Professional Documents
Culture Documents
001
001
2
D. có sự xuất hiện các hình thức sản xuất nông nghiệp mới.
Câu 66: Hệ thống đảo của nước ta
A. hầu hết là các đảo lớn nằm xa bờ và đông dân. B. là nơi có nhiều thế mạnh nuôi gia súc lớn.
C. có nhiều thuận lợi cho việc phát triển thủy sản. D. hoàn toàn là đảo ven bờ và diện tích lớn.
Câu 67: Đường biên giới trên đất liền của nước ta kéo dài, gây khó khăn cho việc
A. thu hút đầu tư nước ngoài. B. phát triển nền văn hóa.
C. bảo vệ chủ quyền lãnh thổ. D. khai thác khoáng sản.
Câu 68: Đô thị nước ta có khả năng đẩy mạnh tăng trưởng kinh tế chủ yếu do
A. có sức hút với đầu tư trong, ngoài nước. B. cơ sở vật chất kĩ thuật, hạ tầng khá tốt.
C. thị trường tiêu thụ rộng, mức sống cao. D. quy mô dân số lớn, có lao động kĩ thuật.
Câu 69: Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu sử dụng lao động nước ta chủ
yếu là do
A. chính sách ưu đãi, khuyến kích phát triển của Nhà nước, thu nhập cao.
B. các hoạt động kinh tế đa dạng, phù hợp với nhiều đối tượng lao động.
C. chính sách mở cửa hội nhập, đầu tư lớn, thu nhập cao và luôn ổn định.
D. không yêu cầu trình độ, thu nhập ổn định, ứng dụng khoa học kĩ thuật.
Câu 70: Hướng phát triển của ngành bưu chính nước ta hiện nay là
A. tăng các quy trình nghiệp vụ thủ công. B. trở thành ngành kinh doanh hiệu quả.
C. chỉ đầu tư vào những vùng khó khăn. D. sử dụng lao động chưa qua đào tạo.
Câu 71: Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng ở Bắc Trung Bộ phát triển chủ yếu do
A. thu hút nhiều đầu tư nước ngoài, thị trường rộng lớn, hạ tầng phát triển.
B. hạ tầng phát triển đồng bộ, lao động dồi dào, trình độ sản xuất khá cao.
C. lao động có trình độ cao, nguồn vốn đầu tư lớn, nguyên liệu phong phú.
D. nguyên liệu phong phú, thu hút nhiều dự án đầu tư, thị trường rộng lớn.
Câu 72: Biện pháp chủ yếu để ứng phó với hạn mặn trong nông nghiệp ở đồng bằng sông Cửu Long là
A. thay đổi cơ cấu sản xuất, phát triển thủy lợi. B. thúc đẩy nuôi thủy sản, giảm diện tích lúa.
C. đa dạng hóa sản xuất, phát triển chăn nuôi. D. tăng cường quy hoạch, sử dụng đất hợp lý.
Câu 73: Đẩy mạnh phát triển công nghiệp năng lượng tái tạo ở Tây Nguyên trong thời gian gần dây nhằm mục
đích chủ yếu là
A. hiện đại hóa hạ tầng, thúc đẩy sản xuất hàng hóa.
B. tăng thêm nguồn lực, phát triển kinh tế bền vững.
C. khai thác tốt tự nhiên, giảm áp lực cho thủy điện.
D. giải quyết nhu cầu điện tại chỗ, thúc đẩy xuất khẩu.
Câu 74: Giới hạn của đai nhiệt đới gió mùa ở miền Nam nước ta khác so với miền Bắc chủ yếu do
A. gió mùa Đông Bắc, vị trí gần với chí tuyến Bắc, hoạt động của frông.
B. nằm ở vĩ độ cao hơn, Tín phong bán cầu Bắc, Tín phong bán cầu Nam.
C. Tín phong bán cầu Nam, nằm xa chí tuyến Bắc, có nhiều cao nguyên.
D. nằm ở vĩ độ thấp hơn, các gió hướng tây nam, Tín phong bán cầu Bắc.
Câu 75: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG HỒ TIÊU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
Năm 2015 2017 2019 2020
Diện tích (nghìn ha) 101,6 152,0 140,2 131,8
Sản lượng (nghìn tấn) 176,8 252,6 264,8 270,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng hồ tiêu của nước ta giai đoạn 2015 -
2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột. B. Đường. C. Tròn. D. Miền.
Câu 76: Ý nghĩa lớn nhất của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. tăng cường mối quan hệ với hai vùng kinh tế năng động của đất nước.
B. thu hút thêm nguồn đầu tư, mở rộng vùng hậu phương cảng cho vùng.
C. tăng cường khả năng cạnh tranh cho vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
3
D. tạo ra thế mở cửa hơn nữa cho vùng và cho sự phân công lao động mới.
Câu 77: Khó khăn lớn nhất trong phát triển cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. sự phân hóa mùa của khí hậu, cơ sở vật chất kĩ thuật yếu kém.
B. thiếu lao động có chuyên môn kĩ thuật, cơ sở hạ tầng còn yếu.
C. tính bất ổn định của thời tiết, công nghiệp chế biến còn hạn chế.
D. giao thông vận tải chưa phát triển, thị trường tiêu thụ biến động.
Câu 78: Ngành thương mại nước ta phát triển nhanh chóng chủ yếu do
A. chính sách đổi mới, kinh tế tăng trưởng. B. hội nhập quốc tế, thị trường mở rộng.
C. hàng hóa đa dạng, mức sống tăng lên. D. xuất nhập khẩu tăng, hàng hóa đa dạng.
Câu 79: Cho biểu đồ về số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta, giai đoạn 2010 - 2020:
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị.
B. Cơ cấu số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị.
C. Tốc độ tăng trưởng số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị.
D. Sự thay đổi cơ cấu số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị.
Câu 80: Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế trong khu vực I ở Đồng bằng sông Hồng là
A. giảm tỉ lệ thiếu việc làm cho lao động, nâng cao chất lượng cuộc sống.
B. khai thác hiệu quả các thế mạnh, đáp ứng tốt yêu cầu của thị trường.
C. đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất, tăng khối lượng hàng xuất khẩu.
D. giải quyết việc làm cho người lao động, tạo khối lượng nông sản lớn.