Professional Documents
Culture Documents
MÔN ĐỊA 9
I/ Trắc nghiệm:
II/ Tự luận
Câu 2: Trình bày những thuận lợi và khó khăn về điều kiện tự nhiên và tài nguyên
thiên nhiên của Đông Nam Bộ đối với phát triển kinh tế
Câu 3: Kể tên các cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ. Tại sao cao su là cây trồng có
diện tích lớn nhất ở đây? Cao su, điều, hạt tiêu, cà phê,( lâu năm), lạc, mía, thuốc
lá…(hàng năm)
Giải thích:- đk sinh thái thích hợp: địa hình thấp, khá bằng phẳng, đất ba dan, đất
phù sa cổ, đất xám bạc màu, khí hậu cận xích đạo
- Lịch sử phát triển sớm, đc trồng trong các đồn điền và ng dân có kinh
nghiệm trong trồng cây cao su
- Đã xây dựng đc hệ thống cơ sở vật chất cho việc phát triển cây cao su
- Sản phẩm có nhu cầu lớn trên thị trường trong và ngoài nước
Câu 4: ĐBSCL có điều kiện thuận lợi gì để trở thành vùng sx lương thực lớn nhất
nước ta?
a. ĐKTN
- Đất đai: vùng đb lớn nhất , dt 4 tr ha, trong đó đất phù sa ngọt 1,2 tr ha. Bên
cạnh đó còn có khoảng 50 vạn ha mặt nước để nuôi thủy sản đất đai màu
mỡ kết hợp với địa hình bằng phẳng thuận lợi cho sx lgthuc, thực phẩm với
qui mô lớn
- KH cận xích đạo ổn đinh tạo đk cho đẩy mạnh sxlgt, tp, có thể sx đc 3 vụ lúa
mỗi năm
- Sông ngòi kênh rạch chằng chịt tạo nên tiềm năng về cung cấp phù sa , cung
cấp nước để cải tạo đất phèn đất mặn. là môi trg đánh bắt nuôi tròng thủy
sản
- Rừng ngập mặn có diện tích lớn , trong rừng có nhiều loại động vật có giá trị
cung cấp thực phẩm
- Biển ,đảo: có nguồn hải sản phong phú. Biển ấm quanh năm , ngư trường
rộng lớn nên có trữ lượng hải sản lớn( >50% hải sản cả nc)
b. ĐKKT-XH
- Đông dân, ng dân có kinh nghiệm trong trồng lúa và đánh bắt nuôi trồng
thủy sản
- Đã xây dựng đc hệ thống cơ sở vật chất, nhà nước có nhiều chính sách
khuyến khích sx
- Thị trường tiêu thụ sản phẩm lớn, thu hút nhiều đầu tư nước ngoài
Ôn lại các dạng biểu đồ cột chồng, tròn, đường biểu diễn
Câu 20: Điều kiện thuận lợi nhất để đánh bắt hải sản ở ĐBSCL là:
a. Có 3 mặt giáp biển
b. Có các ngư trường trọng điểm.
c. Có nhiều bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
d. Có mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
Câu 21: Hiện nay phương hướng chủ yếu để giải quyết vấn đề lũ lụt hàng năm ở
Vùng Đồng bẳng sông Cửu Long là:
A.Sống chung với lũ.
B.Khai thác kinh tế do chính lũ lụt đem lại.
C.Thoát lũ ra vịnh Thái Lan.
D.Sống chung với lũ, khai thác kinh tế do lũ mang lại, thoát lũ ra vịnh Thái Lan.
Câu 22: Ngành kinh tế thích hợp với vùng đất ngập mặn là:
A.Nuôi tôm xuất khẩu.
B.Nuôi cá bè.
C.Nuôi trai nhân tạo.
D.Nuôi tôm xuất khẩu, cá bè, trai nhân tạo.
Câu 39: .Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết trung tâm du
lịch nào sau đây không phải là trung tâm quốc gia?
A. Hà Nội B. Đà Nẵng. C. Cần Thơ D. TP. Hồ Chí
Minh.
Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết ở Đông Nam
Bộ có các loại khoáng sản nào sau đây?
A. Sét, cao lanh, than đá, đá a xít
B. Sét, cao lanh, đá axit, bô xít.
C. Sét, cao lanh, bôxit, Phôphorit
D. Sét, cao lanh, phôtphorit, đá a xít
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết cửa khẩú Xa
Mát thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Bình Phước. B. Tây Ninh C. Đồng Nai
D. Bình Dương.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết Đồng bằng
sông Cửu Long có các loại khoáng sản nào sau đây?
A. Đá axit, đá vôi xi măng, than bùn
B. Đá axit, đá vôi xi mãng, bôxit.
C. Đá axit, đá vôi xi măng, than đá.
D. Đá axit, đá vôi xi măng, than nâu.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết các trung tâm
nào sau đây ở Đồng bằng sông Cửu Long có giá trị sản xuất công nghiệp từ 9
đến 40 nghìn tỉ đồng?
A. Cà Mau, Sóc Trăng B. Long Xuyên, Rạch Giá,
C. Cần Thơ, Cà Mau D. Tân An, Mỹ Tho
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa H Việt Nam trang 29, hãy cho biết ở Dồng bằng
sông Cửu Long có các khu kinh tế ven biển nào sau đây?
A. Định An, Năm Căn, Phú QuốC
B. Định An, Năm Căn, Nhơn Hội.
C. Định An, Năm Cân, Vân Phong.
D. Định An, Năm Căn, Đung Quất.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm
nào sau đây ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất công
nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, TP. Hồ Chí Minh.
B. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Tân An.
C. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Vũng Tàu.
D. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Mỹ Tho..
Câu 47. Cho bảng số liệu
Dân số và sản lượng lương thực của cả nước và các vùng năm 2018
Sản lượng lương
Dân số
thực
(Nghìn người)
(Nghìn tấn)
Câu 53: Dựa vào Át Lát trang 19, em hãy cho biết tỉnh nào có sản lượng lúa lớn nhất của
ĐBSCL:
A. An Giang
B. Cần Thơ
C. Sóc Trăng
D. Tiền Giang#
Câu 54: Dựa vào Át Lát trang 19, em hãy cho biết tỉnh nào có diện tích cây công nghiệp
lâu năm và hàng năm tương đương nhau của Đông Nam Bộ:
A. Đồng Nai
B. Bình Phước
C. Tây Ninh
D. Bà Rịa- Vũng Tàu#
Câu 55: Lợi thế lớn nhất về tự nhiên để sản xuất nông nghiệp ở ĐBSCL so với ĐBSH là:
A. Địa hình thấp
B. Khí hậu nóng ẩm quanh năm
C. Diện tích đất nông nghiệp lớn
D. Nguồn nước trên mặt phong phú#
Câu 56: Nhóm đất phù sa ngọt ở ĐBSCL phân bố tập trung chủ yếu ở khu vực nào?
A. Đồng Tháp Mười và Hà Tiên
B. Dọc sông Tiền và Sông Hậu
C. Hạ lưu sông Tiền và sông Hậu.
D. Ven biển Đông và vịnh Thái Lan#
Câu 57: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
A. Bình Dương
B. Đồng Nai
C. Bà Rịa- Vũng Tàu
D. Cà Mau#
Câu 58: Ý nghĩa lớn nhất của rừng ngập mặn ở vùng ĐBSCL là:
A. Cung cấp gỗ và chất đốt
B. Bảo tồn nguồn gen sinh vật
C. Chắn sóng, chắn gió, giữ đất
D. Du lịch sinh thái.#
Câu 59: Cây công nghiệp hàng năm đang được nhiều địa phương ở ĐBSCL đẩy mạnh
trồng là:
A. Đậu tương
B. Mía đường
C. Thuốc lá
D. Lạc#