You are on page 1of 8

ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II.

MÔN ĐỊA 12. Năm học: 2021 – 2022


------------------
I. PHẦN TỰ LUẬN:

Câu 1. Ảnh hưởng của Đô thị hóa đến phát triển kinh tế – xã hội:
* Tích cực:
 Đô thị hóa tác động mạnh mẽ đến quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta.
 Các đô thị với chức năng là các trung tâm kinh tế chính trị văn hóa… ảnh hưởng rất lớn đến đế sự
phát triển kinh tế - xã hội của các địa phương, các vùng trong nước.
 Các thành phố, thị xã tập trung đông dân cư… là các thị trường tiêu thụ rộng lớn và là nơi cung cấp
nguồn lao động có kỹ thuật .
 Các đô thị có mạng lưới cơ sở vật chất kỹ thuật hiện đại, thu hút sự đầu tư trong và ngoài nước 
Tạo động lực tăng trưởng và phát triển kinh tế.
 Các đô thị có khả năng tạo việc làm và thu nhập cho người lao động.
* Tiêu cực: Vấn đề ô nhiễm môi trường, an ninh trật tự xã hội, các vấn đề xã hội…

Câu 2. Trình bày các hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp nước ta.
 Xây dựng cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt, thích nghi với cơ chế thị trường và tình
hình thực tiễn đất nước, khu vực và thế giới.
 Đẩy mạnh các ngành công nghiệp chế biến nông – lâm – thủy sản & công nghiệp sản xuất hàng tiêu
dùng, phát triển công nghiệp khai thác và chế biến dầu khí, công nghiệp điện năng đi trước một
bước, các ngành khác có thể điều chỉnh theo nhu cầu thị trường trong và ngoài nước.
 Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ nhằm nâng cao chất lượng và hạ giá thành
sản phẩm.

Câu 3. Trình bày ngành CN khai thác nguyên - nhiên liệu ở nước ta.
a) Khai thác than:
o Than antraxit tập trung ở Quảng ninh với trữ lượng 3 tỷ tấn.
o Than nâu: đb s.Hồng với hàng chục tỷ tấn nhưng điều kiện khai thác khó khăn (độ sâu 300 –
1000m).
o Than bùn ở nhiều nơi, tập trung nhiều nhất ở đb s.Cửu Long (rừng U Minh).
o Sản lượng liên tục tăng: >34 tr.tấn (2005).

b) Khai thác dầu khí:


o Tập trung nhiều ở bể trầm tích ngoài thềm lục địa( bể Cửu Long và Nam Côn Sơn) Với trữ lượng vài
tỉ tấn dầu, và hàng trăm tỉ m3 khí.
o Nước ta bắt đầu khai thác dầu mỏ từ 1986, sản lượng tăng liên tục (đạt hơn 18,5 triệu tấn/năm vào
năm 2005).
o Khí tự nhiên đang được khai thác, dự án Nam Côn Sơn đưa khí từ mỏ Lan Đỏ, Lan Tây về nhà máy
điện Phú Mỹ & Cà Mau.
o Công nghiệp hóa lọc dầu: nhà máy lọc dầu Dung Quất (Quảng Ngãi) công suất 6,5 tr.tấn/năm

1
2
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM.

MỨC ĐỘ BIẾT

Câu 1: Bình quân mỗi năm, nguồn lao động nước ta tăng lên khoảng
A. Gần 1 triệu người B. Khoảng 1 triệu người
C. Hơn 1 triệu người D. Không xác định
Câu 2: Một lợi thế trong tính chất lao động trẻ ở nước ta
A. Có nhiều kinh nghiệm
B. Tiếp thu nhanh khoa học kỹ thuật
C. Có sức khỏe dồi dào
D. Có tác phong công nghiệp
Câu 3: Đặc điểm không đúng về chất lượng nguồn lao động của nước ta là:
A. cần cù, sáng tạo, ham học hỏi.
B. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.
C. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất công nghiệp.
D. chất lượng nguồn lao động đang ngày càng được nâng lên
Câu 4: Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hóa ở nước ta đối với vấn đề phát triển kinh tế là:
A. Tạo thêm việc làm cho người lao động.
B. Tác động mạnh mẽ đến quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Tăng thu nhập của nhân dân.
D. Tạo ra thị trường có sức mua lớn
Câu 5: Biểu hiện rõ nét nhất cho vai trò chủ đạo trong nền kinh tế của thành phần kinh tế Nhà nước là:
A. kinh tế Nhà nước chiếm tỉ trọng cao nhất trong GDP.
B. kinh tế Nhà nước nắm giữ hầu hết các lĩnh vực kinh tế then chốt của đất nước.
C. kinh tế Nhà nước vẫn chiếm tỉ trọng hơn 1/3 trong cơ cấu GDP ở nước ta.
D. kinh tế Nhà nước quản lí các thành phần kinh tế khác.
Câu 6: Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh trong thời gian gần đây là do tác động của sự
kiện Việt Nam gia nhập:
A. APEC. B. ASEAN. C. WTO. D. ASEM.
Câu 7: Việc tăng trưởng GDP sẽ giúp nền kinh tế nước ta
A. Đẩy mạnh xuất khẩu
B. Gia nhập vào Asean
C. Được sự giúp đỡ từ nước ngoài
D. Phát triển kinh tế & giải quyết việc làm
Câu 8: Trong những năm gần đây ngành chăn nuôi phát triển mạnh là do
A. Nhu cầu thực phẩm của nhân dân tăng nhanh
B. Nguồn thức ăn cho vật nuôi phát triển khá ổn định
C. Cơ sở vật chất phục vụ chăn nuôi được đẩy mạnh
D. Thị trường xuất khẩu sản phẩm chăn nuôi được mở rộng
Câu 9: Diện tích lúa của nước ta thời gian qua có xu hướng tăng lên là do:
A. khai hoang - phục hóa và tăng vụ.
B. tăng vụ, đẩy mạnh thâm canh.
C. áp dụng nhiều tiến bộ khoa học - kĩ thuật trong sản xuất.
D. tiến hành tốt công tác thuỷ lợi.
Câu 10: Diện tích rừng ngập mặn của nước ta ngày càng bị suy giảm, chủ yếu là do:
A. Phá rừng để lấy đất ở
B. Phá rừng để mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản
C. Phá rừng để khai thác gỗ, củi
D. Ổ nhiễm môi trường đất và nước ở rừng ngập mặn
Câu 11: Diện tích rừng ở nước ta có xu hướng tăng trở lại trong những năm gần đây là do
A. Trồng rừng và chính sách giao đất giao rừng cho người dân
B. Sự quan tâm của các cấp chính quyền địa phương
C. Chiến tranh kết thúc
D. Sự hạn chế du canh du cư của đồng bào dân tộc

3
Câu 12: Vùng dẫn đầu về sản lượng và bình quân lương thực nước ta là
A. Đồng bằng Sông Hồng.
B. Đồng bằng Sông Cửu Long
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 13: Cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt ở nước ta
A. Cà phê. B. Cao su. C. Chè. D. Hồ tiêu.
Câu 14: Cà phê là cây trồng phù hợp nhất với loại đất
A. Đất đá vôi. B. Đất badan. C. Đất phù sa. D. Đất xám.
Câu 15: Tỉnh có diện tích trồng cà phê lớn nhất nước ta
A. Thái Nguyên. B. Điện Biên. C. Lâm Đồng. D. Đăk Lăk.
Câu 16: Cao su là cây công nghiệp lâu năm thích hợp với những loại đất
A. Đất đá vôi và đất xám. C. Đất badan và đất xám.
B. Đất phù sa và đất badan. D. Đất xám và đất phù sa.
Câu 17: Các sản phẩm chiếm tỷ trọng ngày càng cao trong cơ cấu ngành chăn nuôi hiện nay là
A. Thịt, sữa. B.Thịt, lông. C.Trứng, sữa. D.Trứng, thịt.
Câu 18: Yếu tố nào gây cản trở sự phát triển của ngành chăn nuôi.
A. Thức ăn cho chăn nuôi ngày càng đảm bảo tốt.
B. Dịch vụ về giống, thú y ngày càng phát triển.
C. Nhân dân có nhiều kinh nghiệm.
D. Bệnh dịch ảnh hưởng trên diện rộng.
Câu 19: Vùng có số lượng đàn trâu nhiều nhất nước ta.
A. Trung du và Miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây nguyên. D. Đông Nam Bộ.
Câu 20: Vùng có nhiều điều kiện thuận lợi nhất để nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 21: Loại rừng có diện tích lớn nhất ở nước ta là:
A. rừng sản xuất. B. rừng phòng hộ.
C. rừng đặc dụng. D. rừng sản xuất và rừng phòng hộ
Câu 22: Nguồn nhiên liệu chính cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc:
A. Than. B. Khí đốt. C. Dầu D. Than, dầu.
Câu 23: Nguồn nhiên liệu chính cho các nhà máy điện ở miền Trung và miền Nam:
A. Than và dầu. B.Than và khí đốt. C. Dầu và khí đốt D. Dầu.
Câu 24: Vùng có số lượng các khu công nghiệp nhiều nhất ở nước ta hiện nay là
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Bắc Trung Bộ
D. Đông Nam Bộ
Câu 25: Nhận định nào dưới đây không đúng khi nói về công nghiệp trọng điểm
A. Là các ngành có thế mạnh lâu dài.
B. Mang lại hiệu quả cao về kinh tế - xã hội.
C. Không ảnh hưởng đến sự phát triển các ngành kinh tế khác.
D. Có tác động mạnh mẽ đến việc phát triển các ngành kinh tế khác.
Câu 26: Vùng có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất nước ta (có nhiều trung tâm công nghiệp):
A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
Câu 27: Vùng đóng góp giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất nước ta hiện nay:
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
Câu 28: Trình độ phát triển và mức độ tập trung công nghiệp ở vùng núi Tây Bắc, Tây Nguyên:
A. Công nghiệp phát triển chậm, phân bố phân tán, rời rạc.
B. Công nghiệp phát triển còn rất chậm, phân bố phân tán.
C. Công nghiệp phát triển khá nhanh, phân bố thành các trung tâm công nghiệp.
D. Công nghiệp phát triển nhanh, hình thành vùng công nghiệp .
4
Câu 29: Đặc điểm để phân biệt Điểm công nghiệp với các hình thức khác
A. Nằm gần nguồn nguyên liệu. B. Không có dân cư nằm trong.
C. Chính là các thành phố lớn. D. Quy mô lớn nhất.
Câu 30: Đặc điểm để phân biệt Khu công nghiệp với các hình thức khác
A. Nằm gần nguồn nguyên liệu. B. Không có dân cư nằm trong.
C. Chính là các thành phố lớn. D. Quy mô lớn nhất.

MỨC ĐỘ HIỂU

Câu 31: Nhận định nào không đúng về hiện trạng sử dụng nguồn lao động trong các ngành kinh tế quốc
dân:
A. Có sự chuyển biến nhanh cơ cấu lao động ở các ngành kinh tế.
B. Tỉ lệ lao động thủ công, sử dụng phương tiện thô sơ còn phổ biến.
C. Thời gian lao động còn lãng phí.
D. Năng suất lao động còn thấp.
Câu 32: Hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là:
A. Số lượng quá đông
B. Thể lực và trình độ còn hạn chế
C. Tỉ lệ lao động biết chữ không cao
D. Tập trung ở nông thôn với trình độ còn hạn chế
Câu 33: Thu nhập bình quân của người lao động nước ta thấp so với thế giới là do:
A. Năng suất lao động thấp
B. Lao động chỉ chuyên sâu một nghề
C. Đa số hoạt động trong các ngành tiểu thủ công nghiệp
D. Đa số lao động ở nông thôn
Câu 34: Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta hiện nay là:
A. Xây dựng các nhà máy công nghiệp quy mô lớn
B. Phân bố lại lực lượng lao động trên quy mô cả nước
C. Hợp tác lao động quốc tế để xuất khẩu lao động
D. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp và dịch vụ ở đô thị
Câu 35: Phương hướng giải quyết việc làm nhằm sử dụng hợp lí lao động ở nước ta là:
A. phân bố lại dân cư và nguồn lao động.
B. đa dạng hoá các hoạt động sản xuất.
C. tăng cường hợp tác liên kết để thu vốn đầu tư nước ngoài.
D. kết hợp linh hoạt tất cả các phương án trên theo từng địa phương.
Câu 36: Trong cơ cấu kinh tế thị trường thì sự chuyển dịch lao động nào sau đây là hợp lí
A. Từ nông nghiệp sang công nghiệp
B. Từ công nghiệp sang dịch vụ
C. Từ tư nhân sang nhà nước
D. Từ nhà nước sang khu vực ngoài nhà nước
Câu 37: Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn nước ta hiện nay là:
A. tập trung thâm canh và tăng vụ.
B. đa dạng hóa các hoạt động kinh tế ở nông thôn.
C. ra thành phố tìm kiếm việc làm.
D. phát triển ngành thủ công nghiệp ở nông thôn.
Câu 38: Nhận định không đúng về hiện trạng sử dụng nguồn lao động trong các ngành kinh tế ở nước ta:
A. Có sự chuyển biến nhanh cơ cấu các ngành kinh tế.
B. Tỉ lệ lao động thủ công, sử dụng phương tiện thô sơ còn phổ biến.
C. Thời gian lao động còn lãng phí.
D. Năng suất lao động còn thấp.
Câu 39: Hiện nay trong quá trình đô thị hóa ở nước ta, vấn đề cần chú ý
A. Cân đối kinh tế và kết cấu hạ tầng
B. Thời gian lao động lãng phí
C. Đầu tư nước ngoài tăng
D. Giá thành sản phẩm cao khó cạnh tranh
Câu 40: Để giảm tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp lâu dài và chủ yếu là:

5
A. phát triển và mở rộng mạng lưới các đô thị.
B. xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng đô thị.
C. hạn chế sự gia tăng dân số cả ở nông thôn và đô thị.
D. xóa đói giảm nghèo ở nông thôn, công nghiệp hoá nông thôn.
Câu 41: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến khu vực II (công nghiệp - xây dựng) ở nước ta có tốc độ tăng
nhanh nhất trong cơ cấu của nền kinh tế là:
A. phù hợp với xu hướng chuyển dịch của khu vực và thế giới.
B. đường lối chính sách, phát triển kinh tế của Đảng và Nhà nước.
C. nước ta giàu tài nguyên thiên nhiên, lao động dồi dào.
D. áp dụng những tiến bộ khoa học kĩ thuật hiện đại trong sản xuất.
Câu 42: Để tránh tụt hậu về kinh tế so với các nước trong khu vực và thế giới, mục tiêu hàng đầu của nền
kinh tế nước ta là phải
A. Tăng thu nhập cho người dân
B. Tăng trưởng GDP với tốc độ cao và ổn định
C. Tạo nhiều công ăn việc làm
D. Tăng cường khoa học kỹ thuật
Câu 43: Cơ cấu lãnh thổ nền kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. Hình thành các ngành kinh tế trọng điểm
B. Hình thành các khu vực tập trung cao về công nghiệp
C. Hình thành các vùng kinh tế động lực
D. Đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá
Câu 44: Ý nghĩa quan trọng hàng đầu trong việc sản xuất lương thực, thực phẩm ở nước ta là:
A. đảm bảo an ninh lương thực trong nước.
B. tạo nguồn nguyên liệu cho công nghiệp chế biến,
C. tạo nguồn hàng cho xuất khẩu.
D. giải quyết việc làm cho người lao động.
Câu 45: Sự đa dạng về tài nguyên thiên nhiên ở nước ta là cơ sở để:
A. Phát triển các ngành công nghiệp khai khoáng
B. Phát triển công nghiệp với cơ cấu ngành đa dạng
C. Phát triển các ngành công nghiệp nhẹ
D. Phát triển các ngành công nghiệp nặng
Câu 46: Để phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở miền núi và trung du, vấn đề cần quan tâm
hàng đầu là:
A. Phá rừng
B. Mướn nhân công
C. Đốt nương làm rẫy
D. Mở rộng giao thông
Câu 47: Yếu tố nào không tạo điều kiện thuận lợi cho cây công nghiệp nước ta
A. Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm.
B. Có nhiều loại đất thích hợp.
C. Nguồn lao động dồi dào.
D. Thị trường thế giới có nhiều biến động.
Câu 48: Xác định nhóm cây công nghiệp lâu năm ở nước ta
A. Cà phê, cao su, thuốc lá, hồ tiêu, điều, dừa.
B. Cà phê, cao su, lạc, hồ tiêu, điều, dừa.
C. Cà phê, cao su, chè, hồ tiêu, điều, dừa.
D. Cà phê, cao su, chè, hồ tiêu, đậu tương.
Câu 49: Xác định nhóm cây công nghiệp hàng năm ở nước ta
A. Mía, lạc, đậu tương, bông, đay, cói, dâu tằm.
B. Mía, lạc, đậu tương, dừa, đay, cói, dâu tằm.
C. Mía, lạc, đậu tương, bông, điều, cói, dâu tằm.
D. Mía, lạc, đậu tương, cà phê, đay, cói, dâu tằm.
Câu 50: Yếu tố quan trọng nhất đảm bảo cho sự phát triển ổn định của cây công nghiệp nước ta là
A. điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. thị trường tiêu thụ.
6
C. tiến bộ của khoa học - kĩ thuật.
D. lao động có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất.

7
Câu 51: Việc mở rộng các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở vùng núi nước ta gắn liền với:
A. bảo vệ và phát triển rừng.
B. vấn đề thuỷ lợi
C. sản xuất lương thực và thực phẩm.
D. nâng cao chất lượng cuộc sống cộng đồng dân cư.
Câu 52: Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho phát triển nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là
A. đường bờ biển dài, nhiều ngư trường lớn, nguồn lợi hải sản phong phú.
B. có nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
C. có nhiều hồ thuỷ lợi, thuỷ điện.
D. nhiều sông, ao hồ, bãi triều, đầm phá, vũng, vịnh...
Câu 53: Để tăng sản lượng thuỷ sản đánh bắt, vấn đề quan trọng nhất cần phải giải quyết là
A. đầu tư trang thiết bị, phương tiện hiện đại để đánh bắt xa bờ.
B. mở rộng qui mô nuôi trồng thuỷ sản.
C. phổ biến kinh nghiệm và trang bị kiến thức cho ngư dân.
D. tìm kiếm các ngư trường đánh bắt mới.
Câu 54: Đặc điểm không đúng về ngành công nghiệp trọng điểm là:
A. có thế mạnh lâu dài cả về tự nhiên và kinh tế - xã hội.
B. mang lại hiệu quả cao, chiếm tỉ trọng lớn trong giá trị sản xuất công nghiệp.
C. thức đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển.
D. sử dụng nhiều loại tài nguyên thiên nhiên với quy mô lớn.
Câu 55: Biện pháp vững chắc, hiệu quả nhất để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta là:
A. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm
B. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ
C. Đa dạng hóa cơ cấu ngành công nghiệp
D. Hạ giá thành sản phẩm
Câu 56: Ngành lâm nghiệp có vị trí đặc biệt trong cơ cấu kinh tế của hầu hết các vùng lãnh thổ nước ta vì
A. Nhu cầu về tài nguyên rừng rất lớn và phổ biến
B. Nước ta có 3/4 đồi núi, lại có vùng rừng ngập mặn ven biển
C. Độ che phủ rừng nước ta tương đối lớn và hiện đang gia tăng
D. Rừng giàu có về kinh tế và môi trường sinh thái
Câu 57: Ý nào sau đây không nằm trong hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp.
A. Xây dựng cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt, thích nghi với cơ chế thị trường…
B. Đẩy mạnh các ngành công nghiệp chế biến nông - lâm- thủy sản, CN sản xuất hàng tiêu dùng…
C. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ …
D. Đầu tư, phát triển công nghiệp ở các vùng cao, vùng sâu,vùng xa.
Câu 58: Ngành công nghiệp được coi là ngành thuộc cơ sở hạ tầng đặc biệt quan trọng của nước ta là
A. khai thác than. B. khai thác dầu khí.
C. sản xuất điện. D. luyện kim.
Câu 59: Tiềm năng thuỷ điện lớn nhất của nước ta thuộc
A. hệ thống sông Hồng
B. hệ thống sông Mã
C. hệ thống sông Đồng Nai
D. hệ thống sông Cửu Long
Câu 60: Nhân tố nào có ảnh hưởng quan trọng nhất tới tổ chức lãnh thổ công nghiệp
A. Vị trí địa lí. B. Tài nguyên thiên nhiên.
C. Điều kiện kinh tế - xã hội. D. Thị trường.

-----------------------------------------------------

Ngoài ra còn một số câu hỏi vận dụng kỹ năng đọc atlat và phân tích bảng số liệu, biểu đồ
học sinh tự ôn tập

------------------HẾT------------------

You might also like