You are on page 1of 8

ĐỀ CƯƠNG GKII

ĐỊA 12
Câu 1: Trong khu vực Đông Nam Á, dân số nước ta xếp thứ 3 sau
A. In-đô-nê-xi-a và Phi-lip-pin
B. In-đô-nê-xi-a và Thái Lan
C. In-đô-nê-xi-a và Mi-an-ma
D. In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a
Câu 2: Những biểu hiện của dân số nước ta đang ngày càng già đi
A. Nhóm tuổi 0-14 và 15-59 giảm nhanh, trên 60 tăng khá nhanh
B. Nhóm tuổi 0-14 và 15-59 tăng nhanh, trên 60 tuổi tăng chậm
C. Nhóm tuổi 0-14 giảm, nhóm tuổi 15-59 và trên 60 tuổi tăng
D. Nhóm tuổi 0-14 và trên 60 tăng lên, nhóm tuổi 15-59 giảm
Câu 3: Sự gia tăng dân số nhanh hiện nay ở nước ta đã tạo điều kiện thuận lợi cho việc

A. Phát triển ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
B. Cải thiện chất lượng cuộc sống của người dân
C. Khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên
D. Mở rộng thị trường tiêu thụ
Câu 4: Lao động nước ta chủ yếu tập trung ở các ngành nông- lâm- thủy sản vì

A. Các ngành này có cơ cấu đa dạng, trình độ sản xuất cao


B. Thực hiện đa dạng hóa các hoạt động sản xuất ở nông thôn
C. Sử dụng nhiều máy móc trong sản xuất
D. Tỉ lệ lao động thủ công còn cao, sử dụng công cụ thô sơ vẫn còn phổ biến
Câu 5: Nguyên nhân cơ bản khiến tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nông thôn nước ta còn khá cao
là do
A. Tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển
B. Thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao
C. Cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lưới giáo thông kém phát triển
D. Ngành dịch vụ kém phát triển
Câu 6: Nguyên nhân dẫn tới quá trình đô thị hóa diễn ra mạnh mẽ trong thời gian qua là

A. Công nghiệp hóa phát triển mạnh


B. Quá trình đô thị hóa tự phát
C. Mức sống của người dân cao
D. Kinh tế phát triển nhanh
Câu 7: Trong ngành trồng trọt ở nước ta hiện nay, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng
tỉ trọng cây công nghiệp, nhằm
A. Phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu
B. Chuyển nền nông nghiệp sang sản xuất hàng hóa
C. Nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp
D. Tạo ra nhiều sản phẩm xuất khẩu
Câu 8: Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh nông nghiệp gắn với công nghiệp chế biến ở nước ta

A. Tạo ra sản lượng lớn, đáp ứng thị trường


B. Tăng giá trị nông sản, phát triển hàng hóa
C. Thúc đẩy việc xuất khẩu, tạo ra việc làm
D. Tăng chất lượng, hạ giá thành sản phẩm.

Câu 9: Nguyên nhân chính dẫn đến trình độ thâm canh cao ở Đồng bằng sông Hồng là

A. Đất chật người đông, nhu cầu lương thực lớn


B. Để giải quyết tình trạng thất nghiệp
C. Do đất đai ở đây sớm bạc màu
D. Để có đủ thức ăn cho chăn nuôi

Câu 10: Khó khăn đối với ngành thủy sản ở một số vùng ven biển là

A. Thiếu lực lượng lao động


B. Nguồn lợi thủy sản suy giảm
C. Không tiêu thụ được sản phẩm
D. Không có phương tiện đánh bắt
Câu 11: Để hạn chế nạn cát bay, cát chảy thì dọc bờ biển Duyên hải miền Trung phát triển loại
rừng nào dưới đây
A. Rừng đặc dụng
B. Rừng sản xuất
C. Rừng phòng hộ
D. Các vườn quốc gia
Câu 12: Cơ cấu công nghiệp được biểu hiện ở
A. Mối quan hệ giữa các ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp
B. Tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành
C. Thứ tự về giá trị sản xuất của mỗi ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành
D. Các ngành công nghiệp trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp
Câu 13: Một số vùng kinh tế của nước ta, công nghiệp kém phát triển do

A. Tài nguyên khoáng sản nghèo nàn


B. Thiếu nguồn lao động đặc biệt là lao động có tay nghề
C. Kết cấu hạ tầng còn yếu kém và vị trí địa lí không thuận lợi
D. Thiếu sự đồng bộ của nhân tố tài nguyên, nguồn lao động, cơ sở hạ tầng, thị trường
Câu 14: Để ngành công nghiệp nước ta đáp ứng được nhu cầu mới của đất nước cần

A. Chỉ phát triển công nghiệp trọng điểm


B. Đầu tư đào tạo lao động có chất lượng cao
C. Áp dụng chính sách mở cửa, thu hút vốn
D. Hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết hai tỉnh nào sau đây có
diện tích trồng lúa lớn nhất nước ta?
A. Kiên Giang và Long An
B. An Giang và Long An
C. An Giang và Kiên Giang
D. Kiên Giang và Đồng Tháp
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉ trọng giá trị sản xuất
cây lương thực trong tổng giá trị sản xuất ngành trồng trọt giảm bao nhiêu % từ năm 2000-
2007?
A. 1,5% B. 1,4% C. 4,2% D. 2,7%
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự
thay đổi cơ cấu lao động đang làm việc phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 1995 - 2007?
A. Giảm tỉ trọng lao động đang làm việc trong ngành dịch vụ và công nghiệp- xây dựng
B. Tỉ trọng lao động đang làm việc trong các ngành kinh tế đều giảm
C. Tỉ trọng lao động đang làm việc trong các ngành kinh tế đều tăng
D. Tỉ trọng lao động đang làm việc trong các ngành nông, lâm, thủy sản luôn chiếm cao nhất
Câu 18: Cho biểu đồ: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019

(Số liệu theo Niêm giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh diện tích và dân số của một số quốc gia
năm 2019?
A. Dân số Mi-an-ma lớn hơn Phi-lip-pin
C. Diện tích Mi-an-ma lớn hơn Phi-lip-pin
B. Diện tích Cam-pu-chia lớn hơn Mi-an-ma
D. Dân số Mi-an-ma nhỏ hơn Cam-pu-chia
Câu 19: Cho bảng số liệu sau:

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2021


(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm 2010 2016 2021
Tổng sản lượng thuỷ sản 5142,7 6895 8792,5
Khai thác 2414,4 3237 3937,1
Nuôi trồng 2728,3 3658 4855,4
(Nguồn:Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê,2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 2010 - 2021, dạng biểu đồ
nào sau đây thích hợp nhất?
A. Tròn B. Đường C. Cột D. Kết hợp
Câu 20: Quá trình đô thị hóa ở nước ta diễn ra
A. Khá nhanh, trình độ đô thị hóa cao C. Chậm chạp, trình độ đô thị hóa
thấp.
B. Khá muộn nhưng trình độ rất cao D. Rất nhanh và trình độ đô thị hóa
cao
Câu 21: Đô thị ở miền núi nước ta phần lớn có quy mô vừa và nhỏ do nguyên nhân chủ yếu nào
sau đây?
A. Quy mô dân số nhỏ, nền kinh tế còn chậm phát triển
B. Mật độ dân số thấp, chức năng đô thị là hành chính
C. Địa hình chia cắt mạnh, cơ sở hạ tầng còn hạn chế
D. Lịch sử định cư muộn, điều kiện tự nhiên khó khăn
Câu 22: Đô thị hóa ở nước ta ngày càng phát triển chủ yếu là do
A. Thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài C. Đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa
B. Thực hiện tốt chính sách dân số D. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động
Câu 23: Ý nghĩa chủ yếu của chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở nước ta hiện nay là
A. hình thành ngành trọng điểm và hiện đại hóa sản xuất
B. phát huy thế mạnh và đẩy nhanh tăng trưởng kinh tế
C. tạo hàng hóa xuất khẩu và giải quyết được việc làm
D. phát triển sản xuất hàng hóa và bảo vệ môi trường
Câu 24: Việc hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế ở nước ta nhằm mục đích chủ yếu
nào sau đây?
A. Phát triển kinh tế và hội nhập quốc tế
B. Phát triển kinh tế và giải quyết việc làm
C. Hội nhập quốc tế và giải quyết việc làm
D. Nâng cao đời sống và bảo vệ môi trường
Câu 25: Nguyên nhân chủ yếu làm ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm cây công nghiệp ở nước
ta hiện nay là
A. Phương thức sản xuất còn rất lạc hậu C. Sử dụng vật tư trong sản xuất còn ít
B. Giống cây công nghiệp chất lượng thấp D. Cơ sở chế biến nguyên liệu còn hạn
chế
Câu 26: Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao sức cạnh tranh của sản phẩm gạo nước ta là
A. Tăng cường khâu chế biến C. Trồng nhiều giống đặc sản
B. Giảm các chi phí sản xuất D. Nắm bắt thay đổi thị trường
Câu 27: Khó khăn nào sau đây là lớn nhất làm gián đoạn thời gian khai thác hải sản ở nước ta?
A. Nguồn lợi thủy sản bị suy giảm C. Địa hình bờ biển rất phức tạp
B. Có nhiều bão và gió mùa Đông Bắc D. Môi trường ven biển bị suy thoái
Câu 28: Nước ta cần xây dựng cơ cấu công nghiệp tương đối linh hoạt chủ yếu nhằm
A. Nâng cao chất lượng C. Phù hợp với thị trường
B. Tận dụng nguồn nguyên liệu D. Giảm chi phí sản xuất
Câu 29: Ngành công nghiệp nước ta tiếp tục được đầu tư đổi mới trang thiết bị và công nghệ chủ
yếu nhằm
A. Đẩy nhanh quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. Phù hợp tình hình phát triển thực tế của đất nước.
C. Nâng cao về chất lượng và hạ giá thành sản phẩm.
D. Đáp ứng nhu cầu thị trường trong và ngoài nước.
Câu 30: Một số vùng kinh tế của nước ta, công nghiệp kém phát triển do
A. Tài nguyên khoáng sản nghèo nàn
B. Thiếu sự đồng bộ của nhân tố tài nguyên, nguồn lao động, cơ sở hạ tầng, thị trường
C. Kết cấu hạ tầng còn yếu kém và vị trí địa lí không thuận lợi
D. Thiếu nguồn lao động đặc biệt là lao động có tay nghề
Câu 31: Xu hướng chuyển dịch của cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta là
A. Giảm tỉ trọng KVII, giảm tỉ trọng KVI C. Tăng tỉ trọng KVI, giảm tỉ trọng
KVII
B. Tăng tỉ trọng KVII, giảm tỉ trọng KVI D. Tăng tỉ trọng KVII, giảm tỉ trọng
KVIII
Câu 32: Một số cây ăn quả nhiệt đới có giá trị xuất khẩu tăng nhanh ở nước ta trong thời gian
gần đây chủ yếu do
A. Vùng chuyên canh gắn với công nghiệp chế biến
B. Xuất khẩu chủ lực, tự nhiên thuận lợi cho sản xuất
C. Chính sách của Nhà nước, lao động có kinh nghiệm
D. Nhu cầu tăng lên, ứng dụng khoa học công nghệ
Câu 33: Điều kiện thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản nước lợ ở miền Trung nước ta là
A. Có nhiều sông ngòi C. Có các ao hồ
B. Có hệ thống đầm phá D. Hệ thống kênh rạch chằng chịt
Câu 34: Cho biểu đồ về dân số phân theo thành thị và nông thôn của nước ta, giai đoạn 2015 -
2021:
0396752282
0396752282 (Số liệu theo https://www.gso.gov.vn)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Chuyển dịch cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn
B. Thay đổi quy mô dân số phân theo thành thị và nông thôn
C. Tốc độ tăng trưởng số dân thành thị và nông thôn
D. Quy mô và cơ cấu dân số phânn theo thành thị và nông thôn
Câu 35:
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NĂNG LƯỢNG NƯỚC TA, GIAI
ĐOẠN
2015 - 2020
Năm 2015 2018 2019 2020
Than sạch (Nghìn tấn) 41664,0 42384,0 47157,7 48377,5
Dầu thô khai thác (Nghìn
tấn) 18746,0 13969,0 13090,0 11470,0
157949, 209181,
Điện phát ra (Triệu Kwh) 0 0 227422,7 235410,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm công nghiệp năng
lượng của nước ta giai đoạn 2015 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường B. Kết hợp C. Miền D. Tròn
Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh
Bình Định?
A. Quy Nhơn B. Tam Kỳ C. Tuy Hòa D. An Khê
Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào
sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Vũng Áng B. Hòn La C. Chu Lai D. Nghi Sơn
Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào
sau đây lớn nhất vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quy Nhơn B. Nha Trang C. Đà Nẵng D. Huế
Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công
nghiệp Sóc Trăng có ngành nào sau đây?
A. Sản xuất ôtô B. Luyện kim màu C. Chế biến nông sản D. Luyện
kim đen
Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, hãy cho biết tại sao Trung Du
miền núi Bắc Bộ GDP bình quân tính theo đầu người dưới 6 triệu đồng?
A. Điều kiện tự nhiên rất thuận lợi để phát triển kinh tế
B. Nguồn tài nguyên khoáng sản vô cùng phong phú
C. Chính sách của nhà nước đang quan tâm đến vùng
D. Điều kiện tự nhiên không thuận lợi, dân trí còn thấp

You might also like