You are on page 1of 4

ĐỀ THI THỬ - MÔN ĐỊA LÝ

(40 câu trắc nghiệm)


Mã đề thi: 022

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................

Câu 1: Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp năng lượng ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy
nhiệt điện nào sau đây có công suất dưới 1000 MW?
A. Cà Mau. B. Phú Mỹ. C. Phả Lại. D. Ninh Bình.
Câu 2: Kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng do nguyên nhân chủ yếu nhất là
A. mở rộng và đa dạng hóa thị trường. B. sự phục hồi và phát triển của sản xuất
C. công nghiệp nhẹ phát riển mạnh. D. đẩy mạnh xuất khẩu nông sản.
Câu 3: Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trung
tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng có quy mô lớn nhất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (năm
2007) là
A. Việt Trì. B. Bắc Giang. C. Hạ Long. D. Yên Bái.
Câu 4: Đối với đồng bào các dân tộc, vấn đề mà Nhà nước ta đặc biệt quan tâm là
A. mỗi dân tộc có những nét văn hóa riêng.
B. sự chênh lệch lớn về phát triển kinh tế - xã hội giữa các dân tộc.
C. các dân tộc ít người sống tập trung ở miền núi.
D. phân bố các dân tộc đã có nhiều thay đổi.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cửa khẩu quốc tế Nậm Cắn thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Hà Tĩnh. B. Quảng Bình. C. Thanh Hóa. D. Nghệ An.
Câu 6: Yếu tố tự nhiên nào sau đây ảnh hưởng nhiều nhất tới hoạt động khai thác thủy sản ở nước ta?
A. Sạt lở bờ biển. B. Thủy triều. C. Bão. D. Động đất.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Vàm Cỏ Đông thuộc lưu vực của sông
nào sau đây?
A. Sông Thái Bình. B. Sông Thu Bồn. C. Sông Mê Công. D. Sông Đồng Nai.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, tỉ trọng GDP của Tây Nguyên so với GDP cả nước
năm 2007 là
A. 3,8%. B. 2,8%. C. 4,8%. D. 5,8%.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, thảm thực vật rừng ôn đới núi cao chỉ xuất hiện ở
A. vùng núi Hoàng Liên Sơn. B. vùng núi Ngọc Linh.
C. vùng núi Phong Nha - Kẻ Bàng. D. vùng cao nguyên Lâm Viên.
Câu 10: Nhìn chung trên toàn quốc, mùa bão nằm trong khoảng thời gian
A. từ tháng V đến tháng X. B. từ tháng III đến tháng X.
C. từ tháng V đến tháng XII. D. từ tháng VI đến tháng XI.
Câu 11: Ý nào không đúng khi nói về vai trò của việc phát huy các thế mạnh của vùng Trung du và miền
núi Bắc Bộ?
A. Góp phần thúc đẩy sự phát triển kinh tế vùng.
B. Bảo vệ an ninh quốc phòng vùng biên giới.
C. Ngăn chặn được các thiên tai đến với vùng.
D. Nâng cao đời sống của đồng bào dân tộc.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị xuất khẩu cao hơn
nhập khẩu?
A. Đồng Tháp. B. Đồng Nai. C. Quảng Nam. D. Quảng Ninh.
Câu 13: Cho bảng số liệu:
TỔNG SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2017
(Đơn vị: nghìn người)
Năm 2005 2010 2015 2016 2017
Tổng số dân 84203,8 88357,7 93447,6 94444,2 95414,6
Dân thành thị 23174,8 27063,6 31371,6 32247,3 33121,3
(Nguồn: Kế hoạch Việt tổng hợp)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. So với năm 2005, tổng số dân của nước ta năm 2017 tăng 1,1 lần.
B. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta năm 2017 là 34,7%.
Trang 1/4
C. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2017 tăng 7,2%.
D. Tốc độ tăng trưởng số dân thành thị của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2017 là 102,9%.
Câu 14: Cho biểu đồ:
NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HÀ NỘI

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm khí hậu Hà Nội?
A. Tổng lượng mưa trong năm trên 2000 mm. B. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa.
0
C. Biên độ nhiệt trung bình năm khoảng 12,5 C. D. Nhiệt độ trung bình năm khoảng 21,10C.
Câu 15: Ý nào dưới đây không đúng khi nói về dân số và lao động của vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Có nguồn lao động dồi dào.
B. Người lao động có kinh nghiệm và trình độ sản xuất.
C. Phần lớn dân số sống ở thành thị.
D. Là vùng đông dân nhất nước ta.
Câu 16: Một trong những nguyên nhân khiến cây công nghiệp phát triển mạnh ở nước ta trong những
năm qua là
A. các khâu trồng và chăm sóc cây công nghiệp được tự động hóa.
B. thị trường được mở rộng, công nghiệp chế biến dần hoàn thiện.
C. nhà nước đã bao tiêu toàn bộ sản phẩm từ cây công nghiệp.
D. sản phẩm không bị cạnh tranh nhiều trên thị trường quốc tế.
Câu 17: Vùng núi Trường Sơn Nam có vị trí
A. nằm giữa sông Hồng và sông Cả. B. nằm từ phía nam sông Cả tới dãy Bạch Mã.
C. nằm ở phía nam dãy Bạch Mã. D. nằm ở phía đông của thung lũng sông Hồng.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây có diện tích lớn nhất ở
khu vực đồi núi nước ta?
A. Đất feralit trên các loại đá khác. B. Các loại đất khác và núi đá.
C. Đất feralit trên đá vôi. D. Đất feralit trên đá badan.
Câu 19: Việc phát triển công nghiệp của Đông Nam Bộ gắn liền với việc giải quyết
A. nhu cầu nước ngọt trong mùa khô. B. tình trạng ô nhiễm môi trường biển.
C. nhu cầu năng lượng, đặc biệt là điện. D. mở rộng thị trường tiêu thụ.
Câu 20: Nhân tố nào sau đây có tác động mạnh nhất đến phát triển giao thông vận tải biển nước ta hiện
nay?
A. Có nhiều tỉnh giáp biển, lượng hàng hóa vận chuyển tăng.
B. Vị trí ở gần các tuyến hàng hải quốc tế, nhiều vũng, vịnh.
C. Vùng biển có diện tích rộng, thông với Thái Bình Dương.
D. Sản xuất trong nước phát triển, đẩy mạnh xuất, nhập khẩu.
Câu 21: Hệ sinh thái ven biển phát triển mạnh ở Nam Bộ nước ta là
A. rừng rậm nhiệt đới. B. rừng ngập mặn. C. rừng thưa và xa van. D. rừng lá rộng.
Câu 22: Ở nước ta, cây công nghiệp lâu năm được trồng chủ yếu ở miền núi và trung du là do khu vực
này có
A. thị trường tiêu thụ lớn, ổn định. B. cơ sở hạ tầng, vật chất - kĩ thuật hiện đại.
Trang 2/4
C. địa hình, đất đai phù hợp. D. nguồn lao động dồi dào, kĩ thuật cao.
Câu 23: Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng của một số sản phẩm ngành công nghiệp năng
lượng giai đoạn 2000 - 2018?
A. Sản lượng điện tăng liên tục và tăng nhanh qua các năm.
B. Sản lượng than sạch tăng nhanh và liên tục qua các năm.
C. Sản lượng các sản phẩm đều tăng liên tục qua các năm.
D. Sản lượng dầu thô khai thác giảm liên tục qua các năm.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có lượng mưa cao
nhất vào tháng 10?
A. Cần Thơ. B. Đà Nẵng. C. Đà Lạt. D. Hà Nội.
Câu 25: Khó khăn lớn nhất về khí hậu ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp của Tây Nguyên là
A. khí hậu diễn biến thất thường. B. sự phân hóa theo mùa của khí hậu.
C. sự phân hóa theo độ cao của khí hậu. D. hiện tượng khô nóng diễn ra quanh năm.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 - 14, cho biết cao nguyên nào sau đây thuộc miền Tây
Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Kon Tum. B. Mơ Nông. C. Lâm Viên. D. Sín Chải.
Câu 27: Cho bảng số liệu:
ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP CỦA NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP GIẤY PHÉP Ở VIỆT NAM
THỜI KÌ 1991 - 2018
Năm 1991 2000 2010 2018
Số dự án (dự án) 152 391 1237 3147
Vốn đăng kí (triệu USD) 1284 2763 19887 36369
(Nguồn: Niên giám thống kê 2018, NXB thống kê 2019)
Theo bảng số liệu trên, để thể hiện tình hình đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép ở Việt
Nam thời kì 1991 - 2018, biểu đồ nào dưới đây là thích hợp nhất?
A. Đường. B. Cột chồng. C. Kết hợp cột, đường. D. Tròn.
Câu 28: Một trong những đặc điểm quan trọng của người lao động nước ta là
A. nguồn lao động có trình độ cao rất đông đảo.
B. có ý thức tổ chức kỉ luật và tinh thần trách nhiệm cao.
C. cần cù, sáng tạo, có kinh nghiệm sản xuất phong phú.
D. có trình độ công nghệ thông tin đứng hàng đầu thế giới.
Câu 29: Cần phải khai thác và sử dụng hợp lí tài nguyên vùng đồi núi và bảo vệ sinh thái vùng đồng bằng do
A. địa hình đồi núi và đồng bằng có mối quan hệ chặt chẽ với nhau.
B. nhiều nhánh núi đâm ngang ra biển chia cắt đồng bằng ven biển.
C. miền núi nước ta có tài nguyên khoáng sản giàu có và đa dạng.
D. địa hình đồng bằng được bồi đắp nhờ vật liệu từ vùng miền núi.
Câu 30: Việc hình thành cơ cấu kinh tế nông - lâm - ngư nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ góp phần
A. thu hút mạnh nguồn vốn đầu tư nước ngoài.

Trang 3/4
B. phát triển xây dựng cơ sở hạ tầng của vùng.
C. khai thác tài nguyên, khoáng sản một cách hợp lí.
D. tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian.
Câu 31: Nguyên nhân nào sau đây gây nên thời tiết lạnh ẩm, mưa phùn nửa cuối mùa đông ở vùng ven
biển và đồng bằng Bắc Bộ?
A. Áp thấp Bắc Bộ làm đổi hướng gió mùa Tây Nam.
B. Tín phong Bắc bán cầu hoạt động mạnh lên.
C. Biển Đông đã mang lại cho vùng lượng ẩm lớn.
D. Gió mùa Đông Bắc di chuyển qua biển bị biến tính.
Câu 32: Vấn đề có ý nghĩa cấp bách đặt ra trong phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. phát triển nuôi trồng thủy sản và đẩy mạnh hoạt động chế biến hải sản.
B. khai thác hợp lý và bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
C. tổ chức đánh bắt ngoài khơi xa.
D. khai thác các bãi tôm cá ở các ngư trường trọng điểm.
Câu 33: Ý nào dưới đây không đúng về thế mạnh của Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt tạo điều kiện thuận lợi cho giao thông đường thủy.
B. Đất phù sa ngọt giàu dinh dưỡng chiếm tỉ lệ lớn nhất trong các loại đất.
C. Tài nguyên biển hết sức phong phú với nhiều bãi cá, tôm và diện tích nuôi trồng thủy sản lớn.
D. Tài nguyên sinh vật có giá trị cao như rừng ngập mặn, cá và chim.
Câu 34: Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho du lịch biển - đảo nước ta ngày càng phát triển?
A. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, giao thông thuận lợi.
B. Dân số đông, lao động trong ngành du lịch dồi dào, đã qua đào tạo.
C. Khí hậu nhiệt đới, số giờ nắng cao, có đảo, quần đảo, bãi biển đẹp.
D. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt hơn, nhu cầu du lịch ngày càng tăng.
Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, than bùn phân bố ở vùng
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 36: Để giảm tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp lâu dài và chủ yếu là
A. xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng ở đô thị.
B. phát triển và mở rộng mạng lưới các đô thị.
C. xóa đói giảm nghèo và công nghiệp hóa nông thôn.
D. hạn chế sự gia tăng dân số cả ở nông thôn và đô thị.
Câu 37: Ở nước ta, thiên nhiên vùng núi Tây Bắc khác với Đông Bắc ở đặc điểm nào sau đây?
A. Mùa đông đến sớm hơn ở vùng núi thấp. B. Mùa hạ đến sớm, đôi khi có gió Lào.
C. Khí hậu lạnh chủ yếu do gió mùa Đông Bắc. D. Mùa đông lạnh và ẩm hơn.
Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, vào tháng 6 và tháng 7, các cơn bão tác động chủ yếu
đến khu vực nào của nước ta?
A. Ven biển các tỉnh Quảng Ninh, Hải Phòng. B. Ven biển các tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An.
C. Ven biển Nam Trung Bộ. D. Ven biển các tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị.
Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, tỉnh ở Tây Nguyên không có đường biên giới với
nước ngoài là
A. Lâm Đồng. B. Đắk Lắk. C. Kon Tum. D. Gia Lai.
Câu 40: Căn cứ vào bản đồ Chăn nuôi (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hai tỉnh có số lượng
trâu và bò lớn nhất nước ta là
A. Thanh Hóa, Nghệ An. B. Nghệ An, Quảng Nam.
C. Thanh Hóa, Bình Định. D. Quảng Ngãi, Thanh Hóa.

----------- HẾT ----------

Trang 4/4

You might also like