You are on page 1of 4

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP LỚP 12 THPT

NAM ĐỊNH LẦN 2 NĂM HỌC 2022 – 2023


Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi thành phần: Địa lí
(Thời gian làm bài: 50 phút)
MÃ ĐỀ: 511
Đề thi gồm 04 Trang.

Họ và tên học sinh:………………………………………


Số báo danh:………….……………………..……………
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng
sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành hóa chất, phân bón?
A. Bắc Ninh. B. Nam Định. C. Cẩm Phả. D. Phúc Yên.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hệ thống sông nào sau đây
có nhiều cửa sông đổ ra biển nhất?
A. Sông Thu Bồn. B. Sông Ba (Đà Rằng).
C. Sông Mê Công (Cửu Long). D. Sông Thái Bình.
Câu 43: Các khu chế xuất của nước ta hiện nay
A. chỉ sơ chế nguyên liệu. B. có dân cư sinh sống.
C. tập trung ở các núi cao. D. phân bố không đều.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm
công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây có quy mô lớn nhất?
A. Bắc Giang. B. Việt Trì. C. Hải Phòng. D. Hạ Long.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp cả với vịnh
Thái Lan và Campuchia?
A. Kiên Giang. B. An Giang. C. Cà Mau. D. Cần Thơ.
Câu 46: Biện pháp để hạn chế xói mòn đất ở vùng đồi núi nước ta là
A. khai khẩn đất hoang. B. bón phân hóa học.
C. trồng rừng ngập mặn. D. làm ruộng bậc thang.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Lâm nghiệp và thủy sản, cho biết tỉnh nào sau đây có sản
lượng thủy sản khai thác lớn hơn nuôi trồng?
A. Bình Thuận. B. An Giang. C. Bạc Liêu. D. Trà Vinh.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh
nào có giá trị sản xuất công nghiệp so với cả nước thấp nhất?
A. Khánh Hòa. B. Quảng Nam. C. Bình Định. D. Đắk Nông.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng nào sau đây thuộc
tỉnh Thừa Thiên - Huế?
A. Nhật Lệ. B. Chân Mây. C. Vũng Áng. D. Cửa Lò.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây là di tích lịch
sử cách mạng, văn hóa, kiến trúc nghệ thuật?
A. Ba Na. B. Yok Đôn. C. Ba Tơ. D. Dốc Lết.
Câu 51: Khí đồng hành ở Đông Nam Bộ được dùng làm nhiên liệu cho sản xuất
A. điện gió. B. nhiệt điện. C. điện mặt trời. D. thủy điện.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết sân bay nào sau đây là sân
bay quốc tế?
A. Cát Bi. B. Nà Sản. C. Phù Cát. D. Liên Khương.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
cho biết kênh Phụng Hiệp nối Cà Mau với địa điểm nào sau đây?
A. Cao Lãnh. B. Châu Đốc. C. Ngã Bảy. D. Sa Đéc.

Trang 1/4 - Mã đề thi 511


Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có
quy mô GDP từ 10 đến 15 nghìn tỉ đồng?
A. Nha Trang. B. Thái Nguyên. C. Cà Mau. D. Quy Nhơn.
Câu 55: Sản phẩm của ngành công nghiệp chế biến thủy, hải sản là
A. thịt hộp. B. đường mía. C. cà phê. D. nước mắm.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết trong các đô thị sau đây, những đô thị
nào có cùng phân cấp?
A. Quy Nhơn, Nha Trang. B. Đông Hà, Đà Nẵng.
C. Phan Thiết, Đà Lạt. D. Đồng Xoài, Biên Hòa.
Câu 57: Cho biểu đồ:

TỔNG SẢN LƯỢNG ĐIỆN CỦA THÁI LAN VÀ XIN-GA-PO GIAI ĐOẠN 2017 - 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê 2022)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tổng sản lượng điện của Thái Lan và Xin-ga-po
năm 2020 so với năm 2017?
A. Xin-ga-po tăng và Thái Lan giảm. B. Thái Lan tăng nhiều hơn Xin-ga-po.
C. Xin-ga-po giảm nhanh hơn Thái Lan. D. Thái Lan tăng gấp bốn lần Xin-ga-po.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết hồ nào sau đây nằm trên cao
nguyên Pleiku?
A. Đơn Dương. B. Phú Ninh. C. Trị An. D. Biển Hồ.
Câu 59: Cho bảng số liệu:
TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA
NĂM 2015 VÀ 2020
(Đơn vị: Tỉ đô la Mỹ)
Năm Việt Nam Thái Lan Phi-lip-pin Cam-pu-chia
2015 174,6 271,4 83,4 11,1
2020 292,5 258,2 91,1 15,8
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh trị giá xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của một
số quốc gia năm 2020 so với năm 2015?
A. Thái Lan tăng nhanh hơn Phi-lip-pin. B. Việt Nam tăng chậm hơn Cam-pu-chia.
C. Phi-lip-pin tăng chậm hơn Việt Nam. D. Thái Lan tăng nhiều hơn Cam-pu-chia.
Câu 60: Biểu hiện của tình trạng mất cân bằng sinh thái môi trường ở nước ta là
A. gia tăng hạn hán. B. ô nhiễm không khí. C. cạn kiệt khoáng sản. D. suy thoái đất trồng.

Trang 2/4 - Mã đề thi 511


Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho
biết đèo nào sau đây nằm ở phía nam đèo Phượng Hoàng?
A. Mang Yang. B. Cù Mông. C. Ngoạn Mục. D. An Khê.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trong các trạm khí tượng sau đây, trạm
nào có biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ nhất?
A. Lạng Sơn. B. Đồng Hới. C. Cần Thơ. D. Thanh Hóa.
Câu 63: Phần đất liền của nước ta
A. nằm trong khí hậu ôn đới lục địa. B. có đường bờ biển khúc khuỷu.
C. phía Bắc tiếp giáp với Campuchia. D. mở rộng đến hết vùng lãnh hải.
Câu 64: Vận tải đường bộ nước ta đã hội nhập vào hệ thống đường trong khu vực thể hiện ở
A. có nhiều tuyến đường xương sống. B. chất lượng đường không ngừng tăng.
C. đã có các tuyến giao thông xuyên Á. D. mạng lưới phủ kín khắp các vùng.
Câu 65: Ý nghĩa về an ninh quốc phòng của hệ thống đảo và quần đảo nước ta hiện nay là
A. tiềm năng để phát triển du lịch. B. khai thác hiệu quả nguồn lợi vùng biển.
C. hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền. D. giải quyết việc làm cho người lao động.
Câu 66: Lao động trong các ngành dịch vụ ở nước ta hiện nay
A. phân bố rất đồng đều theo lãnh thổ. B. có chất lượng đang được nâng lên.
C. luôn có tỉ trọng không thay đổi. D. có trình độ đều đã đạt ở mức rất cao.
Câu 67: Thuận lợi chủ yếu về tự nhiên để phát triển nuôi tôm sú ở nước ta là
A. công nghiệp chế biến phát triển. B. phương tiện tàu thuyền hiện đại.
C. tài nguyên sinh vật biển phong phú. D. diện tích rừng ngập mặn rộng lớn.
Câu 68: Các thành phố trực thuộc trung ương của nước ta hiện nay
A. có nhiều cấp quy mô dân số khác nhau. B. đều đã có hệ thống cảng biển quốc tế.
C. quy mô dân số ngày càng giảm mạnh. D. phần lớn tập trung ở khu vực miền núi.
Câu 69: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta hiện nay
A. làm tăng nhanh tỉ trọng trồng trọt. B. đang diễn ra với tốc độ rất nhanh.
C. mở rộng quy mô các khu công nghiệp. D. hạ thấp tỉ trọng công nghiệp chế biến.
Câu 70: Sản xuất cà phê vối ở nước ta hiện nay
A. hầu hết để phục vụ cho chăn nuôi. B. đã được trồng theo hướng tập trung.
C. chưa tạo được sản phẩm xuất khẩu. D. phân bố chủ yếu ở các đồng bằng.
Câu 71: Hoạt động viễn thông của nước ta ngày càng đa dạng chủ yếu do
A. kinh tế phát triển, mức sống người dân tăng lên.
B. đô thị hóa phát triển, đẩy mạnh hội nhập quốc tế.
C. trình độ lao động nâng lên, công nghiệp phát triển.
D. lao động đông, mở rộng liên doanh với các nước.
Câu 72: Biện pháp chủ yếu nâng cao giá trị sản phẩm cây chè ở Tây Nguyên hiện nay là
A. tăng các trang trại, đào tạo nguồn lao động. B. đẩy mạnh chế biến, tăng cường xuất khẩu.
C. sử dụng nhiều giống tốt, sản xuất tập trung. D. mở rộng thị trường, phát triển kinh tế cá thể.
Câu 73: Cho biểu đồ về thủy sản nuôi trồng của nước ta năm 2010 và năm 2021:
(Đơn vị: %)

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê 2022)

Trang 3/4 - Mã đề thi 511


Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Thay đổi giá trị sản lượng. B. Quy mô và tốc độ tăng sản lượng.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng. D. Quy mô và cơ cấu sản lượng.
Câu 74: Nguyên nhân chủ yếu để du lịch biển - đảo Duyên hải Nam Trung Bộ ngày càng phát triển là do
A. số giờ nắng nhiều, trình độ lao động được nâng cao.
B. nhiều bãi tắm rộng, giao thông vận tải thuận lợi hơn.
C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, nhiều phong cảnh đẹp.
D. chính sách Đổi mới hợp lí, nhu cầu du lịch tăng lên.
Câu 75: Mục đích chủ yếu của chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng hiện nay là
A. phù hợp với yêu cầu thị trường, tăng hiệu quả đầu tư.
B. tăng thu nhập cho lao động, tạo được nhiều việc làm.
C. bảo vệ môi trường, sử dụng hợp lí nguồn lao động.
D. khai thác tốt tự nhiên, tăng sản phẩm có chất lượng.
Câu 76: Ý nghĩa chủ yếu của rừng ngập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. cung cấp nhiều loại gỗ, bảo vệ tài nguyên đất. B. bảo đảm cân bằng sinh thái, phục vụ sản xuất.
C. nuôi trồng thủy sản, phát triển du lịch xanh. D. hạn chế sạt lở bờ biển, phát triển nuôi tôm.
Câu 77: Cho bảng số liệu:
TỈ SUẤT SINH THÔ VÀ TỈ SUẤT TỬ THÔ CỦA MỘT SỐ TỈNH NĂM 2021
(Đơn vị: %o)
Tỉnh Sơn La Hải Dương Quảng Bình Khánh Hòa
Tỉ suất sinh thô 20,8 10,8 16,9 15,5
Tỉ suất tử thô 4,2 6,9 11,5 7,3
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tỉ lệ tăng tự nhiên của một số tỉnh năm 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là
thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Đường. C. Miền. D. Cột.
Câu 78: Nhân tố chủ yếu gây mưa cho miền khí hậu phía Bắc nước ta là
A. địa hình thấp, gió mùa Tây Nam, gió Tây, dải hội tụ nhiệt đới.
B. dải hội tụ nhiệt đới, gió mùa Tây Nam, gió đông bắc, bão.
C. gió phơn Tây Nam, áp thấp nhiệt đới, gió mùa đông bắc, frông.
D. Tín phong bán cầu Bắc, gió Tây, áp thấp nhiệt đới, bão.
Câu 79: Giải pháp chủ yếu phát triển cây dược liệu theo hướng hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ
hiện nay là
A. đẩy mạnh trồng cây thảo quả, tăng sản lượng, ứng dụng kĩ thuật mới.
B. mở rộng diện tích, áp dụng tiến bộ kĩ thuật, gắn chế biến và dịch vụ.
C. chống rét hại, đào tạo lao động, tăng năng suất, sử dụng máy móc.
D. sử dụng nhiều giống mới, mở rộng thị trường, đẩy mạnh thâm canh.
Câu 80: Ý nghĩa chủ yếu của việc tăng cường đầu tư mạng lưới giao thông ở Bắc Trung Bộ là
A. đẩy nhanh đô thị hóa, thúc đẩy phát triển kinh tế, mở rộng giao lưu.
B. phân bố lại dân cư, mở rộng liên kết, phát triển kinh tế vùng đồi.
C. tạo nhiều đô thị mới, thúc đẩy giao thương, tăng liên kết lãnh thổ.
D. thúc đẩy công nghiệp chế biến, thu hút nguồn lao động, hội nhập.

----------- HẾT ----------


(Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009)

Trang 4/4 - Mã đề thi 511

You might also like