You are on page 1of 4

ĐỀ SỐ 001

Câu 41: Cho biểu đồ:

GDP CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2015 VÀ 2020


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi GDP năm 2020 so với năm 2015 của In-đô-nê-xi-a
và Ma-lai-xi-a?
A. Ma-lai-xi-a tăng nhiều hơn In-đô-nê-xi-a. B. In-đô-nê-xi-a tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a.
C. Ma-lai-xi-a tăng và In-đô-nê-xi-a giảm. D. Ma-lai-xi-a tăng gấp hơn 5 lần In-đô-nê-xi-a.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Đông
Nam Bộ?
A. Cần Thơ. B. Mỹ Tho. C. Nha Trang. D. Vũng Tàu.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành công
nghiệp luyện kim đen?
A. Hưng Yên. B. Nam Định. C. Hải Dương. D. Hải Phòng.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Bình Phước. B. Đồng Nai. C. Bình Dương. D. Tây Ninh.
Câu 45: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA MI-AN-MA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: triệu USD)
Năm
2015 2018 2019 2020
Giá trị
Xuất khẩu 11432,0 16704,0 18110,0 16806,0
Nhập khẩu 16844,0 19355,0 18607,0 17947,0
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu, cho biết Mi-an-ma nhập siêu lớn nhất vào năm nào sau đây?
A. Năm 2015. B. Năm 20018. C. Năm 2019. D. Năm 2020.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh
sau đây?
A. Lai Châu. B. Lào Cai. C. Bình Dương. D. Gia Lai.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất?
A. Vọng Phu. B. Ngọc Krinh. C. Nam Decbri. D. Lang bian.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành hóa chất,
phân bón?
A. Quy Nhơn. B. Nha Trang. C. Phan Thiết. D. Quảng Ngãi.
1
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến đường biển trong nước dài nhất nối Hải Phòng với
nơi nào sau đây?
A. Cửa Lò. B. Đà Nẵng. C. Quy Nhơn. D. TP Hồ Chí Minh.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có diện tích cây công nghiệp lâu năm lớn
nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Đắk Lắk. B. Bình Định. C. Kon Tum. D. Bình Thuận.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây thuộc cấp quốc gia?
A. Vinh. B. Nha Trang. C. Đà Lạt. D. Huế.
Câu 52: Nguyên nhân chủ yếu làm cho thủy lợi trở thành vấn đề có ý nghĩa hàng đầu nhằm phát triển nông,
lâm nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là
A. khí hậu có mùa khô sâu sắc và kéo dài. B. nhiều vùng thấp bị ngập trong mùa mưa.
C. cây công nghiệp cần nhiều nước tưới. D. cơ sở vật chất kĩ thuật chưa phát triển.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có nhiệt độ trung bình các tháng
luôn trên 200C?
A. Hà Nội. B. Sa Pa. C. Nha Trang. D. Đồng Hới.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết khu kinh tế ven biển Nhơn Hội thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Nam. B. Bình Định. C. Ninh Thuận. D. Quảng Ngãi.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực
phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn?
A. Hạ Long. B. Hà Nội. C. Nha Trang. D. Cần Thơ.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5 , cho biết tỉnh nào sau đây giáp với Campuchia cả trên đất
liền và trên biển?
A. Kiên Giang. B. An Giang. C. Đồng Tháp. D. Cà Mau.
Câu 57: Công nghiệp năng lượng là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta chủ yếu do có
A. sản phẩm phong phú, hiệu quả kinh tế cao, phân bố rộng khắp.
B. cơ cấu đa dạng, thúc đẩy nông nghiệp phát triển, tăng thu nhập.
C. tỉ trọng lớn nhất, đáp ứng nhu cầu rộng, thu hút nhiều lao động.
D. thế mạnh lâu dài, hiệu quả cao, thúc đẩy ngành khác phát triển.
Câu 58: Nơi nào sau đây ở nước ta thường xảy ra lũ quét?
A. Đồng bằng. B. Cửa sông. C. Vùng biển. D. Miền núi.
Câu 59: Ngành công nghiệp của nước ta hiện nay
A. phân bố đồng đều. B. tăng trưởng rất chậm. C. sản phẩm đa dạng. D. chỉ có khai khoáng.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông
Hồng?
A. Hồ Cấm Sơn. B. Hồ Ba Bể. C. Hồ Kẻ Gỗ. D. Hồ Trị An.
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh nào sau đây trồng cà phê và hồ tiêu?
A. Quảng Trị. B. Quảng Bình. C. Hà Tĩnh. D. Thanh Hóa.
Câu 62: Để nâng cao hệ số sử dụng đất trồng lúa ở nước ta hiện nay, giải pháp nào sau đây là cơ bản nhất?
A. Đưa các giống năng suất cao vào sản xuất. B. Đẩy mạnh khai hoang mở rộng đất canh tác.
C. Chủ động phòng chống thiên tai và sâu bệnh. D. Phát triển thủy lợi nhằm đảm bảo nước tưới.
Câu 63: Việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay
A. đang diễn ra với tốc độ rất nhanh. B. làm tăng cao tỷ trọng nông nghiệp.
C. đang theo hướng công nghiệp hóa. D. làm hạ thấp tỉ trọng công nghiệp.
Câu 64: Dạng địa hình nào sau đây của nước ta thuận lợi nhất để nuôi trồng thủy sản nước lợ?
A. Vịnh cửa sông, đảo ven bờ. B. Rạn san hô, rừng ngập mặn.
C. Đầm phá, bãi triều rộng. D. Đảo xa bờ, vịnh nước sâu.
Câu 65: Động lực chủ yếu thúc đẩy quá trình chuyên môn hóa và thâm canh trong nông nghiệp ở nước ta là
A. sự chuyển dịch mạnh mẽ trong cơ cấu ngành nông nghiệp.
B. sự xuất hiện và mở rộng của hoạt động dịch vụ nông nghiệp.
C. nhu cầu ngày càng lớn của thị trường trong và ngoài nước.

2
D. có sự xuất hiện các hình thức sản xuất nông nghiệp mới.
Câu 66: Hệ thống đảo của nước ta
A.  hầu hết là các đảo lớn nằm xa bờ và đông dân. B.  là nơi có nhiều thế mạnh nuôi gia súc lớn.
C. có nhiều thuận lợi cho việc phát triển thủy sản. D.  hoàn toàn là đảo ven bờ và diện tích lớn.
Câu 67: Đường biên giới trên đất liền của nước ta kéo dài, gây khó khăn cho việc
A. thu hút đầu tư nước ngoài. B. phát triển nền văn hóa.
C. bảo vệ chủ quyền lãnh thổ. D. khai thác khoáng sản.
Câu 68: Đô thị nước ta có khả năng đẩy mạnh tăng trưởng kinh tế chủ yếu do
A. có sức hút với đầu tư trong, ngoài nước. B. cơ sở vật chất kĩ thuật, hạ tầng khá tốt.
C. thị trường tiêu thụ rộng, mức sống cao. D. quy mô dân số lớn, có lao động kĩ thuật.
Câu 69: Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu sử dụng lao động nước ta chủ
yếu là do
A. chính sách ưu đãi, khuyến kích phát triển của Nhà nước, thu nhập cao.
B. các hoạt động kinh tế đa dạng, phù hợp với nhiều đối tượng lao động.
C. chính sách mở cửa hội nhập, đầu tư lớn, thu nhập cao và luôn ổn định.
D. không yêu cầu trình độ, thu nhập ổn định, ứng dụng khoa học kĩ thuật.
Câu 70: Hướng phát triển của ngành bưu chính nước ta hiện nay là
A. tăng các quy trình nghiệp vụ thủ công. B. trở thành ngành kinh doanh hiệu quả.
C. chỉ đầu tư vào những vùng khó khăn. D. sử dụng lao động chưa qua đào tạo.
Câu 71: Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng ở Bắc Trung Bộ phát triển chủ yếu do
A. thu hút nhiều đầu tư nước ngoài, thị trường rộng lớn, hạ tầng phát triển.
B. hạ tầng phát triển đồng bộ, lao động dồi dào, trình độ sản xuất khá cao.
C. lao động có trình độ cao, nguồn vốn đầu tư lớn, nguyên liệu phong phú.
D. nguyên liệu phong phú, thu hút nhiều dự án đầu tư, thị trường rộng lớn.
Câu 72: Biện pháp chủ yếu để ứng phó với hạn mặn trong nông nghiệp ở đồng bằng sông Cửu Long là
A. thay đổi cơ cấu sản xuất, phát triển thủy lợi. B.  thúc đẩy nuôi thủy sản, giảm diện tích lúa.
C. đa dạng hóa sản xuất, phát triển chăn nuôi. D.  tăng cường quy hoạch, sử dụng đất hợp lý.
Câu 73: Đẩy mạnh phát triển công nghiệp năng lượng tái tạo ở Tây Nguyên trong thời gian gần dây nhằm mục
đích chủ yếu là
A. hiện đại hóa hạ tầng, thúc đẩy sản xuất hàng hóa.
B. tăng thêm nguồn lực, phát triển kinh tế bền vững.
C. khai thác tốt tự nhiên, giảm áp lực cho thủy điện.
D. giải quyết nhu cầu điện tại chỗ, thúc đẩy xuất khẩu.
Câu 74: Giới hạn của đai nhiệt đới gió mùa ở miền Nam nước ta khác so với miền Bắc chủ yếu do
A. gió mùa Đông Bắc, vị trí gần với chí tuyến Bắc, hoạt động của frông.
B. nằm ở vĩ độ cao hơn, Tín phong bán cầu Bắc, Tín phong bán cầu Nam.
C. Tín phong bán cầu Nam, nằm xa chí tuyến Bắc, có nhiều cao nguyên.
D. nằm ở vĩ độ thấp hơn, các gió hướng tây nam, Tín phong bán cầu Bắc.
Câu 75: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG HỒ TIÊU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
Năm 2015 2017 2019 2020
Diện tích (nghìn ha) 101,6 152,0 140,2 131,8
Sản lượng (nghìn tấn) 176,8 252,6 264,8 270,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng hồ tiêu của nước ta giai đoạn 2015 -
2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột. B. Đường. C. Tròn. D. Miền.
Câu 76: Ý nghĩa lớn nhất của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. tăng cường mối quan hệ với hai vùng kinh tế năng động của đất nước.
B. thu hút thêm nguồn đầu tư, mở rộng vùng hậu phương cảng cho vùng.
C. tăng cường khả năng cạnh tranh cho vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
3
D. tạo ra thế mở cửa hơn nữa cho vùng và cho sự phân công lao động mới.
Câu 77: Khó khăn lớn nhất trong phát triển cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. sự phân hóa mùa của khí hậu, cơ sở vật chất kĩ thuật yếu kém.
B. thiếu lao động có chuyên môn kĩ thuật, cơ sở hạ tầng còn yếu.
C. tính bất ổn định của thời tiết, công nghiệp chế biến còn hạn chế.
D. giao thông vận tải chưa phát triển, thị trường tiêu thụ biến động.
Câu 78: Ngành thương mại nước ta phát triển nhanh chóng chủ yếu do
A. chính sách đổi mới, kinh tế tăng trưởng. B. hội nhập quốc tế, thị trường mở rộng.
C. hàng hóa đa dạng, mức sống tăng lên. D. xuất nhập khẩu tăng, hàng hóa đa dạng.
Câu 79: Cho biểu đồ về số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta, giai đoạn 2010 - 2020:

(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị.
B. Cơ cấu số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị.
C. Tốc độ tăng trưởng số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị.
D. Sự thay đổi cơ cấu số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị.
Câu 80: Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế trong khu vực I ở Đồng bằng sông Hồng là
A. giảm tỉ lệ thiếu việc làm cho lao động, nâng cao chất lượng cuộc sống.
B. khai thác hiệu quả các thế mạnh, đáp ứng tốt yêu cầu của thị trường.
C. đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất, tăng khối lượng hàng xuất khẩu.
D. giải quyết việc làm cho người lao động, tạo khối lượng nông sản lớn.

You might also like