You are on page 1of 4

ĐỀ SỐ 035

Câu 41: Cho biểu đồ:

SẢN LƯỢNG SẮN CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ THÁI LAN NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng sắn In-đô-nê-xi-a và Thái Lan ?
A. Thái Lan tăng, In-đô-nê-xi-a giảm. B. Thái Lan giảm, In-đô-nê-xi-a tăng.
C. In-đô-nê-xi-a giảm nhiều hơn Thái Lan. D. In-đô-nê-xi-a giảm chậm hơn Thái Lan.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết vùng nào sau đây có nhiều khu kinh tế cừa khẩu
nhất?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Cữu Long.
C. Đông Nam Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp Cẩm Phả có ngành nào sau đây?
A. Luyện kim. B. Hóa chất. C. Điện tử. D. Cơ khí.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không có
ngành sản xuất vật liệu xây dựng?
A. Long Xuyên. B. Cần Thơ. C. Sóc Trăng. D. Cà Mau.
Câu 45: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG MÍA ĐƯỜNG CỦA CAM-PU-CHIA VÀ LÀO, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm 2015 2017 2019 2020
Cam-pu-chia 1541,0 629,3 680,7 682,7
Lào 1749,8 2069,2 1191,2 1157,4
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi sản lượng mía đường năm 2020 so với
năm 2015 của Cam-pu-chia và Lào?
A. Cam-pu-chia giảm nhanh hơn Lào. B. Lào giảm nhanh hơn Cam-pu-chia.
C. Lào giảm nhiều hơn Cam-pu-chia. D. Lào giảm, Cam-pu-chia tăng.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông
Cửu Long?
A. Biên Hòa. B. Gia Nghĩa. C. Phan Thiết. D. Cao Lãnh.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Mơ Nông?
A. Braian. B. Lang Bian. C. Nam Decbri. D. Vọng Phu.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào có giá trị sản xuất nhỏ
nhất trong các trung tâm sau?
1
A. Cần Thơ. B. Sóc Trăng. C. Biên Hòa. D. Thủ Dầu Một.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng nào sau đây không phải là cảng sông?
A. Cần Thơ. B. Bắc Giang. C. Nhật Lệ. D. Trà Vinh.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết cây điều được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A. Trà Vinh. B. Ninh Thuận. C. Phú Yên. D. Bình Phước.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch Phủ Giầy thuộc tinh/thành phố nào
sau đây?
A. Nam Định. B. Ninh Bình. C. Hà Nội. D. Thái Nguyên.
Câu 52: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của Đông Nam Bộ ảnh hưởng tới việc phát triển cây công nghiệp là
A. thường có lũ quét. B. địa hình đồ sộ, hiểm trở.
C. mùa khô kéo dài. D. đất bị rửa trôi, xói mòn.
Câu 53: Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào có lượng mưa ít nhất vào tháng II trong các
địa điểm sau?
A. Sa Pa. B. Đồng Hới. C. Trường Sa. D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cảng biển Cam Ranh thuộc tỉnh nào sau đây ở
Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Bình Định. B. Phú Yên. C. Quảng Nam. D. Khánh Hoà.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực
phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?
A. Thanh Hóa. B. Đà Nẵng. C. Huế. D. Nha Trang.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết mũi Đại Lãnh thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Bình Định. B. Ninh Thuận. C. Bình Thuận. D. Phú Yên.
Câu 57: Công nghiệp xay xát của nước ta phân bố tập trung ở
A. vùng cao nguyên. B. ven vịnh biển. C. vùng lương thực. D. vùng núi cao.
Câu 58: Vùng nào sau đây chịu ảnh hưởng nhiều nhất của lũ quét?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 59: Công nghiệp nước ta hiện nay
A. thu hút nhiều đầu tư. B. chỉ có chế biến. C. còn thô sơ. D. rất ít sản phẩm.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Krông Pơkô thuộc lưu vực sông nào sau đây?
A. Thu Bồn. B. Mê Công. C. Đồng Nai. D. Ba (Đà Rằng).
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Bắc Trung Bộ có mỏ Crôm?
A. Nghệ An. B. Thanh Hóa. C. Quảng Bình. D. Thừa Thiên Huế.
Câu 62: Loại rừng có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ đất của vùng đồi núi nước ta là
A. rừng ven biển. B. rừng sản xuất. C. rừng ngập mặn. D. rừng đầu nguồn.
Câu 63: Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành vùng chuyên canh nông nghiệp ở nước ta là
A. tạo lượng nông sản lớn, phát triển hàng hóa. B. thúc đẩy áp dụng công nghệ, tăng năng suất.
C. sử dụng hiệu quả đất đai, bảo vệ môi trường. D. khai thác các thế mạnh, tăng trưởng kinh tế.
Câu 64: Phát biểu nào sau đây không đúng về sản xuất thủy sản của nước ta hiện nay?
A. Đánh bắt ở ven bờ được chú trọng. B. Sản phẩm qua chế biến càng nhiều.
C. Phương tiện đánh bắt được đầu tư. D. Diện tích nuôi trồng được mở rộng.
Câu 65: Giải pháp chủ yếu để giảm thiểu rủi ro trong tiêu thụ sản phẩm nông sản nước ta là
A. đa dạng hóa sản phẩm, đẩy mạnh chế biến. B. đẩy mạnh chế biến, sản xuất chuyên canh.
C. đa dạng hoá sản phẩm, sử dụng giống mới. D. đẩy mạnh chế biến, đầu tư thâm canh.
Câu 66: Để tài nguyên biển mang lại hiệu quả kinh tế cao, cần chú ý khai thác theo hướng
A. phát triển tổng hợp kinh tế biển. B. mua sắm thêm trang thiết bị để khai thác.
C. chú ý xây dựng cơ sở hạ tầng cảng biển. D. tập trung đầu tư cho một số ngành then chốt.
Câu 67: Sự đa dạng về bản sắc dân tộc của nước ta là do vị trí
A. có sự gặp gỡ nhiều nền văn minh lớn với văn minh bản địa.
B. diễn ra những hoạt động kinh tế sôi động.
2
C. nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế lớn.
D. liền kề của hai vành đai sinh khoáng lớn.
Câu 68: Ảnh hưởng tiêu cực của đô thị hóa đến phát triển kinh tế-xã hội là
A. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế. B. tăng thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
C. làm phức tạp thêm vấn đề quản lí xã hội. D. tạo ra việc làm cho người lao động.
Câu 69: Để người lao động có thể tự tạo việc làm và tham gia vào các đơn vị sản xuất dễ dàng hơn, nước ta cần
chú trọng biện pháp nào sau đây?
A. Đẩy mạnh sản xuất hàng xuất khẩu. B. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
C. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất. D. Đa dạng hóa các loại hình đào tạo lao động.
Câu 70: Giao thông đường biển nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do
A. mở rộng buôn bán với các nước. B. nâng cao chất lượng lao động.
C. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai. D. nằm trên đường hàng hải quốc tế.
Câu 71: Thế mạnh phát triển kinh tế ở phía tây của Bắc Trung Bộ là
A. lâm nghiệp, trồng cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc.
B. thủy điện, trồng cây công nghiệp ngắn ngày, chăn nuôi gia súc.
C. khai thác khoáng sản, trồng lúa nước, chăn nuôi gia cầm.
D. cây ăn quả, khai thác lâm sản, cây công nghiệp ngắn ngày.
Câu 72: Biện pháp quan trọng nhất về mặt kinh tế để giải quyết tình trạng ngập lụt kéo dài ở vùng Đồng bằng
sông Cửu Long hiện nay là
A. xây dựng công trình thoát lũ. B. xây dựng hệ thống đê sông.
C. chủ động sống chung với lũ. D. xây dựng đập ở thượng nguồn.
Câu 73: Phát biểu nào sau đây không đúng về phân bố cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên?
A. Hồ tiêu nhiều nhất ở Kon Tum, Lâm Đồng. B. Chè có diện tích lớn nhất ở Lâm Đồng.
C. Cao su trồng chủ yếu ở Gia Lai, Đắk Lắk. D. Cà phê được trồng nhiều nhất ở Đắk Lắk.
Câu 74: Sông ngòi ở Nam Bộ có lũ điều hòa hơn Bắc Bộ chủ yếu do
A. lòng sông hẹp và sâu, thủy triều lớn, lưu vực có dạng nan quạt, địa hình thấp.
B. thủy triều lớn, lưu vực có dạng lông chim, địa hình thấp và điều hòa của hồ đầm.
C. lưu vực có dạng lông chim, điều hòa của biển hồ, địa hình thấp, lòng sông rộng.
D. lòng sông rộng và sâu, thủy triều lớn, lưu vực có dạng lông chim và hồ đầm.
Câu 75: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CHÈ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2020
Năm 2010 2014 2015 2020
Diện tích (nghìn ha) 129,9 132,6 133,6 121,3
Sản lượng (nghìn tấn) 834,6 981,9 1012,9 1045,6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô diện tích và sản lượng chè của nước ta giai đoạn 2010 - 2020, dạng
biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Kết hợp. C. Đường. D. Miền.
Câu 76: Đâu không phải là ý nghĩa của việc đẩy mạnh đánh bắt hải sản xa bờ ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Mang lại hiệu quả kinh tế cao về kinh tế - xã hội. B. Bảo vệ tài nguyên sinh vật biển, nhất là ven bờ.
C. Khẳng định chủ quyền biển - đảo của nước ta. D. Thúc đẩy nhanh ngành vận tải biển phát triển.
Câu 77: Khả năng mở rộng diện tích cây công nghiệp ở Trung du miền núi Bắc Bộ gặp khó khăn chủ yếu do
A. địa hình hiểm trở, giao thông bị chia cắt giữa các vùng.
B. đất đai nghèo dinh dưỡng, thiếu hụt nguồn lao động.
C. thiếu nước trong mùa đông, công nghiệp chế biến hạn chế.
D. thời tiết diễn biến thất thường, thị trường tiêu thụ biến động.
Câu 78: Tỉ trọng kim ngạch hàng hóa xuất khẩu của nước ta sang thị trường Bắc Mĩ tăng mạnh trong những
năm gần đây chủ yếu là do
A. có thị trường tiêu thụ rộng lớn và khá dễ tính.

3
B. số lượng và chất lượng hàng hóa ngày càng tăng.
C. nước ta đã bình thường hóa quan hệ với Hoa Kì.
D. nước ta trở thành thành viên chính thức của WTO.
Câu 79: Cho biểu đồ về lực lượng lao động phân theo nhóm tuổi của nước ta, giai đoạn 2010 - 2020:

(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu lao động phân theo nhóm tuổi.
B. Sự thay đổi cơ cấu lao động phân theo nhóm tuổi.
C. Tốc độ tăng trưởng lao động phân theo nhóm tuổi.
D. Quy mô lao động phân theo nhóm tuổi.
Câu 80: Khó khăn lớn nhất đối với sự phát triển ngành trồng trọt ở Đồng bằng sông Hồng là
A. sự chênh lệch thu nhập giữa các nhóm dân cư. B. bình quân đất nông nghiệp trên đầu người thấp.
C. công nghiệp hóa, đô thị hóa quá nhanh. D. thiên tai, thời tiết diễn biến thất thường.

You might also like