You are on page 1of 4

ĐỀ SỐ 038

Câu 41: Cho biểu đồ:

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU DẦU THÔ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất khẩu dầu thô của In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a?
A. In-đô-nê-xi-a giảm, Ma-lai-xi-a tăng. B. In-đô-nê-xi-a tăng, Ma-lai-xi-a giảm.
C. Ma-lai-xi-a giảm chậm hơn In-đô-nê-xi-a. D. Ma-lai-xi-a giảm nhiều hơn In-đô-nê-xi-a.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc Trung du
và miền núi Bắc Bộ ?
A. Xa Mát. B. Cầu Treo. C. Lao Bảo. D. Tây Trang.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết hồ Cấm Sơn thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Bắc Giang. B. Lạng Sơn. C. Thái Nguyên. D. Quảng Ninh.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc
Đông Nam Bộ?
A. Long Xuyên. B. Thủ Dầu Một. C. Biên Hòa. D. Vũng Tàu.
Câu 45: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG ĐẬU TƯƠNG CỦA MI-AN-MA VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm 2015 2017 2019 2020
Mi-an-ma 228,9 214,8 204,4 194,6
Việt Nam 146,4 101,9 77,3 80,6
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi sản lượng đậu tương năm 2020 so với
năm 2015 của Mi-an-ma và Việt Nam?
A. Việt Nam tăng, Mi-an-ma giảm. B. Việt Nam giảm nhiều hơn Mi-an-ma.
C. Mi-an-ma giảm nhanh hơn Việt Nam. D. Mi-an-ma giảm nhiều hơn Việt Nam.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Bình?
A. Đồng Hới. B. Cửa Lò. C. Hồng Lĩnh. D. Đông Hà.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đèo nào sau đây không thuộc miền Nam Trung
Bộ và Nam Bộ?
A. Hải Vân. B. An Khê. C. Cù Mông. D. Ngang.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết nhà máy thủy điện Vĩnh Sơn thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Ninh Thuận. B. Khánh Hòa. C. Quảng Ngãi. D. Bình Định.
1
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, các cảng biển sắp xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam là
A . Đà Nẵng, Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh. B. Đà Nẵng, Cam Ranh, Dung Quất, Quy Nhơn.
C. Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh, Đà Nẵng. D. Quy Nhơn, Đà Nẵng, Dung Quất, Cam Ranh.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây không có sản lượng
thịt hơi xuất chuồng tính theo đầu người trên 50kg/người?
A. Bình Định. B. Cần Thơ. C. Lào Cai. D. Đồng Nai.
Câu 51: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây không thuộc vùng Bắc
Trung Bộ?
A. Đồ Sơn. B. Đá Nhảy. C. Sầm Sơn. D. Thiên Cầm.
Câu 52: Nhân tố xã hội nào sau đây là quan trọng nhất giúp Đông Nam Bộ sử dụng có hiệu quả nguồn tài
nguyên trong phát triển kinh tế?
A. Cơ sở vật chất kĩ thuật đồng bộ. B. Chính sách phát triển phù hợp.
C. Kinh tế hàng hóa sớm phát triển. D. Nguồn lao động lành nghề đông.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có biên độ nhiệt độ
trung bình năm cao nhất?
A. Đà Nẵng. B. Nha Trang. C. Đà Lạt. D. Cần Thơ.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây hồ tiêu được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây
thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Phú Yên. B. Ninh Thuận. C. Khánh Hòa. D. Bình Thuận.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất trên
1000 MW?
A. Thủ Đức. B. Phú Mỹ. C. Na Dương. D. Bà Rịa.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Trung Quốc?
A. Sơn La. B. Nghệ An. C. Hà Giang. D. Kon Tum.
Câu 57: Sản phẩm nào sau đây thuộc công nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi ở nước ta?
A. Thịt hộp. B. Rượu, bia. C. Gạo, ngô. D. Nước mắm.
Câu 58: Biện pháp quan trọng nhất để giảm lũ ở vùng hạ lưu là
A. trồng rừng đầu nguồn. B. trồng rừng ngập mặn.
C. xây dựng các đập thủy điện. D. trồng cây công nghiệp lâu năm.
Câu 59: Ý nghĩa chủ yếu nhất của việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài để phát triển công nghiệp ở nước ta là
A. giải quyết vấn đề thất nghiệp, thiếu việc đang rất gay gắt.
B. tăng nguồn hàng xuất khẩu để tăng nguồn thu ngoại tệ.
C. hiện đại hóa cơ sở vật chất kĩ thuật.
D. tăng vốn tích lũy cho nền kinh tế.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống Mê Công?
A. Sông Tiền. B. Sông Hậu. C. Sông Cái Bè. D. Sông Vàm Cỏ Đông.
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết điểm khai thác thiếc Quỳ Hợp thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Hà Tĩnh. B. Quảng Bình. C. Nghệ An. D. Quảng Trị.
Câu 62: Biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ của nước ta là
A. khai thác hợp lí. B. tăng cường đánh bắt. C. tăng xuất khẩu. D. đẩy mạnh chế biến.
Câu 63: Thành phần kinh tế Nhà nước có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta hiện nay là do
A. chi phối hoạt động của tất cả các ngành kinh tế.
B. nắm giữ các ngành kinh tế then chốt của quốc gia.
C. có số lượng doanh nghiệp lớn nhất cả nước.
D. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
Câu 64: Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ tập trung nhiều xí nghiệp chế biến gỗ và lâm sản do
A. tiện đường giao thông. B. nguyên liệu phong phú.
C. gần thị trường tiêu thụ. D. tận dụng nguồn lao động.
Câu 65: Để phát triển mạnh ngành chăn nuôi gia súc lớn, cơ sở đầu tiên cần chú ý là
A. tận dụng các phế phẩm của ngành chế biến lúa gạo.
2
B. sử dụng nhiều thức ăn tổng hợp.
C. nắm bắt được nhu cầu thị trường.
D. phát triển thêm và cải tạo các đồng cỏ.
Câu 66: Khai thác tổng hợp kinh tế biển ở nước ta không phải là do
A. hoạt động kinh tế biển đa dạng. B. vùng biển nước ta rất rộng lớn.
C. môi trường đảo nhạy cảm với các tác động. D. môi trường biển là không thể chia cắt được.
Câu 67: Nằm trong vùng nội chí tuyến, gần trung tâm gió mùa châu Á nên nước ta có
A. lượng mưa lớn, chịu ảnh hường của Tín phong. B. sự phân chia mùa khác nhau giừa các khu vực.
C. lượng mua rất lớn, độ ẩm không khí luôn cao. D. nền nhiệt cao và chịu ảnh hưởng cùa gió mùa.
Câu 68: Đô thị hóa ở nước ra hiện nay
A. diễn ra không đều giữa các vùng. B. gắn với nền nông nghiệp hàng hóa.
C. phát triển nhanh ở khu vực đồi núi. D. chưa có sức hút đầu tư nước ngoài.
Câu 69: Hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. thể lực còn rất hạn chế. B. số lượng quá đông đảo.
C. trình độ vẫn còn hạn chế. D. số lượng tăng rất nhanh.
Câu 70: Mạng lưới giao thông vận tải ở nước ta còn chậm phát triển chủ yếu do
A. điều kiện tự nhiên không thuận lợi. B. thiếu vốn đầu tư phát triển.
C. dân cư phân bố không đều. D. trình độ công nghiệp hóa còn thấp.
Câu 71: Vai trò chính của rừng ven biển của vùng Bắc Trung Bộ là
A. chắn gió, bão, cát bay, cát chảy. B. điều hòa dòng chảy sông ngòi.
C. ngăn chặn sự xâm nhập mặn. D. để lấy gỗ nguyên liệu và lấy củi.
Câu 72: Biện pháp quan trọng nhất về mặt xã hội để giải quyết tình trạng ngập lụt kéo dài ở vùng Đồng bằng
sông Cửu Long hiện nay là
A. xây dựng công trình thoát lũ. B. xây dựng hệ thống đê sông.
C. chủ động sống chung với lũ. D. xây dựng đập ở thượng nguồn.
Câu 73: Giải pháp quan trọng nhất để tránh rủi ro trong việc mở rộng các vùng sản xuất cây công nghiệp ở Tây
Nguyên là
A. tìm các thị trường xuất khẩu ổn định. B. quy hoạch lại các vùng chuyên canh.
C. đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp. D. đẩy mạnh khâu chế biến sản phẩm.
Câu 74: Tính chất nhiệt đới của sinh vật nước ta bị giảm sút chủ yếu do
A. vị trí địa lí, sông ngòi, khí hậu và tác động con người.
B. vị trí địa lí, khí hậu, địa hình và tác động con người.
C. địa hình, khí hậu, các luồng di cư và tác động con người.
D. khí hậu, địa hình, tác động của con người và luồng di cư.
Câu 75: Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG BÒ VÀ SẢN LƯỢNG THỊT BÒ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2020
Năm 2010 2012 2018 2020
Số lượng bò (nghìn con) 5808,3 5194,2 5802,9 6230,5
Sản lượng thịt bò (nghìn tấn) 278,9 293,9 334,5 373,61
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện số lượng bò và sản lượng thịt bò nước ta giai đoạn 2010 - 2020, dạng biểu đồ
nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Miền. C. Đường. D. Tròn.
Câu 76: Đặc điểm nổi bật của tự nhiên vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. lãnh thổ hẹp ngang, nằm ở sườn Tây Trường Sơn, giáp biển.
B. lãnh thổ hẹp ngang, có mưa về thu đông và mùa khô kéo dài.
C. lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc - Nam, thềm lục địa mở rộng.
D. lãnh thổ hẹp ngang, bị chia cắt bởi các dãy núi hướng tây - đông.
Câu 77: Trung du và miền núi Bắc Bộ có khả năng đa dạng hóa cơ cấu kinh tế chủ yếu là do
A. nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú, hạ tầng được cải thiện.
3
B. nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm, nhiều đô thị qui mô lớn.
C. chính sách ưu tiên phát triển của Nhà nước, lao động có trình độ.
D. giao thông thuận lợi hơn, có nhiều cửa khẩu quốc tế quan trọng.
Câu 78: Phát biểu nào sau đây không đúng với nội thương nước ta hiện nay?
A. Hàng hóa ngày càng phong phú, đa dạng. B. Thị trường thống nhất trong khắp cả nước.
C. Kinh tế Nhà nước chiếm ti trọng lớn nhất. D. Thu hút nhiều thành phần kinh tế tham gia.
Câu 79: Cho biểu đồ về diện tích các loại cây hàng năm của nước ta, giai đoạn 2010 - 2020:

(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu diện tích cây hàng năm. B. Quy mô diện tích cây hàng năm.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích cây hàng năm. D. Sự thay đổi cơ cấu diện tích cây hàng năm.
Câu 80: Ý nghĩa chủ yếu của chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là
A. góp phần hiện đại hoá sản xuất và bảo vệ môi trường.
B. tạo thêm nhiều mặt hàng và giải quyết được việc làm.
C. hình thành ngành trọng điểm và ngành dịch vụ mới.
D. phát huy thế mạnh và đẩy nhanh tăng trưởng kinh tế.

You might also like