You are on page 1of 4

ĐỀ SỐ 013

Câu 41: Cho biểu đồ:

TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA BRU-NÂY VÀ VIỆT NAM NĂM 2017 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng GDP của Bru-nây và Việt Nam?
A. Việt Nam luôn cao hơn Bru-nây. B. Bru-nây luôn cao hơn Việt Nam.
C. Tốc độ tăng GDP của Việt Nam cao dần. D. Tốc độ tăng GDP của Bru-nây cao dần.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết vùng nào sau đây có nhiều tỉnh có GDP bình quân
tính theo đầu người dưới 6 triệu đồng nhất?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào có giá trị sản xuất nhỏ
nhất trong các trung tâm sau?
A. Phúc Yên. B. Bắc Ninh. C. Hạ Long. D. Nam Định.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết bò được nuôi ở những tỉnh nào sau đây?
A. Đồng Nai, Tây Ninh. B. Bạc Liêu. Sóc Trăng.
C. An Giang, Hậu Giang. D. Cần Thơ, Tiền Giang.
Câu 45: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG MÍA ĐƯỜNG CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ PHI-LIP-PIN, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm 2015 2017 2019 2020
In-đô-nê-xi-a 24980,0 28806,4 31734,2 33479,6
Phi-lip-pin 22654,0 27599,8 23297,8 22615,7
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi sản lượng mía đường năm 2020 so với
năm 2015 của In-đô-nê-xi-a và Phi-lip-pin?
A. In-đô-nê-xi-a tăng, Phi-lip-pin giảm. B. In-đô-nê-xi-a giảm, Phi-lip-pin tăng.
C. In-đô-nê-xi-a tăng, Phi-lip-pin tăng. D. In-đô-nê-xi-a giảm, Phi-lip-pin giảm.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh
sau đây?
A. Sơn La. B. Lai Châu. C. Nam Định. D. Điện Biên.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết lát cắt A-B đi qua núi nào sau đây?
A. Núi Chư Pha. B. Núi Ngọc Linh. C. Núi Bi Doup. D. Núi Braian.

1
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào có số lượng ngành ít
nhất trong các trung tâm sau?
A. Nha Trang. B. Biên Hòa. C. Hải Phòng. D. Hà Nội.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ nào sau đây nối Kon Tum với Quốc lộ 1?
A. Quốc lộ 24. B. Quốc lộ 19. C. Quốc lộ 25. D. Quốc lộ 26.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết cây công nghiệp hàng năm được trồng nhiều nhất ở
tỉnh nào trong các tỉnh sau đây?
A. Quảng Bình. B. Nghệ An. C. Quảng Nam. D. Hà Tĩnh.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có di sản văn hóa
thế giới?
A. Hải Phòng. B. Huế. C. Đà Nẵng. D. Nha Trang.
Câu 52: Để khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp mang tính bền vững, Đông Nam Bộ cần thực
hiện phương hướng nào sau đây?
A. Đẩy mạnh xuất khẩu dầu mỏ. B. Bảo vệ tài nguyên, môi trường.
C. Tăng cường nhập khẩu nguyên, nhiên liệu. D. Xây dựng các trung tâm công nghiệp lớn.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết so với trạm khí tượng Cà Mau, trạm Lạng Sơn có
đặc điểm khí hậu nào khác biệt?
A. Tổng lượng mưa năm lớn hơn. B. Thời gian mùa mưa kéo dài hơn.
C. Biên độ nhiệt độ năm lớn hơn. D. Nhiệt độ trung bình năm lớn hơn.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tuyến quốc lộ nào sau đây không kết nối Tây
Nguyên với Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quốc lộ 24. B. Quốc lộ 20. C. Quốc lộ 25. D. Quốc lộ 19.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm nào có quy mô lớn nhất trong các trung
tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng sau đây?
A. Đà Nẵng. B. Hải Phòng. C. Huế. D. Hạ Long.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây không giáp
Camphuchia?
A. Kon Tum. B. Bình Phước. C. Long An. D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 57: Ngành công nghiệp nào sau đây của nước ta cần phải đầu tư phát triển đi trước một bước so với các
ngành khác?
A. Thực phẩm. B. Điện lực. C. Điện tử. D. Hoá chất.
Câu 58: Hiện tượng sạt lở bờ biển xảy ra phổ biến nhất ở khu vực ven biển
A. Trung Bộ. B. Bắc Bộ.
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 59: Thế mạnh chủ yếu để phát triển công nghiệp của vùng núi là
A. đất trồng đa dạng, diện tích rừng lớn. B. đa dạng sinh vật, nhiều cảnh quan đẹp.
C. trữ năng thủy điện và khoáng sản lớn. D. nhiều đồng cỏ để chăn nuôi đại gia súc.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Đà thuộc lưu vực sông nào sau đây?
A. Thái Bình. B. Kỳ Cùng - Bằng Giang.
C. Hồng. D. Mã.
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế ven biển Nghi Sơn?
A. Thanh Hóa. B. Nghệ An. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Bình.
Câu 62: Biện pháp nào sau đây nhằm bảo vệ tài nguyên đất ở đồng bằng nước ta?
A. Ngăn chặn tình trạng du canh, du cư. B. Áp dụng biện pháp nông - lâm kết hợp.
C. Làm ruộng bậc thang, đào hố vảy cá. D. Canh tác hợp lí, chống bạc màu, glây.
Câu 63: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho nước ta thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngoài?
A. Vị trí thuận lợi, xu hướng toàn cầu hóa và khu vực hóa.
B. Có lợi thế về tài nguyên, lao động, chính sách phát triển.
C. Cơ sở hạ tầng được cải thiện, an ninh chính trị ổn định.
D. Chính sách phát triển, cơ sở vật chất kĩ thuật cải thiện.
2
Câu 64: Đa dạng hóa cơ cấu sản phẩm thủy sản ở nước ta hiện nay chủ yếu nhằm
A. thúc đẩy công nghiệp phát triển. B. tăng sức đầu tư nước ngoài.
C. đáp ứng tốt yêu cầu thị trường. D. tạo nhiều việc làm cho lao động.
Câu 65: Để các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở nước ta đạt hiệu quả kinh tế cao nhất thì cần kết hợp với
A. đào tạo lao động. B. công nghiệp chế biến.
C. đa dạng hóa cây trồng. D. đẩy mạnh quy hoạch.
Câu 66: Việc đẩy mạnh đánh bắt thủy sản xa bờ có ý nghĩa chính trị chủ yếu nào sau đây?
A. Góp phần mang lại hiệu quả kinh tế cao hơn. B. Góp phần bảo vệ nguồn lợi hải sản ven bờ.
C. Hạn chế vấn đề ô nhiễm môi trường ven biển. D. Là cơ sở khẳng định chủ quyền vùng biển.
Câu 67: Nước ta nằm trên ngã tư đường hàng hải quốc tế nên có thuận lợi chủ yếu nào sau đây?
A. Giao lưu với các nước trên thế giới. B. Chung sống hòa bình với các nước.
C. Phát triển tổng hợp kinh tế biển. D. Khai thác tài nguyên thiên nhiên.
Câu 68: Tác động tích cực của quá trình đô thị hóa về mặt kinh tế nước ta là
A. tạo ra động lực cho sự tăng trưởng. B. tạo ra khối lượng việc làm khá lớn.
C. môi trường cảnh quan sạch đẹp hơn. D. tăng áp lực về nhà ở tại các thành phố.
Câu 69: Sự thay đổi cơ cấu sử dụng lao động xã hội của nước ta chủ yếu do
A. phân công lao động giữa các ngành chưa hợp lí.
B. tác động của cách mạng khoa học kĩ thuật và quá trình đổi mới.
C. phân công lao động trong từng ngành chưa hợp lí.
D. tốc độ tăng trưởng kinh tế nhanh, trình độ lao động đã nâng cao.
Câu 70: Phát biểu nào sau đây không đúng về ngành hàng không nước ta hiện nay?
A. Đang mở thêm nhiều đường bay quốc tế. B. Cơ sở vật chất kĩ thuật được hiện đại hóa.
C. Chủ yếu vận chuyển hàng hóa xuất khẩu. D. Một số cảng hàng không được nâng cấp.
Câu 71: Ngành công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng có điều kiện phát triển mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ do
A. nguồn lao động dồi dào. B. thu hút nhiều đầu tư nước ngoài.
C. có nguồn nguyên liệu phong phú. D. cơ sở hạ tầng phát triển.
Câu 72: Cơ sở quan trọng nhất để tăng sản lượng lương thực ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. chuyển đổi mục đích sử dụng đất và phát triển thủy lợi.
B. khai hoang, cải tạo diện tích đất phèn, đất mặn ven biển.
C. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ và thay đổi cơ cấu mùa vụ.
D. khai thác đất trồng lúa từ các bãi bồi ven sông, ven biển.
Câu 73: Việc đẩy mạnh chế biến sản phẩm cây công nghiệp ở Tây Nguyên nhằm mục đích chủ yếu là
A. nâng cao giá trị, tăng các sản phẩm hàng hóa.
B. thay đổi cơ cấu kinh tế, thúc đẩy xuất khẩu.
C. thúc đẩy sản xuất thâm canh, tăng nông sản.
D. thuận lợi cho việc bảo quản vận chuyển, tiêu thụ.
Câu 74: Nguyên nhân chủ yếu gây ra sự phân hóa nhiệt độ vào tháng I ở miền khí hậu phía Bắc nước ta là
A. cánh cung đón gió, frông cực, chuyển động biểu kiến của Mặt Trời.
B. các dãy núi cao, gió mùa đông hoạt động thất thường, frông cực.
C. gió đông bắc, độ cao địa hình, phạm vi trải dài trên nhiều vĩ độ.
D. gần chí tuyến Bắc, địa hình phân hóa đa dạng, dải hội tự nhiệt đới.
Câu 75: Cho bảng số liệu:
LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: Nghìn người)
Năm 2015 2016 2019 2020
Thành thị 16931,8 17126,2 18094,5 18171,9
Nông thôn 37352,2 37356,6 37672,9 36671,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

3
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo thành thị và nông
thôn nước ta giai đoạn 2015 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Kết hợp. C. Đường. D. Miền.
Câu 76: Khó khăn chủ yếu trong phát triển du lịch biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay là
A. môi trường ven biển bị ô nhiễm, nhu cầu giảm.
B. dịch bệnh Covid-19, cơ sở hạ tầng thiếu đồng bộ.
C. giao thông không thuận lợi, cảnh quan xuống cấp.
D. thiên tai diễn biến thất thường, dịch bệnh Covid-19.
Câu 77: Vấn đề môi trường cần chú ý trong phát triển thủy điện ở vùng Trung du miền núi Bắc Bộ là
A. ảnh hưởng đến tài nguyên rừng, đất, làm thay đổi dòng chảy và lưu lượng nước sông.
B. làm thay đổi dòng chảy của sông ngòi, gây nên tình trạng lũ quét ở vùng hạ lưu sông.
C. làm thay đổi môi trường trong vùng, tác động mạnh đến môi trường vùng hạ lưu sông.
D. làm suy giảm tài nguyên rừng, gây nên tình trạng ngập lụt ở vùng đồng bằng Bắc Bộ.
Câu 78: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng là những vùng có
tổng mức bán lẻ và doanh thu dịch vụ tiêu dùng vào loại cao nhất cả nước?
A. Hoạt động xuất khẩu diễn ra mạnh, dân cư đông đúc, vốn đầu tư rất lớn.
B. Kinh tế phát triển, chất lượng cuộc sống cao, có nhiều chợ lớn, siêu thị.
C. Có mật độ dân số cao, vốn đầu tư rất lớn, nhiều tài nguyên khoáng sản.
D. Vốn đầu tư lớn, xuất khẩu nhiều hàng hóa, dân cư tập trung đông đúc.
Câu 79: Cho biểu đồ về sản lượng phân đạm và phân NPK của nước ta, giai đoạn 2015 - 2020:

(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng phân đạm và phânn NPK.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng phân đạm và phânn NPK.
C. Quy mô sản lượng phân đạm và phânn NPK.
D. Cơ cấu sản lượng phân đạm và phânn NPK.
Câu 80: Thế mạnh chủ yếu để phát triển du lịch ở Đồng bằng Sông Hồng là
A. nhiều tài nguyên du lịch, mức sống dân cư tăng, cơ sở hạ tầng tốt.
B. lao động có trình độ, giao thông đồng bộ, tài nguyên phong phú.
C. địa hình đa dạng, khí hậu phân hóa theo mùa, nhiều di tích, lễ hội.
D. vị trí thuận lợi, dân đông, nhiều đô thị, kinh tế phát triển.

You might also like