Professional Documents
Culture Documents
B. Ngành dịch vụ nông nghiệp vẫn còn chưa đáp ứng được yêu cầu.
C. Thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao.
D. Tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi thấp nhất trong các núi sau đây?
A. Chí Linh. B. Phu Hoạt. C. Tam Đảo. D. Mẫu Sơn.
Câu 51: Cho bảng số liệu:
TỔNG SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2019
(Đơn vị: Triệu người)
Năm 1995 2000 2005 2010 2017 2019
Tổng số dân 72,0 77,6 82,4 86,9 93,4 96,2
Số dân thành thị 14,9 18,7 22,3 26,5 32,8 33,1
(Nguồn: Tổng cục thống kê, 2018; Tổng điều tra dân số năm 2019)
Biểu đồ nào dưới đây thích hợp nhất thể hiện dân số và tỉ lệ dân thành thị của nước ta trong giai đoạn
1995 – 2019 ?
A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ kết hợp. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ cột chồng.
Câu 52: Đâu là điểm giống nhau lớn nhất giữa Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long ?
A. Địa hình thấp và bằng phẳng. B. Diện tích đất mặn, đất phèn lớn.
C. Được bồi tụ phù sa hàng năm. D. Về mùa cạn, nước triều lấn mạnh.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Thác Bà nằm trong lưu vực hệ thống
sông nào sau đây?
A. Sông Thu Bồn. B. Sông Đồng Nai. C. Sông Hồng. D. Sông Ba.
Câu 54: Hệ thống vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên thuộc loại rừng nào sau đây?
A. Rừng đặc dụng. B. Rừng ven biển. C. Rừng sản xuất. D. Rừng phòng hộ.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết vùng Duyên hải Nam Trung Bộ không có
quốc lộ nào sau đây?
A. Quốc lộ 1. B. Quốc lộ 14. C. Quốc lộ 27. D. Quốc lộ 9.
Câu 56: Thuận lợi nào sau đây là của ngành khai thác thủy sản ở nước ta?
A. Có nhiều vụng, vịnh ven bờ. B. Có nhiều bãi triều, đầm phá.
C. Có nhiều ao hồ, sông suối. D. Có nhiều bãi cá, bãi tôm.
Câu 57: Cho biểu đồ về sản lượng lúa các mùa vụ ở nước ta giai đoạn 2000 - 2018
500
0
1998 2002 2006 2010 2014 Năm