You are on page 1of 4

ĐỀ SỐ 034

Câu 41: Cho biểu đồ:

SẢN LƯỢNG SẮN CỦA CAM-PU-CHIA VÀ VIỆT NAM NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng sắn của Cam-pu-chia và Việt Nam?
A. Cam-pu-chia tăng, Việt Nam giảm. B. Cam-pu-chia tăng chậm hơn Việt Nam.
C. Việt Nam tăng ít hơn Cam-pu-chia. D. Việt Nam tăng, cam-pu-chia giảm.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây không thuộc Đồng
bằng sông Hồng?
A. Hải Phòng. B. Nam Định. C. Thanh Hóa. D. Phúc Yên.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không có cảng biển?
A. Cẩm Phả. B. Hạ Long. C. Hải Phòng. D. Nam Định.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết nhà máy thủy điện Cần Đơn được xây dựng trên
sông nào sau đây?
A. Sông Tiền. B. Sông Hậu. C. Sông Sài Gòn. D. Sông Bé.
Câu 45: Cho bảng số liệu:
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA THÁI LAN VÀ PHI-LIP-PIN, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: USD)
Năm 2015 2017 2019 2020
Thái Lan 5968,1 6745,5 8004,5 7361,8
Phi-lip-pin 3017,5 3134,1 3480,0 3323,6
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với GDP bình quân đầu người năm 2020 so với năm
2015 của Thái Lan và Phi-lip-pin?
A. Thái Lan tăng ít hơn Phi-lip-pin. B. Phi-lip-pin tăng chậm hơn Thái Lan.
C. Thái Lan tăng, Phi-lip-pin giảm. D. Phi-lip-pin tăng, Thái Lan giảm.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào có quy mô dân số lớn nhất trong các đô
thị sau đây?
A. Biên Hòa. B. Bảo Lộc. C. Đà Lạt. D. Đồng Hới.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không có hướng tây bắc -
đông nam?
A. Trường Sơn Bắc. B. Đông Triều. C. Pu Đen Đinh. D. Hoàng Liên Sơn.

1
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết nơi nào sau đây là một điểm công nghiệp?
A. Huế. B. Việt Trì. C. Hà Giang. D. Thái Nguyên.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng nào sau đây không phải là cảng sông?
A. Việt Trì. B. Sơn Tây. C. Bắc Giang. D. Thuận An.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có năng suất lúa cao nhất Đồng
bằng sông Hồng?
A. Nam Định. B. Thái Bình. C. Hải Dương. D. Hưng Yên.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây có làng nghề cổ truyền?
A. Đồng Kỵ. B. Tân Trào. C. Ba Bể. D. Mỹ Lâm.
Câu 52: Rừng trên thượng lưu các con sông của Đông Nam Bộ cần được bảo vệ nghiêm ngặt nhằm mục đích
chủ yếu nào sau đây?
A. Hạn chế lũ lớn và xói mòn đất vùng hạ du. B. Bảo tồn tính đa dạng sinh học và môi trường.
C. Bảo vệ các hồ thủy điện trước sự bồi lắng phù sa. D. Tránh mất nước các hồ chứa và giữ nước ngầm.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây không thuộc vùng khí hậu
Nam Bộ?
A. Cà Mau. B. Cần Thơ. C. TP. Hồ Chí Minh. D. Đà Lạt.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cảng nào sau đây không thuộc Duyên hải Nam
Trung Bộ?
A. Quy Nhơn. B. Đà Nẵng. C. Chân Mây. D. Phan Thiết.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm nào có quy mô nhỏ nhất trong các trung
tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm sau đây?
A. Thanh Hóa. B. Quy Nhơn. C. Phan Thiết. D. Vũng Tàu.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trong 4 - 5, cho biết huyện Trường Sa thuộc tỉnh (thành phố) nào sau đây?
A. Khánh Hòa. B. Quảng Ngãi. C. Đà Nẵng. D. Quảng Nam.
Câu 57: Nhiệt điện ở nước ta thuộc ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Cơ khí. B. Luyện kim. C. Năng lượng. D. Vật liệu xây dựng.
Câu 58: So với miền Bắc, ở miền Trung lũ quét thường xảy ra
A. nhiều hơn. B. ít hơn. C. muộn hơn. D. sớm hơn.
Câu 59: Vùng có giá trị sản xuất công nghiệp đứng đầu cả nước hiện nay là
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải miền Trung.
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết cửa sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông
Mê Công?
A. Cửa Đại. B. Cửa Soi Rạp. C. Cửa Tiểu. D. Cửa Định An.
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh Thanh Hóa có khu kinh tế ven biển nào sau đây?
A. Vũng Áng. B. Hòn La. C. Chân Mây - Lăng Cô. D. Nghi Sơn.
Câu 62: Biện pháp nào sau đây được thực hiện để bảo vệ và phát triển rừng đặc dụng ở nước ta hiện nay?
A. Đảm bảo độ phì và chất lượng đấtt rừng. B. Giao đất và giao rừng cho người dân.
C. Xây dựng và mở rộng các vườn quốc gia. D. Trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc.
Câu 63: Việc phát huy thế mạnh của từng vùng trong tổ chức lãnh thổ không nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?
A. Đẩy mạnh phát triển kinh tế. B. Tăng cường hội nhập với thế giới.
C. Phân hóa sản xuất giữa các vùng. D. Đa dạng hóa thành phần kinh tế.
Câu 64: Hiệu quả khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp chủ yếu là do
A. tập trung đánh bắt ở ven bờ. B. thiếu lao động có trình độ cao.
C. nguồn lợi thủy sản suy giảm. D. phương tiện đánh bắt lạc hậu.
Câu 65: Mục đích chủ yếu của việc tăng cường áp dụng khoa học - kĩ thuật và giống mới trong sản xuất nông
nghiệp nước ta là
A. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu. B. tạo ra nhiều sản phẩm xuất khẩu chủ lực.
C. nâng cao hiệu quả kinh tế, xã hội. D. đẩy mạnh sản xuất theo hướng hàng hóa.

2
Câu 66: Nguyên nhân cơ bản nào sau đây dẫn đến phải khai thác tổng hợp các tài nguyên vùng biển?
A. Tài nguyên biển bị suy giảm nghiêm trọng. B. Đảm bảo sự phát triển bền vững.
C. Môi trường biển dễ bị chia cắt. D. Môi trường biển mang tính biệt lập.
Câu 67: Vị trí địa lí nước ta không tạo thuận lợi cho hoạt động nào sau đây?
A. Hợp tác với các nước. B. Phát triển nông nghiệp.
C. Phát triển kinh tế biển. D. Phòng chống thiên tai.
Câu 68: Đô thị đã tác động như thế nào đến vấn đề xã hội ở nước ta?
A. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế. B. Tăng cường khả năng thu hút đầu tư.
C. Tạo việc làm mới, nâng cao đời sống. D. Thúc đẩy sự phát triển các vùng khác.
Câu 69: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Dồi dào, có nhiều lao động trẻ. B. Đông đảo, chất lượng đang tăng.
C. Dồi dào, phân bố rất đồng đều. D. Đông đảo, chủ yếu ở nông thôn.
Câu 70: Phát biểu nào sau đây đúng về ngành bưu chính nước ta hiện nay?
A. Phân bố rất hợp lí. B. Có tính phục vụ cao.
C. Công nghệ rất hiện đại. D. Chỉ hoạt động công ích.
Câu 71: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến việc hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp của Bắc Trung Bộ do
A. tất cả các tỉnh trong vùng đều giáp biển, địa hình đa dạng.
B. dãy Trường Sơn chạy dọc suốt phía tây, đường bờ biển dài.
C. đủ dạng địa hình theo chiều tây - đông, nhu cầu thị trường.
D. thiên nhân phân hóa theo chiều bắc nam, địa hình đa dạng.
Câu 72: Giải pháp quan trọng nhất để sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. đẩy mạnh trồng cây công nghiệp, cây ăn quả. B. sử dụng giống lúa có khả năng chịu phèn, mặn.
C. giải quyết vấn đề thiếu nước ngọt vào mùa khô. D. khai thác các nguồn lợi về kinh tế do lũ đem lại.
Câu 73: Biện pháp hiệu quả nhất để hạn chế nạn chặt phá rừng ở Tây Nguyên là
A. tăng cường kiểm tra, xử lí những vi phạm. B. trồng rừng để bù lại diện tích đã khai thác.
C. chỉ khai thác rừng thứ sinh và rừng trồng. D. giao đất, giao rừng để người dân quản lí.
Câu 74: Bề mặt địa hình đồng bằng sông Cửu Long bị chia cắt mạnh chủ yếu do
A. mạng lưới kênh rạch chằng chịt, lũ làm ngập nhiều vùng.
B. hàm lượng phù sa của sông ngòi lớn, hệ thống giao thông.
C. tổng lượng mưa trong năm cao, nhiều vùng trũng rộng lớn.
D. mạng lưới sông ngòi chằng chịt, tác động của con người.
Câu 75: Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG NGOẠI THƯƠNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2013 - 2020
(Đơn vị: triệu USD)
Năm Tổng giá trị xuất nhập khẩu Xuất khẩu Nhập khẩu
2013 264065,5 132032,9 132032,6
2015 327792,6 162016,7 165775,9
2017 428333,9 215118,6 213215,3
2020 545319,6 282628,9 262690,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2013 - 2020,
dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột. B. Miền. C. Kết hợp. D. Đường.
Câu 76: Nguyên nhân dẫn đến vùng cực Nam Trung Bộ có lượng mưa vào loại thấp nhất nước ta là
A. sự hoạt động của gió Tín phong. B. địa hình song song với hướng gió.
C. sự hoạt động mạnh của gió phơn. D. có địa hình chắn gió biển thổi vào.
Câu 77: Ý nghĩa chủ yếu của việc khai thác các thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. thay đổi cơ cấu kinh tế, nâng cao chất lượng cuộc sống và bảo vệ Tổ quốc.
B. thúc đẩy nền kinh tế hàng hóa phát triển và đa dạng hóa hàng để xuất khẩu.

3
C. thay đổi cơ cấu kinh tế, nâng cao vị thế kinh tế của vùng và giải quyết việc làm.
D. thu hút vốn đầu tư trong và ngoài nước, giải quyết việc làm cho người lao động.
Câu 78: Cán cân thanh toán quốc tế của nước ta sau năm 1992 vẫn khá cân bằng dù nhập siêu lớn do nguyên
nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Huy động được nhiều vốn nhàn rỗi trong nước. B. Nhiều nước tăng viện trợ phát triển chính thức.
C. Thị trường xuất, nhập khẩu được mở rộng. D. Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài tăng nhanh.
Câu 79: Cho biểu đồ về diện tích và sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn 2010 - 2020:

(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu diện tích và sản lượng lúa. B. Quy mô diện tích và sản lượng lúa.
C. Sự thay đổi cơ cấu diện tích và sản lượng lúa. D. Tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa.
Câu 80: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm chậm việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng
bằng sông Hồng?
A. Số dân đông, thiếu nguyên liệu cho công nghiệp.
B. Một số tài nguyên đang xuống cấp và bị cạn kiệt.
C. Các thế mạnh sử dụng chưa hợp lí, mật độ dân số cao.
D. Nhiều thiên tai, phần lớn nguyên liệu lấy ở nơi khác.

You might also like