You are on page 1of 4

ĐỀ LUYỆN SỐ 10

Câu 41: Cho bảng số liệu:


TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU DẦU THÔ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LAI-XI-A, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
0396752282

(Đơn vị: tỷ USD)


Năm 2015 2017 2019 2020 2021
In-đô-nê-xi-a 6,5 5,2 1,7 1,4 2,8
Ma-lai-xi-a 6,9 7 7 4,7 4,8
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh trị giá xuất khẩu dầu thô của In-đô-nê-xi-a và Ma-
lai-xi-a, giai đoạn 2015 - 2021?
A. In-đô-nê-xi-a giảm còn Ma-lai-xi-a tăng. B. Ma-lai-xi-a giảm nhiều hơn In-đô-nê-xi-a.
C. Ma-lai-xi-a giảm nhanh hơn In-đô-nê-xi-a. D. In-đô-nê-xi-a giảm nhanh hơn Ma-lai-xi-a.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết địa điểm nào trong các địa điểm sau đây có
biên độ nhiệt độ năm cao nhất?
A. Cần Thơ. B. Đà Lạt. C. Hà Nội. D. Nha Trang.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy thủy
điện Cửa Đạt nằm trên sông nào sau đây?
A. Sông Gâm. B. Sông Chu. C. Sông Ba. D. Sông Cả.
Câu 44: Quặng sắt của nước ta được dùng làm nguyên liệu cho
A. luyện kim đen. B. cơ khí. C. sản xuất phân lân. D. xây dựng cơ bản.
Câu 45: Cho biểu đồ:

0396752282

SỐ DÂN CỦA THÁI LAN VÀ VIỆT NAM, NĂM 2017, 2020 VÀ 2021
0396752282

(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)


Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi số dân của Thái Lan và Việt Nam qua các năm?
A. Thái Lan giảm và Việt Nam tăng. B. Thái Lan tăng và Việt Nam giảm.
C. Thái Lan giảm không liên tục. D. Việt Nam tăng không liên tục.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Cầu Treo nối liền
với tuyến quốc lộ nào sau đây?
A. 9. B. 8. C. 7. D. 1.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho
biết cây điều được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A. Bình Dương. B. Sóc Trăng. C. Cà Mau. D. Bến Tre.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây chảy qua Cao
Bằng?
A. Sông Hồng B. Sông Bằng Giang. C. Sông Chu. D. Sông Lô.
1
Câu 49: Theo lãnh thổ hoạt động công nghiệp ở nước ta
A. chỉ phát triển mạnh ở Đông Nam Bộ. B. phát triển đều trên phạm vi cả nước.
C. chỉ phát triển ở Đồng bằng sông Hồng. D. tập trung chủ yếu ở một số khu vực.
Câu 50: Thế mạnh nổi bật trong sản xuất nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. cây dược liệu ôn đới. B. sản xuất cây công nghiệp.
C. các cây trồng vụ đông. D. chăn nuôi gia súc ăn cỏ.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết
tỉnh nào sau đây có khu kinh tế ven biển?
A. Đắk Lắk. B. Quảng Ngãi. C. Gia Lai. D. Kon Tum.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh Nghệ An có cảng biển nào
sau đây?
A. Vũng Áng. B. Cửa Lò. C. Nhật Lệ. D. Thuận An.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết địa điểm nào sau đây có đường số 7 đi
qua?
A. Đồng Hới. B. Hồng Lĩnh. C. Đông Hà D. Mường Xén.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch hang Pác Bó thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Cao Bằng. B. Bắc Kạn. C. Hà Giang. D. Lào Cai.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông
Hồng, cho biết vùng Đồng bằng Sông Hồng có trung tâm công nghiệp nào sau đây?
A. Thái Nguyên. B. Hưng Yên. C. Hạ Long. D. Cẩm Phả.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết tỉnh nào có giá trị sản xuất công
nghiệp cao nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Đồng Nai. B. Cao Bằng. C. Bình Định. D. Khánh Hòa.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số thấp nhất trong các
tỉnh sau đây?
A. Cao Bằng. B. Nam Định. C. Ninh Bình. D. Thái Bình.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Trung Quốc?
A. Điện Biên. B. Sơn La. C. Nghệ An. D. Thanh Hóa.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao
trên 3000m?
A. Rào Cỏ. B. Phu Hoạt. C. Pu Si Lung. D. Mẫu Sơn.
Câu 60: Để hạn chế suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta cần
A. bảo vệ tài nguyên rừng. B. đẩy mạnh việc khai thác.
C. phát triển ngành chế biến. D. cải tạo đất thường xuyên.
Câu 61: Vùng bờ biển nước ta chịu ảnh hưởng nhiều nhất của thiên tai nào sau đây?
A. Lũ quét. B. Bão. C. Lũ nguồn. D. Sóng thần.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng cây công
nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm trong các tỉnh sau đây?
A. Phú Yên. B. Nghệ An. C. Gia Lai. D. Hà Tĩnh.
Câu 63: Điều kiện thuận lợi cho nước ta sản xuất lúa gạo là
A. đồng bằng rộng, đất phù sa màu mỡ. B. địa hình đồi núi, phân bậc theo độ cao.
C. khí hậu phân hóa, có mùa đông lạnh. D. nhiều sông ngòi, có lượng nước nhỏ.
Câu 64: Dạng địa hình ven biển nào sau đây ở nước ta thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản nước lợ?
A. Các đảo ven bờ. B. Bãi triều rộng lớn. C. Các rạn san hô. D. Vịnh biển sâu.
Câu 65: Sự thay đổi tỉ trọng trong nội bộ khu vực I nước ta hiện nay theo xu hướng
A. tăng nông nghiệp, giảm thủy sản. B. tăng trồng trọt, giảm chăn nuôi.
C. giảm nông nghiệp, tăng thủy sản. D. giảm lâm nghiệp, tăng nông nghiệp.
Câu 66: Lao động thành thị nước ta hiện nay
A. hoàn toàn có trình độ từ Cao đẳng trở lên. B. đang có xu hướng tăng dần về tỉ lệ.
2
C. chỉ hoạt động trong các ngành dịch vụ. D. chiếm chủ yếu trong tổng số lao động.
Câu 67: Để tạo thế mở cho các tỉnh duyên hải nước ta cần
A. đẩy mạnh thăm dò và khai thác dầu khí. B. phát triển mạnh mẽ du lịch.
C. xây dựng và cải tạo hệ thống cảng biển. D. tăng cường đánh bắt xa bờ.
Câu 68: Nước ta nằm trong khu vực gió mùa Châu Á nên
A. nhiệt độ trung bình năm cao. B. nắng nhiều, tổng bức xạ lớn.
C. khí hậu có hai mùa rõ rệt. D. lượng mưa lớn, độ ẩm cao.
Câu 69: Quá trình đô thị hóa của nước ta hiện nay
A. tỉ lệ dân thành thị ổn định. B. chuyển biến khá tích cực.
C. phân bố đô thị đồng đều. D. trình độ đô thị hóa rất cao.
Câu 70: Mạng lưới đường sắt của nước ta hiện nay được phân bố
A. tập trung ở miền Bắc. B. tập trung ở miền Trung.
C. đều khắp các vùng. D. tập trung ở miền Nam.
Câu 71: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển vùng chuyên canh chè ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. sử dụng một cách hợp lí các loại tài nguyên, tạo nguồn sản phẩm hàng hóa lớn.
B. thu hút nguồn lao động, tạo ra tập quán sản xuất mới cho các dân tộc ít người.
C. tạo thêm nhiều việc làm, góp phần thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn miền núi.
D. khai thác hiệu quả thế mạnh tự nhiên, thúc đẩy sự phân hóa lãnh thổ sản xuất.
Câu 72: Thị trường buôn bán nước ta ngày càng được mở rộng theo hướng đa dạng hóa, đa phương hóa chủ
yếu là do
A. tăng cường hội nhập quốc tế và sự phát triển của nền kinh tế.
B. sự đa dạng của thị trường và tăng cường sự quản lí của Nhà nước.
C. khai thác tài nguyên hiệu quả và nâng cao chất lượng sản phẩm.
D. nhu cầu tiêu dùng của dân cư và nguồn vốn đầu tư tăng nhanh.
Câu 73: Cho biểu đồ về sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của nước ta, giai đoạn 2015 - 2021:

0396752282

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, https://www.gso.gov.vn)
0396752282

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?


A. Cơ cấu sản lượng. B. Quy mô sản lượng.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng. D. Sự thay đổi cơ cấu sản lượng.
Câu 74: Lâm nghiệp là thế mạnh nổi bật ở vùng Tây Nguyên chủ yếu do
A. rừng bảo vệ nhiều động vật hoang dã, cung cấp lâm sản.
B. có lâm trường lớn, nhiều chim thú, dược liệu quý hiếm.
C. rừng bảo vệ tài nguyên đất, cung cấp gỗ quý xuất khẩu.
D. độ che phủ rừng cao, có ý nghĩa lớn về kinh tế, sinh thái.
Câu 75: Vấn đề năng lượng ở Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay chủ yếu đang được giải quyết theo hướng
A. xây dựng nhà máy thủy điện, sử dụng lưới điện quốc gia.
B. phát triển điện nguyên tử, mua điện từ nước bạn Lào.
3
C. phát triển nhiệt điện chạy bằng than, điện nguyên tử.
D. phát triển điện gió từ sóng biển, thủy triều, điện mặt trời.
Câu 76: Tác động chủ yếu của biến đổi khí hậu đến Đồng bằng sông Cửu Long là
A. xâm nhập mặn vào sâu trong đất liền, mùa khô kéo dài, sạt lở gia tăng.
B. nhiệt độ trung bình năm giảm, mùa bão đến sớm hơn, thiếu nước ngọt.
C. mùa khô sâu sắc, thuỷ triều mạnh, diện tích đất phèn mở rộng nhanh.
D. mực nước ngầm hạ thấp, hạn hán nghiêm trọng, môi trường ô nhiễm.
Câu 77: Diện tích lúa ở vùng Đồng bằng sông Hồng hiện nay có xu hướng ngày càng giảm chủ yếu do
A. có nhiều thiên tai, gia tăng dân số quá nhanh, khai thác quá mức tài nguyên đất.
B. công nghiệp phát triển nhanh, ô nhiễm môi trường đất, mở rộng nuôi thủy sản.
C. suy thoái tài nguyên đất, chuyển đổi cơ cấu của vụ và lượng phù sa sông giảm.
D. chuyển đổi mục đích sử dụng đất, thay đổi cơ cấu cây trồng và ô nhiễm đất đai.
Câu 78: Giải pháp chủ yếu phát triển cây công nghiệp lâu năm theo hướng hàng hóa ở Bắc Trung Bộ là
A. tăng sản lượng, đẩy mạnh hợp tác hóa, sử dụng nhiều công nghệ mới.
B. tăng năng suất, hình thành các vùng chuyên canh, mở rộng diện tích.
C. đẩy mạnh sản xuất thâm canh, tăng nguồn đầu tư, đa dạng sản phẩm.
D. sử dụng tiến bộ kĩ thuật, tăng trồng trọt, gắn với chế biến và dịch vụ.
Câu 79: Đồng bằng ven biển miền Trung mưa nhiều vào thu - đông chủ yếu do tác động của
A. gió thổi theo hướng đông bắc, ảnh hưởng dải hội tụ, bão và áp thấp nhiệt đới.
B. dải hội tụ nhiệt đới, frông lạnh, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương thổi đến.
C. địa hình dãy núi Trường Sơn, gió mùa Tây Nam, Tín phong bán cầu Bắc.
D. vị trí giáp biển, việc hình thành các áp thấp nhiệt đới, gió Tây chiếm ưu thế.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU SỐ DÂN NƯỚC TA PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
0396752282

(Đơn vị: %)
Năm 2015 2017 2019 2020 2021
Thành thị 33,5 33,9 35,0 36,8 37,1
Nông thôn 66,5 66,1 65,0 63,2 62,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, https://www.gso.gov.vn)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu số dân nước ta phân theo thành thị và nông thôn giai
đoạn 2015 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Kết hợp. C. Cột. D. Miền.

You might also like