You are on page 1of 6

ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 3- NĂM HỌC 2020-2021

BÀI THI KHXH - MÔN: ĐỊA LÍ


Thời gian làm bài: 50 phút;Không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:................................................................Số báo danh
Mã đề 601
Câu 41: Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để giảm tình trạng di dân tự do vào các đô thị ở nước
ta?
A. Xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng ở đô thị.
B. Xoá đói giảm nghèo và công nghiệp hoá nông thôn.
C. Phát triển và mở rộng mạng lưới các đô thị.
D. Hạn chế sự gia tăng dân số cả ở nông thôn và đô thị.
Câu 42: Biện pháp nào sau đây chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta?
A. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động. B. Thực hiện tốt chính sách dân số.
C. Đa dạng ngành nghề, hoạt động sản xuất. D. Xây dựng các nhà máy, xí nghiệp lớn.
Câu 43: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho số dân thành thị nước ta tăng nhanh trong những năm
gần đây?
A. Ở đô thị có cơ sở hạ tầng ngày càng tốt. B. Tác động của hội nhập kinh tế toàn cầu.
C. Tác động của quá trình công nghiệp hóa. D. Ở đô thị dễ kiếm việc làm có thu nhập.
Câu 44: Đâu là nguyên nhân chính làm cho tỉ lệ dân thành thị của nước ta còn thấp?
A. Kinh tế chính của nước ta là nông nghiệp thâm canh lúa nước.
B. Dân ta thích sống ở nông thôn hơn vì mức sống thấp.
C. Trình độ phát triển công nghiệp của nước ta chưa cao.
D. Nước ta không có nhiều thành phố lớn.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp Long Xuyên có
ngành nào sau đây?
A. Chế biến nông sản. B. Luyện kim đen. C. Luyện kim màu. D. Sản xuất ôtô.
Câu 46: Đâu là nguyên nhân quan trọng làm cho công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm là ngành
công nghiệp trọng điểm ở nước ta ?
A. Lịch sử lâu đời. B. Cơ sở vật chất kĩ thuật kĩ thuật tiên tiến.
C. Nguồn lao động có kĩ thuật cao. D. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
Câu 47: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: %)
Năm
2000 2005 2010 2014 2019
Khu vực kinh tế
Nông- lâm- ngư nghiệp 65,1 57,3 49,5 46,3 35,3
Công nghiệp- xây dựng 13,1 18,2 20,9 21,3 29,2
Dịch vụ 21,8 24,5 29,6 32,4 35,5
Tổng số 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0
(Nguồn: Tổng cục thống kê, năm 2019: theo Tổng điều tra dân số 2019)
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng?
A. Cơ cấu lao động đang chuyển dịch theo hướng giảm tỷ trọng khu vực II, III.
B. Tỷ trọng lao động trong ngành dịch vụ tăng nhiều hơn công nghiệp- xây dựng.
C. Năm 2019 tỷ trọng lao động trong khu vực nông nghiệp vẫn cao nhất.
D. Cơ cấu lao động của nước ta đang chuyển dịch theo hướng tích cực.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Đông Tác thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Nam. B. Khánh Hòa. C. Phú Yên. D. Bình Định.
Câu 49: Đâu là nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nông thôn nước ta còn khá
cao ?
A. Cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lưới giao thông kém phát triển.

B. Ngành dịch vụ nông nghiệp vẫn còn chưa đáp ứng được yêu cầu.
C. Thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao.
D. Tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi thấp nhất trong các núi sau đây?
A. Chí Linh. B. Phu Hoạt. C. Tam Đảo. D. Mẫu Sơn.
Câu 51: Cho bảng số liệu:
TỔNG SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2019
(Đơn vị: Triệu người)
Năm 1995 2000 2005 2010 2017 2019
Tổng số dân 72,0 77,6 82,4 86,9 93,4 96,2
Số dân thành thị 14,9 18,7 22,3 26,5 32,8 33,1
(Nguồn: Tổng cục thống kê, 2018; Tổng điều tra dân số năm 2019)
Biểu đồ nào dưới đây thích hợp nhất thể hiện dân số và tỉ lệ dân thành thị của nước ta trong giai đoạn
1995 – 2019 ?
A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ kết hợp. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ cột chồng.
Câu 52: Đâu là điểm giống nhau lớn nhất giữa Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long ?
A. Địa hình thấp và bằng phẳng. B. Diện tích đất mặn, đất phèn lớn.
C. Được bồi tụ phù sa hàng năm. D. Về mùa cạn, nước triều lấn mạnh.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Thác Bà nằm trong lưu vực hệ thống
sông nào sau đây?
A. Sông Thu Bồn. B. Sông Đồng Nai. C. Sông Hồng. D. Sông Ba.
Câu 54: Hệ thống vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên thuộc loại rừng nào sau đây?
A. Rừng đặc dụng. B. Rừng ven biển. C. Rừng sản xuất. D. Rừng phòng hộ.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết vùng Duyên hải Nam Trung Bộ không có
quốc lộ nào sau đây?
A. Quốc lộ 1. B. Quốc lộ 14. C. Quốc lộ 27. D. Quốc lộ 9.
Câu 56: Thuận lợi nào sau đây là của ngành khai thác thủy sản ở nước ta?
A. Có nhiều vụng, vịnh ven bờ. B. Có nhiều bãi triều, đầm phá.
C. Có nhiều ao hồ, sông suối. D. Có nhiều bãi cá, bãi tôm.
Câu 57: Cho biểu đồ về sản lượng lúa các mùa vụ ở nước ta giai đoạn 2000 - 2018

(Nguồn: Số liệu thống kê Việt Nam 2019)


Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng lúa các mùa vụ
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa các mùa vụ.
C. Sự thay đổi sản lượng lúa các mùa vụ.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng lúa các mùa vụ.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết vùng Bắc Trung Bộ không có khu kinh tế
cửa khẩu nào sau đây?
A. Cha Lo. B. Nam Giang. C. A Đớt. D. Cầu Treo.
Câu 59: Đâu là lĩnh vực được tiến hành Đổi mới đầu tiên ở nước ta ?
A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp.
C. Dịch vụ. D. Tiểu thủ công nghiệp.
Câu 60: Hướng núi cánh cung ở vùng núi Đông Bắc đã dẫn đến đặc điểm nào sau đây?
A. Gió mùa mùa hạ hoạt động mạnh, mùa hè mát mẻ.
B. Gió mùa Đông Bắc bị suy yếu và biến tính, trở nên bớt lạnh.
C. Gió mùa mùa hạ bị chặn lại, gây hiện tượng phơn khô nóng.
D. Gió mùa Đông Bắc xâm nhập sâu, tạo nên mùa đông lạnh nhất cả nước
Câu 61: Đâu là sự khác nhau về khí hậu của Tây Nguyên và sườn Đông Trường Sơn vào mùa hè ?
A. Tây Nguyên mùa khô, Đông Trường Sơn mùa mưa.
B. Tây Nguyên mùa mưa, Đông Trường Sơn khô nóng.
C. Tây Nguyên khô nóng, Đông Trường Sơn lạnh ẩm.
D. Tây Nguyên lạnh ẩm, Đông Trường Sơn nóng ẩm.
Câu 62: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho tính chất nhiệt đới không đều ở nước ta?
A. Gió mùa Đông Bắc, hình dạng lãnh thổ, độ cao và hướng núi.
B. Gió mùa Tây Nam, vị trí của nước ta, độ cao và hướng núi.
C. Gió Tín Phong, hình dạng lãnh thổ, gần biển và hướng núi.
D. Gió phơn, vị trí của nước ta, ảnh hưởng của biển và địa hình.
Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết khu kinh tế ven biển Nhơn Hội thuộc tỉnh
nào sau đây?
A. Quảng Nam. B. Khánh Hòa. C. Bình Định. D. Phú Yên.
Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành
hóa chất, phân bón?
A. Bỉm Sơn. B. Vũng Tàu. C. Sóc Trăng. D. Bình Thuận.
Câu 65: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu
dùng nào sau đây có quy mô lớn?
A. Hải Dương. B. Nam Định. C. Hải Phòng. D. Hạ Long.
Câu 66: Cây nào sau đây ở nước ta thuộc nhóm cây công nghiệp hàng năm?
A. Dừa. B. Chè. C. Cao su. D. Bông.
Câu 67: Đâu là nguyên nhân chủ yếu khiến các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phát triển ở
miền Nam nước ta ?
A. Gây ô nhiễm môi trường. B. Nhu cầu về điện không cao như miền Bắc.
C. Không có diện tích để xây dựng. D. Xa nguồn nguyên liệu.
Câu 68: Sản phẩm nào sau đây của nước ta không thuộc công nghiệp chế biến thủy, hải sản?
A. Gạo, ngô. B. Muối. C. Chả cá. D. Nước mắm.
Câu 69: Đâu không phải là hệ quả của sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở nước ta?
A. Sự phát triển đồng đều của các vùng kinh tế trong nước.
B. Sự hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
C. Sự phân hoá sản xuất giữa các vùng trong cả nước.
D. Sự hình thành các vùng chuyên canh, các khu công nghiệp tập trung.
Câu 70: Nội dung nào sau đây là vấn đề có ý nghĩa chiến lược quan trọng trong quá trình công nghiệp
hóa, hiện đại hóa ở nước ta?
A. Thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân bố lại sản xuất.
B. Xác định cơ cấu kinh tế hợp lý, tổ chức phân công lao động theo lãnh thổ.
C. Thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và sản xuất chuyên môn hóa.
D. Xác định cơ cấu kinh tế hợp lý, thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 71: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí
hậu Nam Bộ?
A. Nha Trang. B. Lạng Sơn. C. Cà Mau. D. Đồng Hới.
Câu 72: Nghề nuôi cá nước ngọt phát triển mạnh nhất ở vùng nào nước ta dưới đây?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 73: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích
trồng lúa lớn nhất?
A. Trà Vinh. B. Kiên Giang. C. Đồng Tháp. D. Sóc Trăng.
Câu 74: Đâu là nguyên nhân làm cho một số vùng còn gặp nhiều khó khăn trong phát triển công nghiệp ở
nước ta?
A. Tài nguyên khoáng sản nghèo.
B. Nguồn lao động có tay nghề ít.
C. Kết cấu hạ tầng yếu và vị trí không thuận lợi.
D. Các yếu tố tài nguyên, lao động, kết cấu, thị trường,... không đồng bộ.
Câu 75: So với Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hồng không có đặc điểm địa hình nào sau
đây?
A. Cao ở phía Tây Bắc. B. Thấp và bằng phẳng hơn.
C. Đê ngăn lũ vào mùa mưa. D. Cao bạc màu và ô trũng ngập nước.
Câu 76: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết thành phố Đồng Xoài thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Bình Phước. B. Ninh Thuận. C. Bình Định. D. Phú Yên.
Câu 77: Cho biểu đồ sau:

DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA,


Nghìn ha GIAI ĐOẠN 1998 - 2014
2500
2134
2011
2000 1709
1492
1500 1203
808 846 842 798
1000 710

500

0
1998 2002 2006 2010 2014 Năm

Cây CN hàng năm Cây CN lâu năm


Nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 1998 - 2014?
A. Diện tích cây công nghiệp nước ta tăng.
B. Diện tích cây công nghiệp hàng năm tăng liên tục.
C. Diện tích cây công nghiệp lâu năm lớn hơn diện tích cây công nghiệp hàng năm.
D. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây công nghiệp hàng năm.
Câu 78: Ngày nay, đâu là nguyên nhân chủ yếu giúp chúng ta dự báo được khá chính xác về quá trình
hình thành và hướng di chuyển của bão ?
A. Chương trình dự báo thời tiết. B. Vệ tinh nhân tạo ngoài trái đất.
C. Các thiết bị vệ tinh khí tượng. D. Khoa học kĩ thuật phát triển.
Câu 79: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng
Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hóa. B. Mỹ Tho. C. Quy Nhơn. D. Biên Hòa.
Câu 80: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi
trồng nhỏ hơn thủy sản khai thác?
A. Ninh Thuận. B. Cà Mau. C. Bến Tre. D. Nam Định.
---------------------------------HẾT--------------------------------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến
nay. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

You might also like