You are on page 1of 4

ĐỀ 06

Câu 41: Biện pháp nào sau đây nhằm bảo vệ tài nguyên đất ở đồng bằng nước ta?
A. Áp dụng biện pháp nông - lâm kết hợp. B. Ngăn chặn nạn du canh, du cư.
C. Làm ruộng bậc thang, đào hố vảy cá. D. Canh tác hợp lí, chống bạc màu, glây.
Câu 42: Tình trạng mất cân bằng sinh thái của nước ta được biểu hiện qua
A. diện tích rừng ngày càng bị thu hẹp. B. sự gia tăng thiên tai, bất thường của khí hậu.
C. môi trường bị ô nhiễm ngày càng nặng nề. D. tính đa dạng sinh vật ngày càng bị suy giảm.
Câu 43: Phát biểu nào sau đây không đúng về hoạt động khai thác thủy sản của nước ta hiện nay?
A. Tỉ trọng sản lượng khai thác thủy sản ngày càng tăng.
B. Sản lượng khai thác thủy sản nội địa có tỉ trọng nhỏ.
C. Sản lượng khai thác ngày càng tăng.
D. Sản lượng cá biển chiếm tỉ trọng lớn.
Câu 44: Công nghiệp khai thác dầu khí của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ.
Câu 45: Việc làm trở thành một trong những vấn đề nan giải ở Đồng bằng sông Hồng do nguyên nhân
chủ yếu nào sau đây?
A. Số dân đông, nguồn lao động dồi dào và tập trung chủ yếu ở thành thị.
B. Nguồn lao động dồi dào, tập trung chủ yếu ở ngành công nghiệp, du lịch.
C. Nguồn lao động dồi dào, lao động chưa có nhiều kinh nghiệm sản xuất.
D. Số dân đông, nguồn lao động dồi dào, kinh tế còn chậm chuyển dịch.
Câu 46: Nhân tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển ở Bắc
Trung Bộ?
A. Phát triển cơ sở hạ tầng kĩ thuật dịch vụ nghề cá.
B. Đẩy mạnh nuôi trồng thuỷ sản nước măn, nước lợ.
C. Tăng cường phương tiện hiện đại để đánh bắt xa bờ.
D. Mở rộng các cơ sở công nghiệp chế biến thuỷ sản.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh, thành phố
nào sau đây?
A. Bà Rịa-Vũng Tàu. B. Quảng Nam. C. Khánh Hòa. D. Đà Nẵng.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc lưu vực hệ
thống sông Cả?
A. Nậm Mô. B. Ngàn Sâu. C. Long Đại. D. Ngàn Phố.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió mùa mùa hạ thổi vào Bắc Trung Bộ nước
ta chủ yếu theo hướng nào sau đây?
A. Đông Bắc. B. Đông Nam. C. Tây Bắc. D. Tây Nam.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao lớn nhất ở
miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Pu Tha Ca. B. Kiều Liêu Ti. C. Tây Côn Lĩnh. D. Mẫu Sơn.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có ngành
dịch vụ chiếm tỉ trọng ̣cao nhất trong cơ cấu kinh tế?
A. Cần Thơ. B. Biên Hòa C. Vũng Tàu. D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, cho biết nhận định nào sau đây là đúng về diện tích
và sản lượng lúa cả nước qua các năm?
A. Diện tích tăng, sản lượng tăng. B. Diện tích tăng, sản lượng giảm.
C. Diện tích giảm, sản lượng tăng. D. Diện tích giảm, sản lượng giảm.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất thủy sản
dưới 5% trong tổng giá trị sản xuất nông - lâm - thủy sản?
A. Bắc Giang. B. Quảng Ninh. C. Bình Thuận. D. Bình Định.

Trang 1/4
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trong các tỉnh sau, tỉnh nào có giá trị sản xuất công
nghiệp chiếm dưới 0,1 % giá trị sản xuất công nghiệp cả nước?
A. Quảng Ngãi. B. Bình Thuận C. Ninh Thuận. D. Quảng Nam.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất
lớn nhất miền Bắc?
A. Ninh Bình. B. Uông Bí. C. Na Dương. D. Phả Lại.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 9 nối Đông Hà với cửa khẩu nào sau
đây?
A. Cha Lo. B. Cầu Treo. C. Lao Bảo. D. Nậm Cắn.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 26, cho biết ngành dệt may không phải là ngành chuyên môn hóa
của trung tâm công nghiệp nào dưới đây?
A. Nam Định. B. Hải Dương. C. Phúc Yên. D. Hà Nội.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam và trang 27, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo thuộc tỉnh
nào sau đây?
A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Bình. D. Quảng Trị.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thuỷ điện sông Hinh thuộc tỉnh nào
sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quảng Ngãi. B. Bình Định. C. Quảng Nam. D. Phú Yên.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp Hà Tiên và Rạch Giá
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Hậu Giang. B. An Giang. C. Bạc Liêu. D. Kiên Giang.
Câu 61: Cho biểu đồ

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam giai đoạn 2000
- 2014?
A. Tổng số vốn đăng kí và số dự án tăng ổn định.
B. Tổng số vốn đăng kí tăng chậm hơn số dự án.
C. Quy mô của các dự án giảm mạnh đến năm 2010, sau đó lại tăng.
D. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Việt Nam tăng không ổn định.
Câu 62: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CAO SU CỦA ĐÔNG NAM BỘ VÀ CẢ NƯỚC
GIAI ĐOẠN 2000 - 2014 (Đơn vị: nghìn ha)
Năm 2000 2005 2010 2014
Cả nước 413,8 482,7 740,5 978,9
Đông Nam Bộ 272,5 306,4 433,9 626,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)

Trang 2/4
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích gieo trồng cây cao su của cả nước và Đông
Nam Bộ giai đoạn 2000 - 2014?
A. Tỉ trọng diện tích gieo trồng cao su của Đông Nam Bộ trong cả nước giảm.
B. Diện tích gieo trồng cao su của Đông Nam Bộ chiếm tỉ trọng nhỏ sovới cả nước.
C. Diện tích gieo trồng cao su của cả nước và Đông Nam Bộ đều tăng.
D. Diện tích gieo trồng cao su của cả nước tăng, Đông Nam Bộ giảm.
Câu 63: Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Nhiều đồng bằng rộng, diện tích rừng tăng. B. Địa hình nhiều đồi núi, giáp biển Đông.
C. Địa hình nhiều đồi núi, lượng mưa lớn. D. Lượng mưa lớn, có nhiều đồng bằng rộng.
Câu 64: Để đạt trình độ hiện đại ngang tầm các nước tiên tiến trong khu vực, ngành bưu chính cần phát
triển theo hướng
A. giảm số lượng lao động thủ công. B. tin học hóa và tự động hóa.
C. tăng cường các hoạt động công ích. D. đẩy mạnh các hoạt động kinh doanh.
Câu 65: Cán cân thanh toán quốc tế của nước ta sau năm 1992 vẫn khá cân bằng dù nhập siêu lớn do
nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Huy động được nhiều vốn nhàn rỗi trong nước.
B. Nhiều nước tăng viện trợ phát triển chính thức.
C. Thị trường xuất, nhập khẩu được mở rộng.
D. Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài tăng nhanh.
Câu 66: Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh sản xuất cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. khai thác thế mạnh vùng núi, tạo nhiều việc làm.
B. góp phần chuyển dịch cơ cấu ngành, tạo nhiều việc làm
C. đa dạng hóa sản phẩm, nâng cao vị thế của vùng.
D. tận dụng tài nguyên, phát triển nền nông nghiệp hàng hóa.
Câu 67: Biện pháp chủ yếu để giải quyết vấn đề thực phẩm cho vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. đẩy mạnh hoạt động nuôi trồng thủy sản. B. phát triển ngành chăn nuôi gia súc.
C. tăng cường nhập khẩu thực phẩm. D. đẩy mạnh công nghiệp chế biến hải sản.
Câu 68: Phát biểu nào sau đây không đúng về điều kiện sinh thái nông nghiệp của Tây Nguyên?
A. Thiếu nước trong mùa khô. B. Đất nâu đỏ đá vôi màu mỡ.
C. Có hai mùa mưa, khô rõ rệt. D. Các cao nguyên badan xếp tầng.
Câu 69: Nhân tố nào sau đây là quan trọng nhất giúp Đông Nam Bộ sử dụng có hiệu quả nguồn tài
nguyên trong phát triển kinh tế?
A. Chính sách phát triển phù hợp. B. Cơ sở vật chất kĩ thuật đồng bộ.
C. Kinh tế hàng hóa sớm phát triển. D. Nguồn lao động lành nghề đông.
Câu 70: Để giữ vững vị trí vùng trọng điểm lương thực - thực phẩm hàng hóa quan trọng nhất cả nước,
Đồng bằng sông Cửu Long cần phải thực hiện giải pháp chủ yếu nào sau đây?
A. Kết hợp đồng bộ các giải pháp sử dụng và cải tạo tự nhiên.
B. Đầu tư cho công tác thủy lợi, giữ nước ngọt trong mùa khô.
C. Khai thác tốt tiềm năng về đất đai, khí hậu và nguồn nước.
D. Gắn liền giữa sử dụng hợp lý với việc cải tạo tự nhiên.
Câu 71: Trong những năm qua ngành vận tải đường biển của nước ta phát triển nhanh chủ yếu do
A. ngoại thương nước ta phát triển mạnh, lượng hàng xuất nhập khẩu lớn.
B. nước ta có điều kiện thuận lợi để phát triển ngành đường biển.
C. ngành dầu khí phát triển mạnh, vận chuyển chủ yếu bằng đường biển.
D. nước ta đang thực hiện mở cửa, quan hệ quốc tế ngày càng tăng.
Câu 72: Nước ta có thành phần dân tộc đa dạng là do
A. tiếp thu có chọn lọc tinh hoa văn hóa của thế giới.
B. lịch sử định cư và khai thác lãnh thổ sớm.
C. có nền văn hóa đa dạng giàu bản sắc dân tộc.
D. là nơi gặp gỡ của nhiều luồng di cư lớn trong lịch sử.

Trang 3/4
Câu 73: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho thu nhập bình quân của lao động nước ta thuộc loại
thấp so với thế giới?
A. Năng suất lao động chưa cao. B. Tỉ lệ lao động nông nghiệp còn lớn.
C. Hệ thống cơ sở hạ tầng lạc hậu. D. Lao động thiếu tác phong công nghiệp.
Câu 74: Tỉ lệ dân thành thị nước ta chiếm khoảng 1/3 dân số cho thấy
A. đô thị hóa chưa phát triển mạnh. B. điều kiện sống ở nông thôn khá cao.
C. điều kiện sống ở thành thị khá cao. D. nông nghiệp phát triển mạnh mẽ.
Câu 75: Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời ở nước ta hiện nay chủ yếu do
A. cơ sở hạ tầng được hoàn thiện hơn. B. nhu cầu sản xuất, đời sống đa dạng.
C. các nguồn vốn đầu tư tiếp tục tăng. D. cơ cấu dân số theo tuổi có thay đổi.
Câu 76: Cho biểu đồ về ngành thủy sản Bắc Trung Bộ giai đoạn 2000 - 2015:

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sản lượng thủy sản phân theo ngành đánh bắt và nuôi trồng.
B. So sánh sản lượng thủy sản đánh bắt và nuôi trồng.
C. Cơ cấu sản lượng thủy sản phân theo ngành đánh bắt và nuôi trồng.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản đánh bắt và nuôi trồng.
Câu 77: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
(Đơn vị: triệu người)
Năm 2005 2008 2010 2012 2015
Thành thị 22,3 24,7 26,5 28,3 31,1
Nông thôn 60,1 60,4 60,4 60,5 60,6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn Việt Nam, giai đoạn 2005 - 2015, biểu đồ
nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền. B. Đường. C. Tròn. D. Cột chồng.
Câu 78: Đặc điểm nào sau đây của biển Đông có ảnh hưởng lớn nhất đến tự nhiên nước ta?
A. Nóng ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa.
B. Biển kín và có các hải lưu chảy khép kín.
C. Có thềm lục địa mở rộng ở hai đầu, thu hẹp ở giữa.
D. Có diện tích lớn, lượng nước dồi dào.
Câu 79: Nhân tố chủ yếu làm cho đất feralit ở nước ta có lớp đất dày là do
A. nhiệt ẩm dồi dào. B. khí hậu phân mùa. C. mùa mưa kéo dài. D. mùa khô sâu sắc.
Câu 80: Sự khác nhau cơ bản giữa khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc và phía Nam nước ta không phải là
A. tổng lượng bức xạ, cán cân bức xạ Mặt Trời. B. nhiệt độ trung bình năm, biên độ nhiệt năm.
C. lượng mưa trung bình năm, cân bằng độ ẩm. D. tổng số giờ nắng, tổng nhiệt hoạt động năm.

Trang 4/4

You might also like