là lao động tập trung chủ yếu trong khu vực kinh tế Nhà nước.
B. số một lao động trong khu vực ngoài nhà nước tương đối ổn định và luôn chiếm tỷ trọng cao nhất.
C. lao động trong khu vực kinh tế Nhà nước có xu hướng ngày càng giảm.
D. khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài ở nước ta có tỉ trọng ngày càng tăng.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây ở vùng Đông Nam Bộ được xếp theo
thứ tự giảm dần về quy mô dân số?
A. TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một, Biên Hòa, Vũng Tàu. B. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Thủ Dầu Một.
C. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một. D. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.
Câu 12. Nguyên nhân chủ yếu khiến tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn nước ta còn cao là
A. lực lượng lao động tập trung quá đông ở khu vực nông thôn.
B. đầu tư khoa học, kĩ thuật làm tăng năng suất lao động.
C. sản xuất nông nghiệp mang tính mùa vụ, nghề phụ ít phát triển.
D. tỉ lệ lao động qua đào tạo ở nông thôn thấp.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết phần lớn dân cư thuộc nhóm ngữ hệ Thái - Ka Đai tập trung
ở vùng nào sau đây?

Trang 5/16
A. Tây Nguyên. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ.
Câu 14. Chất lượng nguồn lao động nước ta ngày càng được nâng lên nhờ
A. phát triển công nghiệp, dịch vụ ở nông thôn. B. số lượng lao động trong các công ty liên doanh tăng lên.
C. mở thêm nhiều trung tâm đào tạo, hướng nghiệp. D. những thành tựu trong phát triển văn hóa, hoa giáo dục, y tế.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số lớn nhất vùng Tây
Nguyên?
A. Buôn Ma Thuột. B. Pleiku. C. Đà Lạt. D. Kon Tum.
Câu 16. Nguyên nhân dẫn tới quá trình đô thị hóa diễn ra mạnh mẽ ở nước ta trong thời gian qua là
A. quá trình đô thị hóa tự phát. B. mức sống của người dân cao.
C. kinh tế phát triển nhanh. D. công nghiệp hóa mạnh.
Câu 17. Đô thị nước ta có khả năng tạo ra nhiều việc làm cho người lao động chủ yếu do
A. cơ sở vật chất kĩ thuật, giao thông hiện đại. B. hoạt động công nghiệp, dịch vụ phát triển.
C. có nhiều nhà đầu tư với năng lực vốn lớn. D. tập trung số lượng lớn lao động có trình độ.
Câu 18. Cho biểu đồ:
Nhận xét nào sau đây là không đúng với
biểu đồ trên?
A. Tỉ suất tử có sự biến động nhưng
nhìn chung có xu hướng tăng lên.
B. Tỉ suất sinh và tỉ suất tử của nước ta
giảm, tỉ suất sinh giảm nhanh hơn.
C. Từ năm 1960 đến năm 2017, tỉ suất
tử giảm được 5,2‰.
D. Từ năm 1960 đến năm 2017, tỉ suất
sinh giảm tới 31,1 ‰.
Câu 19. Khu vực đồng bằng nước ta tập
trung dân cư đông đúc chủ yếu do
A. có nhiều làng nghề và các khu công
nghiệp.
B. kinh tế phát triển, tự nhiên nhiều thuận lợi.
C. lịch sử quần cư lâu đời, gia tăng dân số cao. D. đất trồng tốt, sản xuất nông nghiệp trù phú.
Câu 20. Đặc điểm không đúng về chất lượng nguồn lao động nước ta là
A. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp. B. cần cù, sáng tạo, ham học hỏi.
C. chất lượng nguồn lao động đang ngày càng được nâng lên. D. có tác phong công nghiệp, chuyên nghiệp.

------ HẾT ------

TRƯỜNG THPT TRỊ AN KIỂM TRA 15 PHÚT-HKII LẦN I


Năm học: 2021-2022
Môn: ĐỊA LÍ - Khối 12
Trang 6/16
MÃ ĐỀ: 444
Câu 1. Thuận lợi của dân số đông đối với phát triển kinh tế nước ta là
A. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn. B. nguồn lao động trẻ nhiều, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. số người ít, số người trong độ tuổi lao động nhiều. D. lao động có trình độ cao nhiều, khả năng lao động lớn.
Câu 2. Nguyên nhân dẫn đến sự chuyển dịch cơ cấu lao động theo ngành và theo thành phần kinh tế nước ta trong thời
gian qua không phải là do
A. chất lượng cuộc sống không ngừng được cải thiện. B. sự phát triển của khoa học kỹ thuật.
C. chính sách điều tiết của Nhà nước. D. cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa.
Câu 3. Đối với đồng bào các dân tộc, vấn đề đang được nhà nước ta đặc biệt quan tâm là
A. sự phân bố các dân tộc đã có nhiều thay đổi. B. mỗi dân tộc có những nét văn hóa riêng.
C. sự chênh lệch lớn về phát triển kinh tế xã hội giữa các dân tộc. D. các dân tộc ít người sống tập trung ở miền núi.
Câu 4. Cho biểu đồ sau:
Nhận xét nào sau đây là đúng với biểu đồ
trên?
A. Tỉ trọng lao động trong khu vực khu
vực I đang tăng, khu vực II và III giảm.
B. Tỉ trọng lao động khu vực I, II đang
giảm, khu vực III tăng.
C. Tỉ trọng lao động khu vực khu vực I
giảm, khu vực II và III tăng.
D. Tỉ trọng lao động khu vực I, III
đang giảm, khu vực II tăng.
Câu 5. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề
kinh tế - xã hội lớn vì
A. số lượng lao động cần giải quyết
việc làm hằng năm cao hơn số việc làm
mới.
B. nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh tế còn chậm phát triển.
C. tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm trên cả nước còn khá lớn.
D. nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động chưa cao.
Câu 6. Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ VÀ MẬT ĐỘ DÂN SỐ CỦA CẢ NƯỚC QUA CÁC NĂM
Năm 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2019
Dân số TB
87 860,4 88 809,3 89 759,5 90 728,9 91 713,3 92 695,1 93 671,6 96 209,0
(Nghìn người)
Mật độ dân số (Người/km2) 265,5 268,3 271,2 274,0 277,0 280,0 283,0 286,0
(Nguồn: Tổng điều tra dân số năm 2019)
Biểu đồ thích hợp thể hiện dân số và mật độ dân số của cả nước qua các năm là
A. kết hợp. B. tròn. C. đường. D. cột.
Câu 7. Đô thị nước ta có sức hút đối với đầu tư chủ yếu do
A. dân đông, nhiều lao động kĩ thuật, hạ tầng tốt. B. thị trường rộng, dân trí cao, sản xuất đa dạng.
C. giao thông thuận lợi, có khả năng liên kết cao. D. có khả năng mở rộng, thu hút nhiều lao động.
Câu 8. Đặc điểm nào sau đây không đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay?
A. Chất lượng lao động ngày càng được nâng cao.
B. Lao động có nhiều kinh nghiệm sản xuất đặc biệt trong lĩnh vực nông nghiệp.
C. Nguồn lao động của nước ta dồi dào. D. Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế ít có sự chuyển dịch.
Câu 9. Nguyên nhân chính khiến tỷ lệ lao động thiếu việc làm ở nông thôn nước ta còn khá cao là do
A. ngành dịch vụ kém phát triển, trình độ lao động còn thấp.
B. cơ sở hạ tầng nông thôn, nhất là mạng lưới giao thông kém phát triển.
C. thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao.
D. tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển.
Câu 10. Dòng người chuyển cư tạm thời từ nông thôn ra thành thị chủ yếu là do
A. tình cảm gắn bó với nông thôn giảm sút. B. tìm kiếm cơ hội việc làm, tăng thêm thu nhập.
C. tìm kiếm cơ hội học tập, khám chữa bệnh. D. có nhiều nông thôn đơn điệu.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết thành phố nào sau đây có mật độ dân số trên 2000 người/km2?
A. Đà Nẵng. B. Nha Trang. C. Hạ Long. D. Hà Nội.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các thành phố nào sau đây ở nước ta thuộc đô thị loại 1?
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh. B. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng. C. Hà Nội, Hải Phòng. D. Hải Phòng, Đà Nẵng.

Trang 7/16
Câu 13. Nguyên nhân trực tiếp gây nên tình trạng số người gia tăng hàng năm còn nhiều mặc dù tốc độ tăng dân số đã
giảm ở nước ta là
A. quy mô dân số lớn, số người trong độ tuổi sinh đẻ cao. B. tác động của chính sách di cư và kế hoạch hóa gia đình.
C. tác động của các quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa. D. mức sinh cao và giảm chậm, mức tử thấp và ổn định.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết phần lớn dân cư thuộc nhóm ngữ hệ Nam Đảo tập trung chủ
yếu ở vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Tây Nguyên. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ.
Câu 15. Nguyên nhân cơ bản khiến tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị nước ta còn khá cao là
A. cơ sở hạ tầng, mạng lưới giao thông kém phát triển.
B. thu nhập của người dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao.
C. tốc độ phát triển kinh tế chưa tương xứng tốc độ tăng dân số.
D. tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển.
Câu 16. Lao động nước ta chủ yếu tập trung ở các ngành nông lâm thủy sản là do
A. thực hiện đa dạng hóa các hoạt động sản xuất ở nông thôn. B. sử dụng nhiều máy móc trong sản xuất.
C. các ngành này có cơ cấu đa dạng, trình độ sản xuất cao.
D. tỷ lệ lao động thủ công còn cao, sử dụng công cụ thô sơ vẫn còn phổ biến.
Câu 17. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VIỆT NAM CHIA THEO NHÓM DÂN TỘC NĂM 2019
(Đơn vị: Triệu người)
Dân tộc ít người có dân số đông Dân tộc ít người có dân số thấp
Nhóm Các dân tộc còn
Kinh nhất nhất
Dân tộc lại
Tày Ơ đu
Số dân 82,9 1,85 0,43 10,9
(Nguồn: Tổng điều tra dân số năm 2019)
Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết: Người kinh chiếm tỉ trọng bao nhiêu trong tổng số dân, các dân tộc khác
chiếm tỉ trọng bao nhiêu?
A. 86,2; 11,5%. B. 11,5; 86,2%. C. 13,8; 86,2%. D. 86,2; 13,8%.
Câu 18. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với dân cư nước ta?
A. phân bố dân cư đều giữa thành thị và nông thôn. B. dân số đông, nhiều thành phần dân tộc.
C. gia tăng dân số giảm nhanh, cơ cấu dân số trẻ. D. cơ cấu nhóm tuổi có sự biến đổi nhanh chóng.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hai đô thị nào sau đây có quy mô dân số lớn nhất vùng Trung du và
miền núi Bắc Bộ?
A. Thái Nguyên và Việt Trì. B. Hạ Long và Việt Trì. C. Cẩm Phả và Bắc Giang. D. Thái Nguyên và Hạ Long.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, các đô thị nào sau đây có quy mô dân số trên 1 triệu người (Năm 2007)?
A. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng. B. Hà Nội, Cần Thơ, TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội, Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh. D. Hà Nội, Biên Hòa, TP. Hồ Chí Minh.
------ HẾT ------

TRƯỜNG THPT TRỊ AN


Năm học: 2021-2022 KIỂM TRA 15 PHÚT-HKII LẦN I
Trang 8/16
Môn: ĐỊA LÍ - Khối 12
MÃ ĐỀ: 555
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số lớn nhất vùng Tây Nguyên?
A. Đà Lạt. B. Kon Tum. C. Pleiku. D. Buôn Ma Thuột.
Câu 2. Khu vực đồng bằng nước ta tập trung dân cư đông đúc chủ yếu do
A. đất trồng tốt, sản xuất nông nghiệp trù phú. B. kinh tế phát triển, tự nhiên nhiều thuận lợi.
C. lịch sử quần cư lâu đời, gia tăng dân số cao. D. có nhiều làng nghề và các khu công nghiệp.
Câu 3. Đặc điểm không đúng với cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế ở nước ta là
A. số một lao động trong khu vực ngoài nhà nước tương đối ổn định và luôn chiếm tỷ trọng cao nhất.
B. là lao động tập trung chủ yếu trong khu vực kinh tế Nhà nước.
C. lao động trong khu vực kinh tế Nhà nước có xu hướng ngày càng giảm.
D. khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài ở nước ta có tỉ trọng ngày càng tăng.
Câu 4. Các đô thị Việt Nam hiện nay thường có chức năng là trung tâm
A. kinh tế. B. văn hóa- giáo dục. C. tổng hợp. D. hành chính.
Câu 5. Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của nước ta thay đổi chủ yếu do
A. mở rộng sản xuất, thu hút đầu tư nước ngoài. B. đô thị hóa, đẩy mạnh việc hội nhập toàn cầu.
C. công nghiệp hóa, đa dạng hoạt động dịch vụ. D. toàn cầu hóa, kinh tế chuyển sang thị trường.
Câu 6. Nguyên nhân dẫn tới quá trình đô thị hóa diễn ra mạnh mẽ ở nước ta trong thời gian qua là
A. kinh tế phát triển nhanh. B. công nghiệp hóa mạnh.
C. mức sống của người dân cao. D. quá trình đô thị hóa tự phát.
Câu 7. Hạn chế lớn nhất của cơ cấu dân số trẻ sẽ
A. gây sức ép lên vấn đề giải quyết việc làm. B. có những người trong độ tuổi sinh đẻ lớn.
C. là gánh nặng phụ thuộc lớn. D. làm khó hạ tỉ lệ tăng dân số.
Câu 8. Việc phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng trên phạm vi cả nước là rất cần thiết vì
A. sự phân bố dân cư của nước ta không đều và chưa hợp lý.
B. dân cư nước ta tập trung chủ yếu ở đồng bằng.
C. tỷ lệ thiếu việc làm và thất nghiệp của nước ta hiện còn cao.
D. nguồn lao động của nước ta còn thiếu tác phong công nghiệp.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị nào sau đây có quy mô dân số dưới 500 nghìn người?
A. Cần Thơ. B. Biên Hòa. C. Đà Nẵng. D. Hạ Long.
Câu 10. Nguyên nhân chủ yếu khiến tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn nước ta còn cao là
A. tỉ lệ lao động qua đào tạo ở nông thôn thấp. B. lực lượng lao động tập trung quá đông ở khu vực nông thôn.
C. sản xuất nông nghiệp mang tính mùa vụ, nghề phụ ít phát triển.
D. đầu tư khoa học, kĩ thuật làm tăng năng suất lao động.
Câu 11. Đặc điểm không đúng về chất lượng nguồn lao động nước ta là
A. có tác phong công nghiệp, chuyên nghiệp. B. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.
C. cần cù, sáng tạo, ham học hỏi. D. chất lượng nguồn lao động đang ngày càng được nâng lên.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào sau đây ở Bắc Trung Bộ có mật độ dân số chủ yếu
từ 50 - 100 người/km2?
A. Hà Tĩnh. B. Nghệ An. C. Quảng Bình. D. Thanh Hóa.
Câu 13. Chất lượng nguồn lao động nước ta ngày càng được nâng lên nhờ
A. phát triển công nghiệp, dịch vụ ở nông thôn. B. số lượng lao động trong các công ty liên doanh tăng lên.
C. mở thêm nhiều trung tâm đào tạo, hướng nghiệp. D. những thành tựu trong phát triển văn hóa, hoa giáo dục, y tế.
Câu 14. Cho bảng số liệu sau:
Biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu dân số
phân theo nhóm tuổi của nước ta là là
A. tròn. B. miền. C. đường. D. cột.
Câu 15. Đặc điểm nào sau đây thể hiện nước ta
dân đông?
A. Đứng thứ 3 khu vực Đông Nam Á và thứ
15 trên thế giới.
B. Dân số là nguồn lực quan trọng để phát
triển kinh tế đất nước.
C. Nước ta có dân số đông và có nguồn lao
động dồi dào.
D. Có 54 dân tộc sống khắp các vùng lãnh thổ đất nước.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây ở vùng Đông Nam Bộ được xếp theo
thứ tự giảm dần về quy mô dân số?
A. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu. B. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Thủ Dầu Một.
C. TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một, Biên Hòa, Vũng Tàu. D. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một.

Trang 9/16
Câu 17. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VIỆT NAM CHIA THEO NHÓM DÂN TỘC NĂM 2019
(Đơn vị: Triệu người)
Dân tộc ít người có dân số đông Dân tộc ít người có dân số thấp
Nhóm Các dân tộc còn
Kinh nhất nhất
Dân tộc lại
Tày Ơ đu
Số dân 82,9 1,85 0,43 10,9
(Nguồn: Tổng điều tra dân số năm 2019)
Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết: Người kinh chiếm tỉ trọng bao nhiêu trong tổng số dân, các dân tộc khác
chiếm tỉ trọng bao nhiêu?
A. 86,2; 11,5%. B. 86,2; 13,8%. C. 13,8; 86,2%. D. 11,5; 86,2%.
Câu 18. Đô thị nước ta có khả năng tạo ra nhiều việc làm cho người lao động chủ yếu do
A. cơ sở vật chất kĩ thuật, giao thông hiện đại. B. hoạt động công nghiệp, dịch vụ phát triển.
C. tập trung số lượng lớn lao động có trình độ. D. có nhiều nhà đầu tư với năng lực vốn lớn.
Câu 19. Cho biểu đồ:

Nhận xét nào sau đây là không đúng với biểu


đồ trên?
A. Từ năm 1960 đến năm 2017, tỉ suất
sinh giảm tới 31,1 ‰.
B. Từ năm 1960 đến năm 2017, tỉ suất tử
giảm được 5,2‰.
C. Tỉ suất sinh và tỉ suất tử của nước ta
giảm, tỉ suất sinh giảm nhanh hơn.
D. Tỉ suất tử có sự biến động nhưng nhìn
chung có xu hướng tăng lên.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam
trang 16, cho biết phần lớn dân cư thuộc
nhóm ngữ hệ Thái - Ka Đai tập trung ở vùng
nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên. C. Bắc Trung Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

------ HẾT ------

TRƯỜNG THPT TRỊ AN


Năm học: 2021-2022 KIỂM TRA 15 PHÚT-HKII LẦN I
Trang 10/16
Môn: ĐỊA LÍ - Khối 12
MÃ ĐỀ: 666
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hai đô thị nào sau đây có quy mô dân số lớn nhất vùng Trung du và
miền núi Bắc Bộ?
A. Cẩm Phả và Bắc Giang. B. Thái Nguyên và Việt Trì. C. Thái Nguyên và Hạ Long. D. Hạ Long và Việt Trì.
Câu 2. Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ VÀ MẬT ĐỘ DÂN SỐ CỦA CẢ NƯỚC QUA CÁC NĂM
Năm 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2019
Dân số TB
87 860,4 88 809,3 89 759,5 90 728,9 91 713,3 92 695,1 93 671,6 96 209,0
(Nghìn người)
Mật độ dân số (Người/km2) 265,5 268,3 271,2 274,0 277,0 280,0 283,0 286,0
(Nguồn: Tổng điều tra dân số năm 2019)
Biểu đồ thích hợp thể hiện dân số và mật độ dân số của cả nước qua các năm là
A. kết hợp. B. tròn. C. đường. D. cột.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các thành phố nào sau đây ở nước ta thuộc đô thị loại 1?
A. Hải Phòng, Đà Nẵng. B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh. C. Hà Nội, Hải Phòng. D. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng.
Câu 4. Nguyên nhân trực tiếp gây nên tình trạng số người gia tăng hàng năm còn nhiều mặc dù tốc độ tăng dân số đã
giảm ở nước ta là
A. quy mô dân số lớn, số người trong độ tuổi sinh đẻ cao. B. mức sinh cao và giảm chậm, mức tử thấp và ổn định.
C. tác động của chính sách di cư và kế hoạch hóa gia đình. D. tác động của các quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, các đô thị nào sau đây có quy mô dân số trên 1 triệu người (Năm 2007)?
A. Hà Nội, Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh. B. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng.
C. Hà Nội, Biên Hòa, TP. Hồ Chí Minh. D. Hà Nội, Cần Thơ, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 6. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề kinh tế - xã hội lớn vì
A. tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm trên cả nước còn khá lớn.
B. số lượng lao động cần giải quyết việc làm hằng năm cao hơn số việc làm mới.
C. nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động chưa cao.
D. nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh tế còn chậm phát triển.
Câu 7. Nguyên nhân dẫn đến sự chuyển dịch cơ cấu lao động theo ngành và theo thành phần kinh tế nước ta trong thời
gian qua không phải là do
A. cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa. B. sự phát triển của khoa học kỹ thuật.
C. chính sách điều tiết của Nhà nước. D. chất lượng cuộc sống không ngừng được cải thiện.
Câu 8. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VIỆT NAM CHIA THEO NHÓM DÂN TỘC NĂM 2019
(Đơn vị: Triệu người)
Dân tộc ít người có dân số đông Dân tộc ít người có dân số thấp
Nhóm Các dân tộc còn
Kinh nhất nhất
Dân tộc lại
Tày Ơ đu
Số dân 82,9 1,85 0,43 10,9
(Nguồn: Tổng điều tra dân số năm 2019)
Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết: Người kinh chiếm tỉ trọng bao nhiêu trong tổng số dân, các dân tộc khác
chiếm tỉ trọng bao nhiêu?
A. 11,5; 86,2%. B. 86,2; 11,5%. C. 13,8; 86,2%. D. 86,2; 13,8%.
Câu 9. Dòng người chuyển cư tạm thời từ nông
thôn ra thành thị chủ yếu là do
A. tìm kiếm cơ hội học tập, khám chữa bệnh.
B. tình cảm gắn bó với nông thôn giảm sút.
C. tìm kiếm cơ hội việc làm, tăng thêm thu
nhập. D. có nhiều nông thôn đơn điệu.
Câu 10. Nguyên nhân cơ bản khiến tỉ lệ thất
nghiệp ở khu vực thành thị nước ta còn khá cao là
A. cơ sở hạ tầng, mạng lưới giao thông kém
phát triển.
B. thu nhập của người dân thấp, chất lượng
cuộc sống không cao.
C. tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp,
nghề phụ kém phát triển.

Trang 11/16
D. tốc độ phát triển kinh tế chưa tương xứng tốc độ tăng dân số.
Câu 11. Cho biểu đồ sau:
Nhận xét nào sau đây là đúng với biểu đồ trên?
A. Tỉ trọng lao động khu vực khu vực I giảm, khu vực II và III tăng.
B. Tỉ trọng lao động khu vực I, II đang giảm, khu vực III tăng.
C. Tỉ trọng lao động trong khu vực khu vực I đang tăng, khu vực II và III giảm.
D. Tỉ trọng lao động khu vực I, III đang giảm, khu vực II tăng.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết phần lớn dân cư thuộc nhóm ngữ hệ Nam Đảo tập trung chủ
yếu ở vùng nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 13. Đặc điểm nào sau đây không đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay?
A. Chất lượng lao động ngày càng được nâng cao.
B. Lao động có nhiều kinh nghiệm sản xuất đặc biệt trong lĩnh vực nông nghiệp.
C. Nguồn lao động của nước ta dồi dào. D. Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế ít có sự chuyển dịch.
Câu 14. Thuận lợi của dân số đông đối với phát triển kinh tế nước ta là
A. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn. B. nguồn lao động trẻ nhiều, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. số người ít, số người trong độ tuổi lao động nhiều. D. lao động có trình độ cao nhiều, khả năng lao động lớn.
Câu 15. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với dân cư nước ta?
A. cơ cấu nhóm tuổi có sự biến đổi nhanh chóng. B. phân bố dân cư đều giữa thành thị và nông thôn.
C. dân số đông, nhiều thành phần dân tộc. D. gia tăng dân số giảm nhanh, cơ cấu dân số trẻ.
Câu 16. Đô thị nước ta có sức hút đối với đầu tư chủ yếu do
A. thị trường rộng, dân trí cao, sản xuất đa dạng. B. giao thông thuận lợi, có khả năng liên kết cao.
C. dân đông, nhiều lao động kĩ thuật, hạ tầng tốt. D. có khả năng mở rộng, thu hút nhiều lao động.
Câu 17. Lao động nước ta chủ yếu tập trung ở các ngành nông lâm thủy sản là do
A. các ngành này có cơ cấu đa dạng, trình độ sản xuất cao. B. sử dụng nhiều máy móc trong sản xuất.
C. tỷ lệ lao động thủ công còn cao, sử dụng công cụ thô sơ vẫn còn phổ biến.
D. thực hiện đa dạng hóa các hoạt động sản xuất ở nông thôn.
Câu 18. Đối với đồng bào các dân tộc, vấn đề đang được nhà nước ta đặc biệt quan tâm là
A. các dân tộc ít người sống tập trung ở miền núi. B. mỗi dân tộc có những nét văn hóa riêng.
C. sự chênh lệch lớn về phát triển kinh tế xã hội giữa các dân tộc. D. sự phân bố các dân tộc đã có nhiều thay đổi.
Câu 19. Nguyên nhân chính khiến tỷ lệ lao động thiếu việc làm ở nông thôn nước ta còn khá cao là do
A. tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển.
B. cơ sở hạ tầng nông thôn, nhất là mạng lưới giao thông kém phát triển.
C. ngành dịch vụ kém phát triển, trình độ lao động còn thấp.
D. thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết thành phố nào sau đây có mật độ dân số trên 2000 người/km2?
A. Hà Nội. B. Đà Nẵng. C. Hạ Long. D. Nha Trang.
------ HẾT ------

Trang 12/16
TRƯỜNG THPT TRỊ AN KIỂM TRA 15 PHÚT-HKII LẦN I
Năm học: 2021-2022
Môn: ĐỊA LÍ - Khối 12
MÃ ĐỀ: 777
Câu 1. Chất lượng nguồn lao động nước ta ngày càng được nâng lên nhờ
A. số lượng lao động trong các công ty liên doanh tăng lên.
B. những thành tựu trong phát triển văn hóa, hoa giáo dục, y tế.
C. phát triển công nghiệp, dịch vụ ở nông thôn. D. mở thêm nhiều trung tâm đào tạo, hướng nghiệp.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào sau đây ở Bắc Trung Bộ có mật độ dân số chủ yếu từ
50 - 100 người/km2?
A. Hà Tĩnh. B. Quảng Bình. C. Thanh Hóa. D. Nghệ An.
Câu 3. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VIỆT NAM CHIA THEO NHÓM DÂN TỘC NĂM 2019
(Đơn vị: Triệu người)
Dân tộc ít người có dân số đông Dân tộc ít người có dân số thấp
Nhóm Các dân tộc còn
Kinh nhất nhất
Dân tộc lại
Tày Ơ đu
Số dân 82,9 1,85 0,43 10,9
(Nguồn: Tổng điều tra dân số năm 2019)
Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết: Người kinh chiếm tỉ trọng bao nhiêu trong tổng số dân, các dân tộc khác
chiếm tỉ trọng bao nhiêu?
A. 11,5; 86,2%. B. 86,2; 11,5%. C. 86,2; 13,8%. D. 13,8; 86,2%.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị nào sau đây có quy mô dân số dưới 500 nghìn người?
A. Biên Hòa. B. Cần Thơ. C. Đà Nẵng. D. Hạ Long.
Câu 5. Đặc điểm không đúng về chất lượng nguồn lao động nước ta là
A. có tác phong công nghiệp, chuyên nghiệp. B. cần cù, sáng tạo, ham học hỏi.
C. chất lượng nguồn lao động đang ngày càng được nâng lên. D. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.
Câu 6. Việc phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng trên phạm vi cả nước là rất cần thiết vì
A. tỷ lệ thiếu việc làm và thất nghiệp của nước ta hiện còn cao. B. dân cư nước ta tập trung chủ yếu ở đồng bằng.
C. sự phân bố dân cư của nước ta không đều và chưa hợp lý.
D. nguồn lao động của nước ta còn thiếu tác phong công nghiệp.
Câu 7. Nguyên nhân dẫn tới quá trình đô thị hóa diễn ra mạnh mẽ ở nước ta trong thời gian qua là
A. kinh tế phát triển nhanh. B. mức sống của người dân cao.
C. quá trình đô thị hóa tự phát. D. công nghiệp hóa mạnh.
Câu 8. Đặc điểm nào sau đây thể hiện nước ta dân đông?
A. Dân số là nguồn lực quan trọng để phát triển kinh tế đất nước.
B. Nước ta có dân số đông và có nguồn lao động dồi dào.
C. Đứng thứ 3 khu vực Đông Nam Á và thứ 15 trên thế giới.
D. Có 54 dân tộc sống khắp các vùng lãnh thổ đất nước.
Câu 9. Cho biểu đồ:

Nhận xét nào sau đây là không đúng với biểu đồ


trên?
A. Tỉ suất tử có sự biến động nhưng nhìn chung
có xu hướng tăng lên.
B. Từ năm 1960 đến năm 2017, tỉ suất tử giảm
được 5,2‰.
C. Từ năm 1960 đến năm 2017, tỉ suất sinh
giảm tới 31,1 ‰.
D. Tỉ suất sinh và tỉ suất tử của nước ta giảm, tỉ
suất sinh giảm nhanh hơn.
Câu 10. Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế
của nước ta thay đổi chủ yếu do
A. công nghiệp hóa, đa dạng hoạt động dịch vụ. B. toàn cầu hóa, kinh tế chuyển sang thị trường.
C. đô thị hóa, đẩy mạnh việc hội nhập toàn cầu. D. mở rộng sản xuất, thu hút đầu tư nước ngoài.
Câu 11. Đặc điểm không đúng với cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế ở nước ta là
A. số một lao động trong khu vực ngoài nhà nước tương đối ổn định và luôn chiếm tỷ trọng cao nhất.
B. lao động trong khu vực kinh tế Nhà nước có xu hướng ngày càng giảm.
C. khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài ở nước ta có tỉ trọng ngày càng tăng.
D. là lao động tập trung chủ yếu trong khu vực kinh tế Nhà nước.

Trang 13/16
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết phần lớn dân cư thuộc nhóm ngữ hệ Thái - Ka Đai tập trung
ở vùng nào sau đây?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số lớn nhất vùng Tây
Nguyên?
A. Buôn Ma Thuột. B. Pleiku. C. Kon Tum. D. Đà Lạt.
Câu 14. Đô thị nước ta có khả năng tạo ra nhiều việc làm cho người lao động chủ yếu do
A. tập trung số lượng lớn lao động có trình độ. B. cơ sở vật chất kĩ thuật, giao thông hiện đại.
C. hoạt động công nghiệp, dịch vụ phát triển. D. có nhiều nhà đầu tư với năng lực vốn lớn.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây ở vùng Đông Nam Bộ được xếp theo
thứ tự giảm dần về quy mô dân số?
A. TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một, Biên Hòa, Vũng Tàu. B. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Thủ Dầu Một.
C. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một. D. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.
Câu 16. Cho bảng số liệu sau:
Biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu dân số
phân theo nhóm tuổi của nước ta là là
A. tròn. B. đường. C. cột. D. miền.
Câu 17. Các đô thị Việt Nam hiện nay thường có
chức năng là trung tâm
A. văn hóa- giáo dục. B. tổng hợp.
C. kinh tế. D. hành chính.
Câu 18. Hạn chế lớn nhất của cơ cấu dân số trẻ sẽ
A. làm khó hạ tỉ lệ tăng dân số.
B. có những người trong độ tuổi sinh đẻ lớn.
C. gây sức ép lên vấn đề giải quyết việc làm.
D. là gánh nặng phụ thuộc lớn.
Câu 19. Nguyên nhân chủ yếu khiến tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn nước ta còn cao là
A. sản xuất nông nghiệp mang tính mùa vụ, nghề phụ ít phát triển. B. tỉ lệ lao động qua đào tạo ở nông thôn thấp.
C. đầu tư khoa học, kĩ thuật làm tăng năng suất lao động.
D. lực lượng lao động tập trung quá đông ở khu vực nông thôn.
Câu 20. Khu vực đồng bằng nước ta tập trung dân cư đông đúc chủ yếu do
A. có nhiều làng nghề và các khu công nghiệp. B. kinh tế phát triển, tự nhiên nhiều thuận lợi.
C. đất trồng tốt, sản xuất nông nghiệp trù phú. D. lịch sử quần cư lâu đời, gia tăng dân số cao.

------ HẾT ------

Trang 14/16
TRƯỜNG THPT TRỊ AN KIỂM TRA 15 PHÚT-HKII LẦN I
Năm học: 2021-2022
Môn: ĐỊA LÍ - Khối 12
MÃ ĐỀ: 888
Câu 1. Lao động nước ta chủ yếu tập trung ở các ngành nông lâm thủy sản là do
A. sử dụng nhiều máy móc trong sản xuất. B. thực hiện đa dạng hóa các hoạt động sản xuất ở nông thôn.
C. tỷ lệ lao động thủ công còn cao, sử dụng công cụ thô sơ vẫn còn phổ biến.
D. các ngành này có cơ cấu đa dạng, trình độ sản xuất cao.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, các đô thị nào sau đây có quy mô dân số trên 1 triệu người (Năm 2007)?
A. Hà Nội, Biên Hòa, TP. Hồ Chí Minh. B. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng.
C. Hà Nội, Cần Thơ, TP. Hồ Chí Minh. D. Hà Nội, Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các thành phố nào sau đây ở nước ta thuộc đô thị loại 1?
A. Hải Phòng, Đà Nẵng. B. Hà Nội, Hải Phòng.
C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh. D. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết thành phố nào sau đây có mật độ dân số trên 2000 người/km2?
A. Hạ Long. B. Nha Trang. C. Hà Nội. D. Đà Nẵng.
Câu 5. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VIỆT NAM CHIA THEO NHÓM DÂN TỘC NĂM 2019
(Đơn vị: Triệu người)
Dân tộc ít người có dân số đông Dân tộc ít người có dân số thấp
Nhóm Các dân tộc còn
Kinh nhất nhất
Dân tộc lại
Tày Ơ đu
Số dân 82,9 1,85 0,43 10,9
(Nguồn: Tổng điều tra dân số năm 2019)
Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết: Người kinh chiếm tỉ trọng bao nhiêu trong tổng số dân, các dân tộc khác
chiếm tỉ trọng bao nhiêu?
A. 86,2; 13,8%. B. 86,2; 11,5%. C. 11,5; 86,2%. D. 13,8; 86,2%.
Câu 6. Đô thị nước ta có sức hút đối với đầu tư chủ yếu do
A. giao thông thuận lợi, có khả năng liên kết cao. B. dân đông, nhiều lao động kĩ thuật, hạ tầng tốt.
C. có khả năng mở rộng, thu hút nhiều lao động. D. thị trường rộng, dân trí cao, sản xuất đa dạng.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hai đô thị nào sau đây có quy mô dân số lớn nhất vùng Trung du và
miền núi Bắc Bộ?
A. Thái Nguyên và Việt Trì. B. Thái Nguyên và Hạ Long.
C. Cẩm Phả và Bắc Giang. D. Hạ Long và Việt Trì.
Câu 8. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với dân cư nước ta?
A. phân bố dân cư đều giữa thành thị và nông thôn. B. gia tăng dân số giảm nhanh, cơ cấu dân số trẻ.
C. dân số đông, nhiều thành phần dân tộc. D. cơ cấu nhóm tuổi có sự biến đổi nhanh chóng.
Câu 9. Thuận lợi của dân số đông đối với phát triển kinh tế nước ta là
A. lao động có trình độ cao nhiều, khả năng lao động lớn. B. nguồn lao động trẻ nhiều, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn. D. số người ít, số người trong độ tuổi lao động nhiều.
Câu 10. Nguyên nhân trực tiếp gây nên tình trạng số người gia tăng hàng năm còn nhiều mặc dù tốc độ tăng dân số đã
giảm ở nước ta là
A. quy mô dân số lớn, số người trong độ tuổi sinh đẻ cao. B. tác động của các quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa.
C. mức sinh cao và giảm chậm, mức tử thấp và ổn định. D. tác động của chính sách di cư và kế hoạch hóa gia đình.
Câu 11. Dòng người chuyển cư tạm thời từ nông thôn ra thành thị chủ yếu là do
A. tình cảm gắn bó với nông thôn giảm sút. B. tìm kiếm cơ hội học tập, khám chữa bệnh.
C. có nhiều nông thôn đơn điệu. D. tìm kiếm cơ hội việc làm, tăng thêm thu nhập.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết phần lớn dân cư thuộc nhóm ngữ hệ Nam Đảo tập trung chủ
yếu ở vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đông Nam Bộ. C. Tây Nguyên. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 13. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề kinh tế - xã hội lớn vì
A. nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động chưa cao.
B. tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm trên cả nước còn khá lớn.
C. nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh tế còn chậm phát triển.
D. số lượng lao động cần giải quyết việc làm hằng năm cao hơn số việc làm mới.
Câu 14. Nguyên nhân chính khiến tỷ lệ lao động thiếu việc làm ở nông thôn nước ta còn khá cao là do
A. tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển.
B. cơ sở hạ tầng nông thôn, nhất là mạng lưới giao thông kém phát triển.
C. ngành dịch vụ kém phát triển, trình độ lao động còn thấp.
D. thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao.

Trang 15/16
Câu 15. Nguyên nhân dẫn đến sự chuyển dịch cơ cấu lao động theo ngành và theo thành phần kinh tế nước ta trong thời
gian qua không phải là do
A. cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa. B. chính sách điều tiết của Nhà nước.
C. chất lượng cuộc sống không ngừng được cải thiện. D. sự phát triển của khoa học kỹ thuật.
Câu 16. Đối với đồng bào các dân tộc, vấn đề đang được nhà nước ta đặc biệt quan tâm là
A. các dân tộc ít người sống tập trung ở miền núi. B. sự phân bố các dân tộc đã có nhiều thay đổi.
C. mỗi dân tộc có những nét văn hóa riêng. D. sự chênh lệch lớn về phát triển kinh tế xã hội giữa các dân tộc.
Câu 17. Cho biểu đồ sau:
Nhận xét nào sau đây là đúng với biểu đồ trên?
A. Tỉ trọng lao động trong khu vực khu vực I
đang tăng, khu vực II và III giảm.
B. Tỉ trọng lao động khu vực I, III đang giảm,
khu vực II tăng.
C. Tỉ trọng lao động khu vực khu vực I giảm,
khu vực II và III tăng.
D. Tỉ trọng lao động khu vực I, II đang giảm,
khu vực III tăng.
Câu 18. Đặc điểm nào sau đây không đúng với
nguồn lao động nước ta hiện nay?
A. Nguồn lao động của nước ta dồi dào.
B. Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế ít
có sự chuyển dịch.
C. Lao động có nhiều kinh nghiệm sản xuất đặc biệt trong lĩnh vực nông nghiệp.
D. Chất lượng lao động ngày càng được nâng cao.
Câu 19. Nguyên nhân cơ bản khiến tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị nước ta còn khá cao là
A. thu nhập của người dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao.
B. tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển.
C. cơ sở hạ tầng, mạng lưới giao thông kém phát triển. D. tốc độ phát triển kinh tế chưa tương xứng tốc độ tăng dân số.
Câu 20. Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ VÀ MẬT ĐỘ DÂN SỐ CỦA CẢ NƯỚC QUA CÁC NĂM
Năm 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2019
Dân số TB
87 860,4 88 809,3 89 759,5 90 728,9 91 713,3 92 695,1 93 671,6 96 209,0
(Nghìn người)
Mật độ dân số (Người/km2) 265,5 268,3 271,2 274,0 277,0 280,0 283,0 286,0
(Nguồn: Tổng điều tra dân số năm 2019)
Biểu đồ thích hợp thể hiện dân số và mật độ dân số của cả nước qua các năm là
A. kết hợp. B. tròn. C. cột. D. đường.
------ HẾT ------

Trang 16/16

You might also like