You are on page 1of 16

ÔN TẬP GIỮA KÌ

MÔN ĐỊA 9

I/ Trắc nghiệm:

Bài 31,32,33: Vùng Đông Nam Bộ.

Bài 36, 36: Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

II/ Tự luận

Câu 2: Trình bày những thuận lợi và khó khăn về điều kiện tự nhiên và tài nguyên
thiên nhiên của Đông Nam Bộ đối với phát triển kinh tế
Câu 3: Kể tên các cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ. Tại sao cao su là cây trồng có
diện tích lớn nhất ở đây? Cao su, điều, hạt tiêu, cà phê,( lâu năm), lạc, mía, thuốc
lá…(hàng năm)

Giải thích:- đk sinh thái thích hợp: địa hình thấp, khá bằng phẳng, đất ba dan, đất
phù sa cổ, đất xám bạc màu, khí hậu cận xích đạo

- Lịch sử phát triển sớm, đc trồng trong các đồn điền và ng dân có kinh
nghiệm trong trồng cây cao su
- Đã xây dựng đc hệ thống cơ sở vật chất cho việc phát triển cây cao su
- Sản phẩm có nhu cầu lớn trên thị trường trong và ngoài nước

Câu 4: ĐBSCL có điều kiện thuận lợi gì để trở thành vùng sx lương thực lớn nhất
nước ta?

a. ĐKTN
- Đất đai: vùng đb lớn nhất , dt 4 tr ha, trong đó đất phù sa ngọt 1,2 tr ha. Bên
cạnh đó còn có khoảng 50 vạn ha mặt nước để nuôi thủy sản đất đai màu
mỡ kết hợp với địa hình bằng phẳng thuận lợi cho sx lgthuc, thực phẩm với
qui mô lớn
- KH cận xích đạo ổn đinh tạo đk cho đẩy mạnh sxlgt, tp, có thể sx đc 3 vụ lúa
mỗi năm
- Sông ngòi kênh rạch chằng chịt tạo nên tiềm năng về cung cấp phù sa , cung
cấp nước để cải tạo đất phèn đất mặn. là môi trg đánh bắt nuôi tròng thủy
sản
- Rừng ngập mặn có diện tích lớn , trong rừng có nhiều loại động vật có giá trị
cung cấp thực phẩm
- Biển ,đảo: có nguồn hải sản phong phú. Biển ấm quanh năm , ngư trường
rộng lớn nên có trữ lượng hải sản lớn( >50% hải sản cả nc)
b. ĐKKT-XH
- Đông dân, ng dân có kinh nghiệm trong trồng lúa và đánh bắt nuôi trồng
thủy sản
- Đã xây dựng đc hệ thống cơ sở vật chất, nhà nước có nhiều chính sách
khuyến khích sx
- Thị trường tiêu thụ sản phẩm lớn, thu hút nhiều đầu tư nước ngoài

III/ Thực hành

Ôn lại các dạng biểu đồ cột chồng, tròn, đường biểu diễn

Bài 3 SGK/133, Bài 3 SGK/123

Bài 31: VÙNG ĐÔNG NAM BỘ


Câu 3: Trong cơ cấu kinh tế của vùng ĐNB, khu vực kinh tế nào chiếm tỉ
trọng cao nhất?
a. Nông , lâm, ngư nghiệp
b. Công nghiệp – xây dựng
c. Dịch vụ
Câu 4: Thành phố Hồ Chí Minh chiếm bao nhiêu % giá trị sản xuất công
nghiệp toàn vùng
a. 40% b. 50% c. 60%
d. 70%
Câu 5: Trung tâm công nghiệp khai thác dầu khí của vùng ĐNB
a. Thành phố Hồ Chí Minh b. Biên Hòa
c. Vũng Tàu d. Bà Rịa – Vũng Tàu
Câu 6: Trước năm 1975, công nhiệp Đông Nam Bộ chủ yếu phát triển ngành
nào?
a. Sản xuất hàng tiêu dùng; chế biến lương thực, thực phẩm
b. Sản xuất hàng tiêu dùng; vật liệu xây dựng
c. Luyện kim, hóa chất
d. Cơ khí; năng lượng
Câu 7: Khó khăn trong sản xuất công nghiệp của vùng ĐNB là
a. Thiếu vốn, thiếu lao động
b. Thiếu nguyên liệu, nhiên liệu
c. Cơ sở hạ tầng chưa hoàn thiện, ô nhiễm môi trường
d. Thị trường có nhiều biến động
Câu 8: Cây công nghiệp lâu năm có diện tích lớn nhất vùng ĐNB là
a. Cà phê b. Cao su c. Hồ tiêu d. Điều
Câu 9: Ngành chăn nuôi gia súc, gia cầm vùng ĐNB phát triển theo hướng
a. Chăn nuôi hộ gia đình
b. Chăn nuôi tư nhân
c. Chăn nuôi theo hướng công nghiệp
d. Cả 3 ý trên
Câu 10: Vấn đề có tầm quan trọng hàng đầu trong việc đẩy mạnh thâm canh
cây công nghiệp trên diện tích ổn định và có giá trị hàng hóa cao là:
a. Áp dụng khoa học kỹ thuật
b. Vấn đề về vốn
c. Vấn đề về nguồn lao động
d. Vấn đề thủy lợi
Câu 11: Các trung tâm công nghiệp có quy mô rất lớn của vùng Đông Nam Bộ

a. T.p Hồ Chí Minh.
b. Bà Rịa – Vũng Tàu
c. Biên Hòa
d. Thủ Dầu Một
Câu 12:
a. T.p Hồ Chí Minh b. Bà Rịa – Vũng Tàu
c. Biên Hòa d. Đồng Nai
Câu 13: Đông Nam Bộ là vùng dẫn đầu cả nước trong hoạt động xuất nhập
khẩu
a. Đúng b. Sai
Câu 14: Đông Nam Bộ là địa bàn có sức hút mạnh nhất nguồn đầu tư nước
ngoài
a. Đúng b. Sai
Câu 15: Các mặt hàng xuất khẩu của vùng Đông Nam Bộ
a. Dầu thô, thực phẩm chế biến, hàng may mặc, giày dép
b. Dầu thô, thực phẩm chế biến, máy móc thiết bị, giày dép
c. Dầu thô, nguyên liệu sản xuất, máy móc thiết bị, hàng may mặc
d. Dầu thô, thực phẩm chế biến, hàng tiêu dùng cao cấp, hàng may mặc
Câu 16: Các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của vùng ĐNB
a. Máy móc thiết bị, thực phẩm chế biến, hàng may mặc, dày dép
b. Dầu thô, thực phẩm chế biến, máy móc thiết bị, dày dép
c. Nguyên liệu sản xuất, máy móc thiết bị, hàng tiêu dùng cao cấp
d. Dầu thô, thực phẩm chế biến, hàng tiêu dùng cao cấp, hàng may mặc
Câu 17: Tỉnh, thành phố nào trong vùng ĐNB luôn đứng đầu về hoạt động
xuất khẩu của vùng
a. T.p Hồ Chí Minh b. Bà Rịa – Vũng Tàu
c. Biên Hòa d. Đồng Nai
Câu 18: Trung tâm du lịch lớn nhất vùng ĐNB
a. T.p Hồ Chí Minh b. Bà Rịa – Vũng Tàu
c. Biên Hòa d. Đồng Nai
Câu 19: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam gồm bao nhiêu tỉnh, thành phố
a. 9 b. 8 c. 7 d. 6
Câu 20: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam đóng góp bao nhiêu % GDP cả
nước
a. 30% b. 35% c. 40%
d. 42%
Câu 21: Đặc điểm không đúng về tự nhiên vùng Đông Nam Bộ
a. Địa hình đồng bằng.
b. Đất ba dan, đất xám chủ yếu
c. Khí hậu cận xích đạo
d. Khoáng sản đất liền ít.
Câu 22: Vì sao Đông Nam Bộ có điều kiện phát triển tổng hợp kinh tế biển
a. Dầu khí có trữ lượng lớn trên thềm lục địa
b. Có điều kiện để đánh bắt và nuôi trồng thủy sản
c. Bãi biển đẹp, có nhiều vịnh biển kín gió
d. Tất cả các ý trên
Câu 23: Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất và giá trị nhất vùng Đông
Nam Bộ là
a. Dầu mỏ, khí đốt b. Sắt, apatit
c. Sét, cao lanh d. Than đá, thiếc
Câu 26:dựa vào atlat dịa lí trang 25cho biết Côn Đảo là đảo thuộc tỉnh, thành
phố nào?
a. Thành phố Hồ Chí Minh b. Bà Rịa – Vũng Tàu
c. Đồng Nai d. Bình Dương
Câu 27: Sản phẩm công nghiệp nào của vùng Đông Nam Bộ chiếm 100% tỉ
trọng so với cả nước
a. Điện sản xuất b. Động cơ điêden
c. Quần áo d. Dầu thô
Câu 28: Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào đòi hỏi sử dụng nhiều
lao động
a. Khai thác nhiên liệu b. Hóa chất
c. Dệt may d. Điện
Câu 29: Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào đòi hỏi kĩ thuật cao
trong vùng ĐNB
a. Dệt may b. Chế biến lương thực thực phẩm
c. Khai thác nhiên liệu d. cả 3 ngành trên.
Câu 30: Điều kiện tự nhiên của vùng Đông Nam Bộ thích hợp chuyên canh
loại cây nào?
a. Cây lương thực. b. Cây CN hàng năm.
c. Cây CN lâu năm. d. Các loại rau ôn đới.
Câu 31: Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là:
a. Đất xám và đất phù sa.
b. Đất badan và đất feralit.
c. Đất phù sa và đất feralit.
d. Đất badan và đất xám.
Câu 32: Khí hậu nổi bật vùng Đông Nam Bộ là
a. Nhiệt đới, nóng khô quanh năm.
b. Cận xích đạo, nóng quanh năm.
c.cận xích đạo, có mưa quanh năm.
d. nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh.
Câu 33: Khó khăn lớn nhất của vùng Đông Nam Bộ đối với sự phát triển kinh
tế là:
a. Chỉ có 2 tỉnh và thành phố giáp biển.
b. Đất đai kém màu mỡ, thời tiết thất thường.
c. Ít khoáng sản, rừng và ô nhiễm môi trường.
d. Tài nguyên sinh vật hạn chế và suy thoái.
.
Câu 34: Nhiên liệu cung cấp cho các nhà máy nhiệt điện vùng Đông Nam Bộ

a. Dầu mỏ, khí đốt.
b. Than đá, than nâu.
c. Than mỡ, than bùn.
Câu 36: Trong quá trình thăm dò, khai thác, vận chuyển và chế biến dầu khí
ở Đông Nam Bộ (và cả nước) vấn đề đưuọc đặc biệt quan tâm là:
a. Phươmg tiện công suất lớn.
b. Tìm thị trường tiêu thụ.
c. Ô nhiễm môi trường biển.
d. Quy trình công nghệ hiện đại
Bài 35: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
Câu 1: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long gồm bao nhiêu tỉnh, thành phố
a. 15 b. 14 c. 13 d. 12
Câu 2: Loại đất chiếm diện tích lớn nhất vùng ĐBSCL
a. Đất mặn b. Đất phèn
c. Đất phù sa ngọt(1,2 TR HA) d. đất xám trên phù sa cổ.
Lưu ý: Nếu đáp án gộp đất mặn, đất phèn thành 1 nhóm thì ta chọn đáp án là
đất mặn, đất phèn.
Câu 3: Khoáng sản chính ở ĐBSCL là:
a. Đá vôi, than bùn b. Than đá, sắt
c. Dầu mỏ, khí đốt d. Đá quý, vàng
Câu 4: Đồng bằng Sông Cửu Long được bù đắp phù sa của sông?
a. Đồng Nai b. Mê Công
c. Thái Bình d. sông Hồng
Lưu ý: Nếu đáp án có sông Tiền và sông Hậu ta lựa chọn đáp án này
Câu 5: Những khó khăn chính về điều kiện tự nhiên của Đồng bằng sông Cửu
Long là
a. Lũ lụt xảy ra hàng năm
b. Đất nhiễm mặn, nhiễm phèn
c. Nước biển dâng
d. Cả 3 ý trên
Câu 6: Một trong những biện pháp quan trọng nhất để ứng phó với thiên tai
lũ lụt ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
a. Di tản dân cư đến các vùng cao hơn
b. Đắp đê ngăn lũ
c. Sống chung với lũ
d. Đầu tư cho các dự án thoát nước.
Câu 7: Các nguồn lợi hàng năm do lũ mang lại ở ĐBSCL
a. Mang phù sa bồi đắp các đồng bằng
b. Mang theo nguồn lợi thủy hải sản
c. Thau chua, rửa mặn đồng ruộng
d. Cả 3 ý trên
Câu 8: Đặc điểm nào sau đây không đúng về tự nhiên của ĐBSCL
a. Khí hậu nhiệt đới, mưa quanh năm.
b. Mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt
c. Có 3 mặt giáp biển
d. Khoáng sản nghèo nàn
Câu 10: Đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào?
a. Cà Mau b. Kiên Giang c. Bạc Liêu d. Sóc Trăng
Bài 36: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (Tiếp theo)
Câu 1: Vùng ĐBSCL dẫn đầu cả nước về chỉ tiêu sản xuất lúa nào sau đây?
a. Năng suất lúa b. Tổng sản lượng lúa
c. Diện tích trồng lúa d. Bình quân lương thực/ người
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không đúng về đặc điểm nông nghiệp vùng ĐBSCL
?
a. Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước
b. Là vùng trọng điểm sản xuất lúa cả nước
c. Là vùng trồng cây công nghiệp lớn nhất cả nước
d. Là vùng nuôi trồng thủy sản lớn nhất cả nước
Câu 3: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long chiếm bao nhiêu % sản lượng thủy
sản cả nước
a. 40% b. 50% c. 60%
d. 70%
Câu 4: Trong ngành chăn nuôi, loại gia cầm nào được nuôi nhiều nhất vùng
a. Gà b. Ngỗng c. Ngan d. Vịt
Câu 5: Bình quân lương thực theo đầu ngừoi của vùng cao gấp mấy lần trung
bình cả nước
a. 2 lần b. 2,1 lần d. 2,2 lần d. 2,3 lần
Câu 6: Loại rừng được trồng nhiều trong vùng ĐBSCL
a. Rừng sản xuất b. Rừng phòng hộ
c. Rừng đầu nguồn d. Rừng ngập mặn
Câu 7: Trong cơ cấu các ngành công nghiệp vùng ĐBSCl, ngành nào chiếm tỉ
trọng cao nhất
a. Chế biến lương thực, thực phẩm b. Sản xuất vật liệu xây dựng
c. Cơ khí nông nghiệp d. Sản xuất hàng tiêu dùng
Câu 8: Hầu hết các cơ sở sản xuất công nghiệp của vùng ĐBSCL tập trung ở
đâu
a. Vùng nông thôn b. Thành phố, thị xã
c. Vùng duyên hải d. Vùng đảo, quần đảo
Câu 10: Trung tâm cơ khí nông nghiệp của vùng ĐBSCL là
a. Vĩnh Long b. Cà Mau c. Sóc Trăng d. Cần Thơ
Câu 11: Khu vực dịch vụ ở ĐBSCL gồm chủ yếu các ngành nào
a. Xuất nhập khẩu, vận tải thủy, du lịch
b. Bưu chính viễn thông, vận tải thủy, du lịch
c. Vận tải đường hàng không, xuất nhập khẩu, du lịch
d. Vận tải đường ống, bưu chính viễn thông, du lịch
Câu 12: Các mặt hàng xuất khẩu chủ lực của vùng ĐBSCL là
a. gạo, thủy sản đông lạnh, gỗ
b. gạo, thủy sản đông lạnh, dệt may
c. gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả
d. gạo, hàng tiêu dùng, dệt may
Câu 14: Vùng ĐBSCL chiếm bao nhiêu % lượng gạo xuất khẩu của cả nước
a. 50% b. 60% c. 70%
d. 80%
Câu 15: Loại hình GTVT nào giữ vai trò quan trọng trong đời sống và các
hoạt động kinh tế vùng ĐBSCL
a. Đường bộ b. Đường biển c.Đường thủy d. Đường
hàng không
Câu 16: Loại hình du lịch nào không phát triển ở ĐBSCL
a. Du lịch miệt vườn b. Du lịch biển, đảo
c. Du lịch trên sông nước d. Du lịch vùng đồi, núi
Câu 17: Trung tâm kinh tế lớn nhất vùng
a. Cần Thơ b. Cà Mau c. Long Xuyên d. Mỹ Tho
Câu 18: Khó khăn lớn nhất đối với nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long
vào mùa khô là:
a. Xâm nhập mặn. b. Cháy rừng
c. Triều cường d. Thiếu nước ngọt.
Câu 19: Điều kiện thuận lợi nhất để nuôi trồng thủy sản ở ĐBSCL là:
a. Có 3 mặt giáp biển
b. Có các ngư trường trọng điểm.
c. Có nhiều bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
d. Có mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.

Câu 20: Điều kiện thuận lợi nhất để đánh bắt hải sản ở ĐBSCL là:
a. Có 3 mặt giáp biển
b. Có các ngư trường trọng điểm.
c. Có nhiều bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
d. Có mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.

Câu 21: Hiện nay phương hướng chủ yếu để giải quyết vấn đề lũ lụt hàng năm ở
Vùng Đồng bẳng sông Cửu Long là:
A.Sống chung với lũ.
B.Khai thác kinh tế do chính lũ lụt đem lại.
C.Thoát lũ ra vịnh Thái Lan.
D.Sống chung với lũ, khai thác kinh tế do lũ mang lại, thoát lũ ra vịnh Thái Lan.

Câu 22: Ngành kinh tế thích hợp với vùng đất ngập mặn là:
A.Nuôi tôm xuất khẩu.
B.Nuôi cá bè.
C.Nuôi trai nhân tạo.
D.Nuôi tôm xuất khẩu, cá bè, trai nhân tạo.

Câu 39: .Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết trung tâm du
lịch nào sau đây không phải là trung tâm quốc gia?
A. Hà Nội B. Đà Nẵng. C. Cần Thơ D. TP. Hồ Chí
Minh.
Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết ở Đông Nam
Bộ có các loại khoáng sản nào sau đây?
A. Sét, cao lanh, than đá, đá a xít
B. Sét, cao lanh, đá axit, bô xít.
C. Sét, cao lanh, bôxit, Phôphorit
D. Sét, cao lanh, phôtphorit, đá a xít
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết cửa khẩú Xa
Mát thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Bình Phước. B. Tây Ninh C. Đồng Nai
D. Bình Dương.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết Đồng bằng
sông Cửu Long có các loại khoáng sản nào sau đây?
A. Đá axit, đá vôi xi măng, than bùn
B. Đá axit, đá vôi xi mãng, bôxit.
C. Đá axit, đá vôi xi măng, than đá.
D. Đá axit, đá vôi xi măng, than nâu.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết các trung tâm
nào sau đây ở Đồng bằng sông Cửu Long có giá trị sản xuất công nghiệp từ 9
đến 40 nghìn tỉ đồng?
A. Cà Mau, Sóc Trăng B. Long Xuyên, Rạch Giá,
C. Cần Thơ, Cà Mau D. Tân An, Mỹ Tho
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa H Việt Nam trang 29, hãy cho biết ở Dồng bằng
sông Cửu Long có các khu kinh tế ven biển nào sau đây?
A. Định An, Năm Căn, Phú QuốC
B. Định An, Năm Căn, Nhơn Hội.
C. Định An, Năm Cân, Vân Phong.
D. Định An, Năm Căn, Đung Quất.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm
nào sau đây ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất công
nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, TP. Hồ Chí Minh.
B. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Tân An.
C. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Vũng Tàu.
D. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Mỹ Tho..
Câu 47. Cho bảng số liệu
Dân số và sản lượng lương thực của cả nước và các vùng năm 2018
Sản lượng lương
Dân số
thực
(Nghìn người)
(Nghìn tấn)

CẢ NƯỚC 94666,0 48888,4

Đồng bằng sông Hồng 21566,4 6680,5

Đồng bằng sông Cửu Long 17804,7 24631,4

- Dựa vào BSl trả lời các câu hỏi từ


Câu 50: Bình quân lương thực theo đầu người của ĐBSCL năm 2018 là
a. 1516,4 kg/người. b. 1520,4 kg/người.
c. 550,3 kg/người d. 1383,4 kg/người.
Câu 51: Sông nào sau đây không có ở vùng Đông Nam Bộ:
A. Sông Ba
B. Sông Sài Gòn
C. Sông Đồng Nai
D. Sông Bé#
Câu 52: Cảng biển có công suất lớn nhất nước ta hiện nay là:
A. Đà Nẵng
B. Sài Gòn
C. Hải Phòng
D. Nghi Sơn#

Câu 53: Dựa vào Át Lát trang 19, em hãy cho biết tỉnh nào có sản lượng lúa lớn nhất của
ĐBSCL:
A. An Giang
B. Cần Thơ
C. Sóc Trăng
D. Tiền Giang#
Câu 54: Dựa vào Át Lát trang 19, em hãy cho biết tỉnh nào có diện tích cây công nghiệp
lâu năm và hàng năm tương đương nhau của Đông Nam Bộ:
A. Đồng Nai
B. Bình Phước
C. Tây Ninh
D. Bà Rịa- Vũng Tàu#
Câu 55: Lợi thế lớn nhất về tự nhiên để sản xuất nông nghiệp ở ĐBSCL so với ĐBSH là:
A. Địa hình thấp
B. Khí hậu nóng ẩm quanh năm
C. Diện tích đất nông nghiệp lớn
D. Nguồn nước trên mặt phong phú#
Câu 56: Nhóm đất phù sa ngọt ở ĐBSCL phân bố tập trung chủ yếu ở khu vực nào?
A. Đồng Tháp Mười và Hà Tiên
B. Dọc sông Tiền và Sông Hậu
C. Hạ lưu sông Tiền và sông Hậu.
D. Ven biển Đông và vịnh Thái Lan#
Câu 57: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
A. Bình Dương
B. Đồng Nai
C. Bà Rịa- Vũng Tàu
D. Cà Mau#
Câu 58: Ý nghĩa lớn nhất của rừng ngập mặn ở vùng ĐBSCL là:
A. Cung cấp gỗ và chất đốt
B. Bảo tồn nguồn gen sinh vật
C. Chắn sóng, chắn gió, giữ đất
D. Du lịch sinh thái.#
Câu 59: Cây công nghiệp hàng năm đang được nhiều địa phương ở ĐBSCL đẩy mạnh
trồng là:
A. Đậu tương
B. Mía đường
C. Thuốc lá
D. Lạc#

You might also like