You are on page 1of 5

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023

ĐỀ THI THAM KHẢO Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI


Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
SỐ 24 Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh:.............................................................................. Số báo danh: .................................


Câu 41: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG NGÔ CỦA CAM-PU-CHIA VÀ LÀO, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm 2015 2017 2019 2020
Cam-pu-chia 549,4 662,8 985,1 821,8
Lào 1110,0 1252,1 547,9 627,7
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi sản lượng ngô năm 2020 so với năm
2015 của Cam-pu-chia và Lào?
A. Cam-pu-chia tăng, Lào giảm. B. Lào giảm, Cam-pu-chia giảm.
C. Lào tăng, Cam-pu-chia tăng. D. Cam-pu-chia giảm, Lào tăng.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết địa điểm nào có tổng lượng mưa từ tháng XI
- IV lớn nhất trong các địa điểm sau đây?
A. Móng Cái. B. Hà Tiên.
C. Huế. D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công
nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng Thanh Hóa không có ngành nào sau đây?
A. Da, giày. B. Giấy, in, văn phòng phẩm. C. Gỗ, giấy, xenlulô. D. Dệt, may.
Câu 44: Hoạt động công nghiệp nào sau đây không phát triển ở khu vực đồi núi nước ta?
A. Luyện kim. B. Thủy điện.
C. Khai thác dầu khí. D. Điện mặt trời.
Câu 45: Cho biểu đồ:

0396752282

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA THÁI LAN VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
0396752282

(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)


Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi tổng sản phẩm trong nước năm 2021 so với năm 2015
của Thái Lan và Việt Nam?
A. Thái Lan tăng và Việt Nam giảm. B. Việt Nam tăng nhanh hơn Thái Lan.
C. Thái Lan tăng nhiều hơn Việt Nam. D. Việt Nam tăng và Thái Lan giảm.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc
tỉnh Khánh Hòa?
A. Huế. B. Quy Nhơn. C. Vinh. D. Nha Trang.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho
biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ?
A. Hà Tiên. B. An Giang. C. Mộc Bài. D. Đồng Tháp.

Trang 1/4
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết tỉ lệ diện tích lưu vực của hệ
thống sông nào sau đây nhỏ nhất?
A. Sông Hồng B. Sông Mê Công. C. Sông Đồng Nai. D. Sông Thu Bồn.
Câu 49: Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất công nghiệp thấp nhất cả nước?
A. Tây nguyên. B. Bắc Trung bộ.
C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Năm Trung bộ.
Câu 50: Cây công nghiệp ngắn ngày chiếm vị trí hàng đầu ở Đông Nam Bộ là
A. đậu tương và mía. B. thuốc lá và bông. C. bông và dâu tằm. D. mía và dâu tằm.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết
cây cao su được trồng nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
A. Lâm Đồng. B. Gia Lai. C. Đắc Lắk. D. Kon Tum.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết chè được trồng nhiều ở tỉnh nào
sau đây?
A. Nghệ An. B. Quảng Bình. C. Quảng Trị. D. Thanh Hóa.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết cảng nào sau đây không phải là cảng
sông?
A. Bắc Giang. B. Cần Thơ. C. Trà Vinh. D. Nhật Lệ.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc vùng Duyên
hải Nam Trung Bộ?
A. Núi Chúa. B. Ba Bể. C. Cát Tiên. D. Côn Sơn.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông
Hồng, cho biết mỏ apatit có ở tỉnh nào sau đây?
A. Lào Cai. B. Lai Châu. C. Yên Bái. D. Sơn La.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết mỏ nào sau đây không phải là
mỏ dầu?
A. Tiền Hải. B. Bạch Hổ. C. Rạng Đông. D. Hồng Ngọc.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, đô thị nào sau đây có dân số trên 1.000.000 người?
A. Hải Phòng. B. Việt Trì. C. Tuy Hòa. D. Vĩnh Long.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trong Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta có vĩ độ
thấp nhất?
A. Hà Giang. B. Khánh Hòa C. Điện Biên D. Cà Mau.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào cao nhất trong các núi sau
đây?
A. Ngọc Linh. B. Vọng Phu. C. Bi Doup. D. Ngọc Krinh.
Câu 60: Ở nước ta, việc duy trì và phát triển độ phì, chất lượng đất rừng là nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát
triển của
A. rừng sản xuất. B. rừng đặc dụng. C. rừng phòng hộ. D. rừng ven biển.
Câu 61: Ngập lụt ở nước ta
A. tập trung tại vùng đồi núi. B. xảy ra trong mùa mưa.
C. chỉ ảnh hưởng đến sản xuất. D. hoàn toàn do triều cường.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng đàn trâu
dưới 100 nghìn con?
A. Thanh Hóa. B. Hà Tĩnh. C. Nghệ An. D. Quảng Bình.
Câu 63: Khó khăn chính ảnh hưởng đến việc phát triển cây ăn quả ở nước ta hiện nay là
A. cơ cấu sản phẩm còn kém đa dạng. B. thị trường tiêu thụ nhiều biến động.
C. chưa đầu tư công nghiệp chế biến. D. chưa tạo được thương hiệu sản phẩm.
Câu 64: Ngành lâm nghiệp của nước ta hiện nay
A. đang đẩy mạnh xuất khẩu gỗ tròn. B. hoạt động lâm sinh đang được chú trọng.
C. các sản phẩm gỗ chưa phong phú. D. chỉ có ý nghía đối với phát triển kinh tế.
Câu 65: Ngành dịch vụ ở nước ta hiện nay
A. xuất hiện nhiều loại hình mới. B. hiện đại ở tất cả các lĩnh vực.
Trang 2/4
C. chỉ phát triển ở vùng miền núi. D. chủ yếu phục vụ cho sản xuất.
Câu 66: Việc tập trung quá đông lao động phổ thông ở khu vực thành thị nước ta sẽ
A. có điều kiện để phát triển các ngành công nghệ cao.
B. gây khó khăn cho bố trí, sắp xếp, giải quyết việc làm.
C. giải quyết được nhu cầu về lao động ở các đô thị lớn.
D. có điều kiện thuận lợi để phát triển các ngành dịch vụ.
Câu 67: Dọc bờ biển nước ta có nhiều vụng biển rộng, kín gió thuận lợi cho việc
A. phát triển du lịch biển đảo. B. khai thác khoáng sản.
C. xây dựng các cảng nước sâu. D. khai thác hải sản.
Câu 68: Đường biên giới quốc gia trên biển của nước ta nằm ở vị trí nào sau đây?
A. Cách đường cở 12 hải lí về phía đông. B. ở ranh giới giữa vùng nội thủy và lãnh hải.
C. Cách đường bờ biển trên 24 hải lí. D. Nằm rìa đông của vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 69: Tác động lớn nhất của đô thị hóa với việc phát triển kinh tế là
A. tạo thêm nhiều việc làm cho lao động. B. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. tăng thu nhập cho người lao động. D. tạo thị trường rộng có sức mua lớn.
Câu 70: Trở ngại chính đối với việc xây dựng và khai thác ngành giao thông vận tải đường bộ nước ta là
A. khí hậu và thời tiết thất thường. B. phần lớn lãnh thổ có địa hình đồi núi.
C. mạng lưới sông ngòi dày đặc. D. thiếu vốn và cán bộ kỹ thuật cao.
Câu 71: Mục đích chủ yếu của việc phát triển cảng biển nước sâu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. bố trí quần cư và lao động, góp phần vận tải hành khách.
B. Phát triển kinh tế mở, tiền đề hình thành khu công nghiệp.
C. đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa, giải quyết việc làm.
D. khai thác thế mạnh các ngành kinh tế biển, tăng mức sống.
Câu 72: Hoạt động xuất khẩu khoáng sản của nước ta hiện nay gặp nhiều khó khăn chủ yếu do
A. ảnh hưởng môi trường, giá trị hàng hóa thấp. B. trữ lượng khai thác suy giảm, vốn đầu tư ít.
C. công nghiệp chế biến, thị trường cò nhạn chế. D. chính sách nhà nước, công nghệ còn lạc hậu.
Câu 73: Cho biểu đồ về diện tích và sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long
năm 2020:

(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng. B. Cơ cấu diện tích và sản lượng.
C. Quy mô diện tích và sản lượng. D. Sự thay đổi cơ cấu diện tích và sản lượng.
Câu 74: Giải pháp chủ yếu nhằm hạn chế rủi ro trong sản xuất cây công nghiệp và góp phần sử dụng hợp lí tài
nguyên ở vùng Tây Nguyên là
A. hoàn thiện quy hoạch các vùng chuyên canh, đẩy mạnh chế biến cây công nghiệp.
B. đẩy mạnh phát triển cây công nghiệp, đi đôi với bảo vệ rừng và phát triển thủy lợi.
C. đa dạng cơ cấu cây trồng, đẩy mạnh công nghiệp chế biến và đẩy mạnh xuất khẩu.
D. đảm bảo cơ sở lương thực cho dân, đẩy mạnh chế biến nâng cao chất lượng sản phẩm.
Câu 75: Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành các khu công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. tạo ra sự phân công lao động mới, tạo thế mở cửa, sản xuất hàng xuất khẩu.
B. phát triển ngành công nghệ cao, nâng cao mức sống, hình thành đô thị mới.
Trang 3/4
C. thúc đẩy công nghiệp hóa, khai thác hiệu quả thế mạnh, xây dựng hạ tầng.
D. phát triển kinh tế, thu hút đầu tư nước ngoài, tạo khối lượng hàng hoá lớn.
Câu 76: Việc sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu nhằm mục đích
A. giảm ảnh hưởng nặng nề của các loại thiên tai gia tăng.
B. chống biến đổi khí hậu, tăng diện tích rừng đầu nguồn.
C. phân hóa lãnh thổ sản xuất, thu hút vốn và tạo việc làm.
D. khai thác hiệu quả thế mạnh, nâng cao vị thế của vùng.
Câu 77: Thế mạnh chủ yếu để phát triển các ngành công nghiệp công nghệ cao ở Đồng bằng sông Hồng là
A. cơ sở hạ tầng rất hiện đại, nhiều đầu mối giao thônglớn.
B. cơ sở vật chất kĩ thuật tốt, gần các vùng giàu tài nguyên.
C. lao động nhiều kinh nghiệm, tập trung chủ yếu ở đôthị.
D. lao động có trình độ, thu hút nhiều đầu tư nước ngoài.
Câu 78: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển kinh tế của các huyện phía tây ở vùng Bắc Trung Bộ là
A. khai thác tối đa tiềm năng về kinh tế, thúc đẩy việc hình thành các chuỗi đô thị mới.
B. sử dụng hiệu quả tài nguyên thiên nhiên, phân bố lại dân cư, lao động trong vùng.
C. khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên, thúc đẩy giao lưu với các nước láng giềng.
D. nâng cao đời sống cho người dân, giảm chênh lệch trình độ phát triển trong vùng.
Câu 79: Sự phân hoá mưa trong nửa đầu mùa đông ở miền Bắc nước ta chủ yếu do sự kết hợp của
A. gió mùa Đông Bắc, độ cao địa hình, hướng núi và frông lạnh.
B. độ cao địa hình, gió mùa Đông Bắc, biển Đông và áp thấp xích đạo.
C. tín phong bán cầu Bắc, biển Đông, độ cao địa hình và frông lạnh.
D. hướng núi, độ cao địa hình, áp cao cận cực và dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2021
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm Tổng số Lúa đông xuân Lúa hè thu và thu đông Lúa mùa
2010 40005,6 19216,8 11686,1 9102,7
2015 45091,0 21091,7 15341,3 8658,0
2018 43979,2 20603,0 15111,3 8264,9
2021 43852,6 20628,8 15163,5 8060,3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng lúa phân theo mùa vụ của nước ta giai đoạn 2010
- 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền. B. Tròn. C. Kết hợp. D. Đường.

----------HẾT----------

- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.


- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 4/4
Trang 5/4

You might also like