You are on page 1of 4

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2021-2022

THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Môn: Địa lí - Lớp 12

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)


Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng với dân cư ở vùng đồng bằng nước ta?
A. Tỉ suất sinh cao hơn miền núi.
B. Mật độ dân số nhỏ hơn miền núi.
C. Có rất nhiều dân tộc ít người.
D. Chiếm phần lớn số dân cả nước.
Câu 2: Biểu hiện của việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta là
A. các vùng sản xuất chuyên canh được mở rộng.
B. phát triển nhiều khu công nghiệp tập trung.
C. tăng tỉ trọng của công nghiệp và xây dựng.
D. các vùng kinh tế trọng điểm được hình thành.
Câu 3: Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay?
A. Năng lượng.
B. Chế biến lương thực, thực phẩm.
C. Dệt - may.
D. Luyện kim.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng về giao thông vận tải đường ô tô nước ta?
A. Chưa kết nối vào hệ thống đường bộ trong khu vực.
B. Huy động được các nguồn vốn và tập trung đầu tư.
C. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của đất nước.
D. Mạng lưới ngày càng được mở rộng và hiện đại hóa.
Câu 5: Vùng giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 6: Đồng bằng sông Hồng có nhiều thuận lợi để
A. khai thác dầu mỏ.
B. phát triển thủy điện.
C. trồng cây hàng năm.
D. khai thác sắt.
Câu 7: Các đô thị nước ta hiện nay
A. là thị trường tiêu thụ hàng hóa rộng.
B. đều là các trung tâm du lịch khá lớn.
C. có số dân nhỏ và mật độ dân cư thấp.
D. chỉ duy nhất phát triển công nghiệp.
Câu 8: Công cuộc đổi mới của nước ta được bắt đầu từ lĩnh vực nào sau đây?
A. Văn hóa.
B. Kinh tế.
C. Xã hội.
D. Chính trị.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết cho biết cà phê được trồng nhiều ở vùng nào
sau đây?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy thủy điện Tuyên Quang nằm trên
sông nào sau đây?
A. Sông Đà.
B. Sông Cả.
C. Sông Chu.
D. Sông Gâm.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị xuất khẩu lớn hơn
nhập khẩu?
A. Đà Nẵng.
B. Đồng Nai.
C. Bà Rịa- Vũng Tàu.
D. Lạng Sơn.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết địa điểm nào sau đây là trung tâm du lịch
vùng?
A. Đà Nẵng.
B. Nha Trang.
C. Hà Nội.
D. Huế.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Việt Trì có ngành nào
sau đây?
A. Luyện kim đen.
B. Sản xuất ô tô.
C. Hóa chất, phân bón.
D. Luyện kim màu.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết nơi nào sau đây có khu dự trữ sinh quyển thế
giới?
A. Cù Lao Chàm.
B. Ba Vì.
C. Tam Đảo.
D. Bái Tử Long.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Trung
du và miền núi Bắc Bộ?
A. Nghi Sơn.
B. Hòn La.
C. Vũng Áng.
D. Vân Đồn.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết sân bay Cát Bi thuộc tỉnh, thành phố nào sau
đây?
A. Hà Nội.
B. Hải Phòng.
C. Quảng Ninh.
D. Thái Bình.
Câu 17: Dân cư nước ta phân bố chưa hợp lí chủ yếu do tác động của
A. vị trí địa lí, địa hình, khí hậu, tài nguyên.
B. quá trình định cư, trình độ dân trí, số dân.
C. sự phát triển kinh tế, các nhân tố tự nhiên.
D. các nhân tố về xã hội, cơ cấu nền kinh tế.
Câu 18: Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta là
A. tăng cường hội nhập vào nền kinh tế của khu vực.
B. thúc đẩy nhanh sự tăng trưởng của nền kinh tế.
C. khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. sử dụng hợp lí nguồn lao động dồi dào trong nước.
Câu 19: Giá trị sản phẩm thủy sản của nước ta hiện nay vẫn còn chưa cao, chủ yếu là do
A. đánh bắt gần bờ vẫn còn là chủ yếu.
B. công nghiệp chế biến còn hạn chế.
C. ảnh hưởng nhiều của thiên tai.
D. nguồn lợi thủy sản bị suy giảm.
Câu 20: Nhân tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự đa dạng loại hình du lịch ở nước ta hiện nay?
A. Tài nguyên du lịch và nhu cầu của du khách trong, ngoài nước.
B. Nhu cầu của du khách trong, ngoài nước và điều kiện phục vụ.
C. Định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư.
D. Lao động làm du lịch và cơ sở vật chất kĩ thuật, cơ sở hạ tầng.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp điện lực của nước ta hiện nay?
A. Nhiên liệu cho sản xuất điện ở miền Trung là khí tự nhiên.
B. Sản lượng thủy điện và nhiệt điện chiếm tỉ trọng lớn nhất.
C. Nước ta có nhiều tiềm năng để phát triển công nghiệp điện.
D. Hàng loạt nhà máy điện có công suất lớn đang hoạt động.
Câu 22. Việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp và cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ
có tác động chủ yếu nào sau đây đối với phát triển kinh tế - xã hội?
A. Tăng cường xuất khẩu lao động.
B. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp.
C. Mở rộng các hoạt động dịch vụ.
D. Phát triển nông nghiệp hàng hóa.
Câu 23. Cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng có sự chuyển dịch theo hướng tích cực, chủ
yếu do tác động của
A. tài nguyên thiên nhiên phong phú.
B. quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng.
D. nguồn lao động dồi dào, kĩ thuật cao.
Câu 24. Hướng chủ yếu chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành trồng trọt ở Đồng bằng sông Hồng là
A. thúc đẩy kinh tế trang trại.
B. tăng cường vụ đông.
C. thúc đẩy sản xuất hàng hóa.
D. đa dạng hóa nông sản.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về công
nghiệp năng lượng nước ta?
A. Nhà máy điện Uông Bí chạy bằng nhiên liệu than.
B. Sản lượng điện cả nước tăng liên tục qua các năm.
C. Từ Thanh Hóa đến Huế nhiều nhà máy điện nhất.
D. Nhà máy thủy điện Hòa Bình nằm trên sông Đà.
Câu 26: Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 - 2019
Năm 1990 1999 2009 2019
Tỉ lệ dân thành thị (%) 19,51 23,6 29,6 34,4
Số dân đô thị (nghìn người) 4730 18081 25585 33817
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Căn cứ bảng số liệu, cho biết dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân
thành thị của nước ta trong thời gian trên?
A. Cột. B. Kết hợp. C. Miền. D. Đường.
Câu 27: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA NĂM 2017 VÀ NĂM 2019
Năm Diện tích (triệu ha) Sản lượng (triệu tấn)
2017 7,71 42,80
2019 7,47 43,44
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Căn cứ bảng số liệu và kiến thức đã học, cho biết sản suất lúa của nước ta đang phát triển theo xu
hướng nào sau đây?
A. Thâm canh tăng năng suất.
C. Đa dạng hóa để đạt hiệu quả cao hơn.
B. Mở rộng diện tích trồng lúa.
D. Thay đổi cơ cấu mùa vụ.
Câu 28: Cho biểu đồ về dầu mỏ và điện của nước ta giai đoạn 2014 - 2018:

(Số liệu theo Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô sản lượng dầu mỏ và điện.
B. Cơ cấu sản lượng dầu mỏ và điện.
C. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu mỏ và điện.
D.Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ và điện.

II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu Nội dung Điểm


1 (1,0) Vẽ biểu đồ cột , đầy đủ , chính xác. 1,0

2(1,0) Chứng minh:


- Từ năm 2005 đến năm 2020, doanh thu tăng 10,36 lần.( hoặc 1036% 0,25
so với năm 2005)
- Doanh thu ngày càng tăng lên: 0,25
+Từ 2005 đến 2010 tăng 1197 nghìn tỉ đồng 0,25
+Từ 2010 đến 2015 tăng 1545,9 nghìn tỉ đồng 0,25
+Từ 2015 đến 2020 tăng lên 1753,3 nghìn tỉ đồng.
3 (1,0) Đồng bằng sông Hồng định hướng đẩy mạnh phát triển ngành du lịch vì
việc phát triển du lịch sẽ:
- Góp phần khai thác hiệu quả tiềm năng du lịch rất lớn của Vùng. 0,25
- Đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế. 0,25
- Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế với tốc độ cao 0,25
- Góp phần giải quyết các vấn đề xã hội và môi trường. 0,25

Ghi chú: Tổ/Nhóm chuyên môn thảo luận kỹ và thống nhất hướng dẫn chấm.

HẾT

You might also like