You are on page 1of 4

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023

ĐỀ THI THAM KHẢO Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI


Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
SỐ 27 Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh:.............................................................................. Số báo danh: ................................


Câu 41: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG LÚA CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm 2015 2017 2019 2020
In-đô-nê-xi-a 75397,8 81148,6 54649,2 55534,5
Việt Nam 45215,7 42763,7 42301,1 43346,6
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi sản lượng lúa năm 2020 so với năm
2015 của In-đô-nê-xi-a và Việt Nam?
A. In-đô-nê-xi-a giảm nhanh hơn Việt Nam. B. Việt Nam giảm nhanh hơn In-đô-nê-xi-a.
C. Việt Nam giảm nhiều hơn In-đô-nê-xi-a. D. In-đô-nê-xi-a giảm, Việt Nam tăng.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết lượng mưa vào tháng VII ít nhất ở nơi nào
sau đây?
A. Cần Thơ. B. Đà Lạt. C. Nha Trang. D. Sa Pa.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm nào có
quy mô lớn nhất trong các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng sau đây?
A. Đà Nẵng. B. Hải Phòng. C. Huế. D. Hạ Long.
Câu 44: Tiềm năng thủy điện nước ta tập trung nhiều nhất ở vùng
A. Duyên hải miền Trung. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển Nghi Sơn thuộc
tỉnh nào sau đây?
A. Nghệ An. B. Quảng Trị. C. Quảng Bình. D. Thanh Hóa.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho
biết trung tâm công nghiệp Cần Thơ không có ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Vật liệu xây dựng. B. Đóng tàu.
C. Hóa chất. D. Cơ khí.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống
sông Thái Bình?
A. Sông Chu. B. Sông Cầu. C. Sông Cả. D. Sông Mã.
Câu 48: Sản phẩm chuyên môn hóa công nghiệp của hướng Hà Nội - Việt Trì - Lâm Thao là
A. điện, dệt - may. B. khai thác than, điện.
C. hóa chất, giấy. D. cơ khí, luyện kim.
Câu 49: Sử dụng than trong sản xuất nhiệt điện ở nước ta gây ra vấn đề môi trường chủ yếu nào sau đây?
A. Cạn kiệt khoáng sản. B. Phá hủy tầng đất mặt.
C. Ô nhiễm không khí. D. Ô nhiễm nguồn nước.
Câu 50: Cơ sở năng lượng của vùng Đông Nam Bộ từng bước được giải quyết nhờ vào
A. phát triển nguồn điện chủ yếu từ than. B. nhập khẩu nguồn điện từ Cam-pu-chia.
C. phát triển nguồn điện và mạng lưới điện. D. phát triển nguồn điện từ gió, thủy triều.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết
các cảng nào sau đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Phan Thiết. B. Quy Nhơn. C. Chân Mây. D. Đà Nẵng.
Câu 52: Dựa vào Atlat trang Vùng Bắc Trung Bộ, tuyến đường nào sau đây không đi qua vùng Bắc Trung Bộ?
A. Đường Hồ Chí Minh. B. Quốc Lộ 5. C. Quốc lộ 9. D. Quốc lộ 1.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 9 nối Đông Hà với cửa khẩu nào
sau đây?
Trang 1/4
A. Lao Bảo. B. Cầu Treo. C. Nậm Cắn. D. Cha Lo.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc tỉnh Nghệ
An?
A. Pù Mát. B. Vũ Quang. C. Bạch Mã. D. Yok Đôn.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông
Hồng, cho biết vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có trung tâm công nghiệp nào sau đây?
A. Hải Dương. B. Hưng Yên. C. Nam Định. D. Thái Nguyên.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết phát biểu nào sau đây đúng khi
so sánh quy mô giá trị sản xuất công nghiệp của một số trung tâm?
A. Hải Phòng nhỏ hơn Phúc Yên. B. Hạ Long nhỏ hơn Nam Định.
C. Rạch Giá lớn hơn Cà Mau. D. Thủ Dầu Một lớn hơn Nha Trang.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Phú Yên?
A. Tuy Hòa. B. Cam Ranh. C. Phan Thiết. D. Nha Trang.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây nằm giữa sông Tiền và
sông Hậu?
A. Hậu Giang. B. Sóc Trăng. C. Vĩnh Long. D. Bạc Liêu.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào cao nhất trong các núi sau
đây?
A. Braian. B. Bà Rá. C. Bi Doup. D. Lang Bian.
Câu 60: Biện pháp mở rộng diện tích rừng sản xuất ở nước ta là
A. lập vườn quốc gia. B. tích cực trồng mới.
C. làm ruộng bậc thang. D. tăng cường khai thác.
Câu 61: Mùa khô thường kéo dài 6 - 7 tháng ở vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng Nam Bộ. B. Tây Nguyên.
C. Cực Nam Trung Bộ D. Bắc Trung Bộ.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có số lượng trâu lớn nhất trong
các tỉnh sau đây?
A. Bắc Kạn. B. Thái Nguyên C. Lạng Sơn. D. Vĩnh Phúc
Câu 63: Ngành chăn nuôi lợn ở nước ta tập trung ở những vùng
A. ven biển có nghề cá phát triển. B. có mật độ dân số cao.
C. trọng điểm lương thực và đông dân. D. có điều kiện khí hậu ổn định.
Câu 64: Hoạt động trồng rừng của nước ta hiện nay
A. chỉ chú trọng trồng ở vùng ven biển. B. tập trung chủ yếu trồng cây gỗ quý.
C. thu hút sự tham gia của nhiều người. D. tập trung hoàn toàn ở vùng đồi núi.
Câu 65: Thành tựu có ý nghĩa quan trọng về mặt xã hội của nước ta sau thời kì đổi mới là
A. nước ta đã thoát khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế.
D. tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao, kinh tế chuyển dịch.
C. cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa.
D. đạt được nhiều thành tựu trong xóa đói giảm nghèo.
Câu 66: Cơ cấu lao động theo thành thị và nông thôn có sự thay đổi theo hướng
A. giảm tỉ lệ lao động thành thị, tăng tỉ lệ lao động nông thôn.
B. giảm tỉ lệ lao động nông thôn, tăng tỉ lệ lao động thành thị.
C. giảm tỉ lệ lao động cả khu vực nông thôn và thành thị.
D. tăng tỉ lệ lao động cả khu vực nông thôn và thành thị.
Câu 67: Khai thác khoáng sản biển nước ta hiện nay
A. chỉ tập trung ở phần ngầm dưới biển. B. có vai trò quan trọng trong nền kinh tế.
C. tập trung chủ yếu ven vịnh Bắc Bộ. D. quan trọng nhất là khai thác than đá.
Câu 68: Vùng nội thủy của biển nước ta
A. kề với vùng tiếp giáp lãnh hải. B. nằm ở phía trong đường cơ sở.
C. là phần nằm ngầm ở dưới biển. D. nằm liền kề vùng biển quốc tế.
Câu 69: Phần lớn dân cư nước ta hiện sống ở nông thôn do
A. quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa chậm.
Trang 2/4
B. có sự di dân từ thành thị về nông thôn.
C. nông nghiệp là ngành kinh tế phát triển nhất.
D. điều kiện sống ở nông thôn cao hơn thành thị.
Câu 70: Để đạt trình độ hiện đại ngang tầm các nước khu vực, ngành bưu chính cần phát triển theo hướng
A. tin học hóa và tự động hóa. B. đẩy mạnh các hoạt động kinh doanh.
C. tiến hành cổ phần hóa toàn bộ. D. giảm số lượng lao động thủ công.
Câu 71: Trung du và miền núi Bắc Bộ có khả năng đa dạng hóa cơ cấu kinh tế chủ yếu là do
A. nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú, hạ tầng được cải thiện.
B. nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm, nhiều đô thị qui mô lớn.
C. chính sách ưu tiên phát triển của Nhà nước, lao động có trình độ.
D. giao thông thuận lợi hơn, có nhiều cửa khẩu quốc tế quan trọng.
Câu 72: Một trong những mục tiêu quan trọng hàng đầu của ngành du lịch ở nước ta là
A. đầu từ nguồn vốn để xây dựng cơ sợ hạ tầng du lịch chất lượng hơn.
B. cần tập trung phát triển mạnh hơn vào tam giác tăng trưởng du lịch.
C. đẩy mạnh giao lưu quốc tế và tạo ra những sản phẩm du lịch độc đáo.
D. phát triển du lịch một cách bền vững về kinh tế-xã hội và môi trường.
Câu 73: Cho biểu đồ về diện tích các loại cây hàng năm của nước ta năm 2010 và năm 2019:

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu diện tích. B. Cơ cấu diện tích.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích. D. Chuyển dịch cơ cấu diện tích.
Câu 74: Giải pháp quan trọng hàng đầu để nâng cao giá trị lâm nghiệp ở Tây Nguyên là
A. đẩy mạnh chế biến gỗ tại chỗ, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn.
B. bảo vệ các vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên.
C. ngăn chặn nạn phá rừng, khai thác hợp lí và trồng rừng.
D. tăng cường trồng rừng, mở rộng quy mô các lâm trường.
Câu 75: Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành các khu công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. tạo ra sự phân công lao động mới, tạo thế mở cửa, sản xuất hàng xuất khẩu.
B. phát triển ngành công nghệ cao, nâng cao mức sống, hình thành đô thị mới.
C. thúc đẩy công nghiệp hóa, khai thác hiệu quả thế mạnh, xây dựng hạ tầng.
D. đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế, thu hút đầu tư nước ngoài, tạo việc làm.
Câu 76: Giải pháp chủ yếu nhằm nâng cao năng suất và chất lượng cây ăn quả ở Đồng bằng sông Cửu Long

A. đẩy mạnh thâm canh, liên kết vùng sản xuất, ứng phó biến đổi khí hậu.
B. mở rộng diện tích đất trồng, đảm bảo nước tưới, thu hút nguồn đầu tư.
C. áp dụng khoa học công nghệ, phát triển chế biến, sử dụng giống mới.
D. quy hoạch vùng sản xuất, mở rộng thị trường, xây dựng thương hiệu.
Câu 77: Thuận lợi chủ yếu để phát triển công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là
A. có nguyên liệu dồi dào từ nông, lâm và ngư nghiệp.
B. lịch sử phát triển sớm, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. vị trí nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
D. nhiều lao động trình độ cao, cơ sở hạ tầng tiến bộ.
Câu 78: Ý nghĩa chủ yếu của việc nâng cấp tuyến đường Hồ Chí Minh đối với vùng Bắc Trung Bộ là
Trang 3/4
A. tạo ra những thay đổi lớn trong sự phát triển của vùng, nâng cao khả năng vận chuyển.
B. thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, phân bố lại dân cư, hình thành mạng lưới đô thị mới.
C. góp phần tạo thế liên hoàn theo chiều Bắc - Nam và Đông - Tây, đẩy mạnh sự giao lưu.
D. tạo thế mở cửa cho nền kinh tế, thu hút đầu tư nước ngoài và giao thương với các nước.
Câu 79: Chế độ nhiệt nước ta có sự phân hóa đa dạng do tác động chủ yếu của
A. gió đông bắc, lãnh thổ kéo dài, địa hình, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh.
B. gió Tín phong, độ cao của địa hình, vị trí địa lí, Mặt Trời lên thiên đỉnh.
C. gió mùa Đông Bắc, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, địa hình, vị trí địa lí.
D. lãnh thổ kéo dài, gió mùa, địa hình, chuyển động biểu kiến của Mặt Trời.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2021
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm Tổng số Khai thác Nuôi trồng
2010 5820,7 2705,4 3115,3
2014 6333,2 2920,4 3412,8
2016 6870,7 3226,1 3644,6
2018 7769,1 3606,3 4162,8
2021 8792,5 3937,1 4855,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB thống kê 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 2010 – 2021,
dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột. B. Kết hợp. C. Miền. D. Đường.

----------HẾT----------

- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.


- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 4/4

You might also like