You are on page 1of 5

Chuyên đề: CÁC PHI KIM NHÓM VA (P7)

1.3.ĐIỀU CHẾ HNO3,MUỐI NITRAT

của Na, K, Ca muối nitrit + O2↑


Ví dụ: 2KNO3 2KNO2 + O2↑

của Mg đến Cu oxit bazơ + NO2↑ + O2↑


MUỐI Ví dụ: 2Mg(NO3)2 2MgO + 4NO2↑ + O2↑
NITRAT Chú ý: 4Fe(NO3)2 2Fe2O3 + 8NO2↑ + O2↑

của kim loại sau Cu kim loại + NO2↑+ O2↑


Ví dụ: 2AgNO3 2Ag + 2NO2↑ + O2↑

Điều chế HNO3


to
1) Trong phòng thí nghiệm: NaNO3 (rắn) + H2SO4 (đặc) 
 NaHSO + HNO
4 3
 O2  O2  O2  H 2 O
NH 3   NO   NO 2   HNO 3
2) Trong công nghiệp: xt,t o

Câu 1. Nhiệt phân hoàn toàn KNO3 thu được các sản phẩm là
A. KNO2,NO2,O2. B. KNO2,O2. C. KNO2,NO2. D. K2O,NO2,O2.
Câu 2. Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 thu được các sản phẩm là
A. Cu(NO2)2,NO2. B. CuO,NO2,O2. C. Cu,NO2,O2. D. CuO,NO2.
Câu 3. Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 thu được các sản phẩm là
A. Ag2O,NO2,O2. B. Ag2O,NO2. C. Ag,NO2. D. Ag,NO2,O2.
Câu 4. Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí thu được sản phẩm gồm
A. FeO,NO2,O2. B. Fe2O3,NO2. C. Fe2O3,NO2,O2. D. Fe,NO2,O2.
Câu 5. Khi nhiệt phân,dãy muối rắn nào dưới đây đều sinh ra kim loại ?
A. AgNO3,Hg(NO3)2. B. AgNO3,Cu(NO3)2.
C. Hg(NO3)2,Mg(NO3)2. D. Cu(NO3)2,Mg(NO3)2.
Câu 6. Khi nhiệt phân,dãy muối rắn nào dưới đây đều sinh ra kim loại?
A. AgNO3,Hg(NO3)2. B. AgNO3,Cu(NO3)2.
C. Hg(NO3)2,Mg(NO3)2. D. Cu(NO3)2,Mg(NO3)2.
Câu 7. Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại,khí nitơ
đioxit và oxi?
A. Cu(NO3)2,AgNO3,NaNO3. B. KNO3,Hg(NO3)2,LiNO3.
C. Pb(NO3)2,Zn(NO3)2,Cu(NO3)2. D. Mg(NO3)2,Fe(NO3)3,AgNO3.
Câu 8. Phản ứng nhiệt phân không đúng là
to o

A. 2KNO3 
 2KNO2 + O2. B. NH4NO2   + 2H2O.
t

to to
C. NH4Cl 
 NH3 + HCl. D. NaHCO3 
 NaOH + CO2.

Câu 9. Khí nitơ có thể được tạo thành bằng phản ứng hoá học nào sau đây ?

1
A. Nhiệt phân NH4NO2 B. Nhiệt phân AgNO3
C. Nhiệt phân NH4NO3 D. Đốt cháy NH3 trong oxi khi có mặt chất xúc tác Pt
Câu 10. Thuốc nổ đen là hỗn hợp của các chất nào sau đây?
A. KNO3,C . B. KNO3,C và S. C. KClO3,C và S. D. KClO3,C .
Câu 11. Phản ứng nhiệt phân không đúng là
o o

A. 2KNO3   2KNO 2  O 2 . B. NH 4 NO3 


t t
 N 2  2H 2 O .
o
to
C. NH4Cl   NH3 + HCl. D. 2NaHCO3 
 Na2CO3 + CO2 +
t

H2O.
Câu 12. Nung m gam X gồm Zn(NO3)2 và NaNO3 đến phản ứng hoàn toàn được 8,96lít khí Y
đktc.Hấp thụ hoàn toàn Y vào H2O thì được 2 lít dung dịch Z và còn lại 3,36lít khí bay ra đktc .Tìm
pH của dung dịch Z:
A. pH = 4 B. pH = 2 C. pH = 1 D. pH = 3
Câu 13. Nhiệt phân 9,4g một muối nitrat của kim loại M đến khối lượng không đổi,thu được
chất rắn nặng 4g. Xác định công thức muối nitrat?
Câu 14. Nung 15,04g Cu(NO3)2 một thời gian thấy còn lại 8,56g chất rắn
a) Tính hiệu suất phản ứng nhiệt phân?
b)Xác định thành phần % chất rắn còn lại?
c) Cho khí sinh ra hấp thụ hoàn toàn vào 193,52g dung dịch NaOH 3,1% được dung dịch X.Tính
C% chất tan trong dung dịch X?
Câu 15. Nhiệt phân hoàn toàn 27,3 g hỗn hợp rắn X gồm NaNO 3 và Cu(NO3)2 thu được hỗn
hợp khí có thể tích 6,72 lít ( đktc).
1.Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.
2.Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp.
Câu 16. Nhiệt phân hoàn toàn 19,86g muối nitrat của kim loại M thu được oxit của M và 3,36
lit hỗn hợp khí X gồm NO2 và O2 (đktc).Xác định M,biết M có hóa trị không đổi.
Câu 17. Nung m gam AgNO3,sau một thời gian dừng lại,để đem nguội và cân thấy khối
lượng chất rắn ban đầu giảm 31g. Tính m,biết hiệu suất phản ứng đạt 65%
Câu 18. Đem nung một lượng Cu(NO3)2 sau một thời gian thì dừng lại làm nguội rồi cân thấy
khối lượng giảm 0,54gam .Khối lượng muối đã bị nhiệt phân là
A.0,5g B. 0,49g C. 9,4g D. 0,94g
Câu 19. Nung hoàn toàn m gam Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp khí NO2 và O2.Hấp thụ hoàn
toàn lượng khí đó bằng nước thu được 2 lít dung dịch có pH = 1,0.Giá trị của m là
A. 9,4 gam B. 14,1 gam C. 15,04 gam D. 18,8 gam
Câu 20. Nung hỗn hợp X gồm Mg(NO3)2 và Mg ở nhiệt độ cao thu được khí NO2 duy nhất và
chất rắn Y.Cho Y vào dung dịch HCl không có khí thoát ra.Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.Phần
trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp X là
A. 36% B. 14% C. 24% D. 16%
Câu 21. Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2,thu được hỗn
hợp khí X (tỉ khối của X so với khí hiđro bằng 18,8).Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu

A. 8,60 gam. B. 20,50 gam. C. 11,28 gam. D. 9,40 gam.
Câu 22. (THPT Yên Lạc - Trần Phú - Vĩnh Phúc 2019 )Nung nóng bình kín chứa a mol
hỗn hợp NH3 và O2 (có xúc tác Pt) để chuyển toàn bộ NH3 thành NO.Làm nguội và thêm nước
2
vào bình,lắc kĩ bình thu được 1,0 lít dung dịch HNO3 có pH = 1,0 và thấy còn lại 0,25a mol khí
O2.Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.Giá trị của a là
A. 0,2. B. 0,3. C. 0,1. D. 0,4.
Câu 23. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5.Nồng độ mol của HNO3 trong dung dịch
X là
A. 0,15M. B. 0,20M. C. 0,25M. D. 0,30M.
Câu 24. Nung nóng bình kín chứa a mol NH3 và 1,5a mol O2 (có xúc tác Pt).Sau một thời
gian,làm nguội và thêm nước vào bình rồi lăc đều,thu được dung dịch chỉ chứa một chất và còn lại
0,4 mol O2.Giá trị của a là
A. 0,4. B. 0,6. C. 0,8. D. 1,0.

Câu 25. Dùng 56 m3 khí NH3 (đktc)để điều chế HNO3.Biết rằng chỉ có 92% NH3 chuyển
hóa thành HNO3.Khối lượng dung dịch HNO3 40% thu được là
A. 427,99 kg B. 362,25 kg C. 144,88 kg D. 393,75 kg
Câu 26. Thuốc nổ đen chứa cacbon,lưu huỳnh và kali nitrat.Công thức hoá học của kali
nitrat là
A. KNO2. B. KNO3. C. KCl. D. KHCO3.
Câu 27. Nung một lượng muối Cu(NO3)2,sau một thời gian dừng lại để nguội và đem đi
cân thì khối lượng giảm đi 54 gam.Số mol khí NO2 và O2 lần lượt thoát ra là
A. 1 và 0,25. B. 0,5 và 0,25. C. 1 và 0,5. D. 0,5 và 0,5.
Câu 28. Nung nóng 18,8 gam Cu(NO3)2 ở nhiệt độ cao sau một thời gian thu được 10,7 gam
chất rắn.Hiệu suất của phản ứng nhiệt phân là
A. 60% B. 80% C. 75% D. 67%
Câu 29. Nhiệt phân hoàn toàn muối M(NO3)2 thì thu được 3,24 gam MO và 2,24 lít hỗn hợp
khí NO2 và O2 (đktc).Kim loại M là
A. Zn B. Fe C. Cu D. Mg
Câu 30. Nhiệt phân hết 9,4g 1 muối nitrat của kim loại M được 4g chất rắn là oxit kim loại
.Tìm M :
A. Fe B. Cu C. Zn D. Mg
Câu 31. Nhiệt phân 18,8 gam Cu(NO 3)2 thu được 12,32 gam chất rắn.Hiệu suất của phản ứng
nhiệt phân là
A. 40% B. 60% C. 80% D. đáp án khác
Câu 32. Nung nóng 27,3 gam hỗn hợp NaNO3,Cu(NO3)2,hỗn hợp khí thoát ra được dẫn vào
89,2 ml H2O thì còn dư 1,12 lít khí (đktc)không bị hấp thụ.Nồng độ % của dung dịch axit tạo thành

A. 12,2% B. 12,3% C. 12% D. 12,6%
Câu 33. Nung nóng hết 27,3gam hỗn hợp X gồm NaNO 3 và Cu(NO3)2 rồi hấp thụ toàn bộ khí
thu được vào H2O thấy có 1,12 lít khí đktc bay ra .Tìm khối lượng Cu(NO3)2 trong X :
A. 18,8g B. 8,6g C. 4,4g D. 9,4g
Câu 34. Nhiệt phân a gam Zn(NO3)2 sau một thời gian đem cân thấy khối lượng chất rắn
giảm đi 2,7gam.Tìm a biết hiệu suất của phản ứng đạt 60% :
A. 2,835g B. 4,725g C. 7,875g D. 7,785g

3
Câu 35. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm NaNO3; Al(NO3)2; Cu(NO3)2 thu được 10
gam chất rắn Y và hỗn hợp khí Z.Hấp thụ khí Z vào 112,5 gam H2O được dung dịch axit có nồng
độ 12,5% và có 0,56 lít một khí duy nhất thoát ra (đktc).Phần trăm khối lượng của NaNO3 trong
hỗn hợp X là
A. 21,25%. B. 17,49%. C. 42,5%. D. 8,75%.
Câu 36. Nung m gam X gồm Zn(NO3)2 và NaNO3 đến phản ứng hoàn toàn được 8,96lít khí Y
đktc.Hấp thụ hoàn toàn Y vào H2O thì được 2 lít dung dịch Z và còn lại 3,36lít khí bay ra đktc .Tìm
pH của dung dịch Z:
A. pH = 4 B. pH = 2 C. pH = 1 D. pH = 3
Câu 37. Nung hỗn hợp X gồm Zn(NO 3)2 và NaNO3 ở nhiệt độ cao đến phản ứng hoàn toàn
thu được 8,96 lít hỗn hợp khí Y (đktc).Hấp thụ khí Y vào nước thu được 2 lít dung dịch Z và còn lại
3,36 lít khí thoát ra ở đktc.pH của dung dịch Z thu được là
A. 2 B. 0 C. 3 D. 1
Câu 38. Nhiệt phân hoàn toàn m gam Cu(NO 3)2 thu được CuO và hỗn hợp khí NO 2 và
O2.Hấp thụ hoàn toàn khí thu được bằng nước thu được 1 lít dung dịch có pH = 1.Giá trị của m là
A. 9,4 gam B. 18,8 gam C. 4,7 gam D. 14,1 gam
Câu 39. Nhiệt phân hoàn toàn 0,1 mol muối M(NO3)2 thu được 8 gam oxit kim loại và 5,04
lít khí NO2 và O2 ở (đktc).Công thức của muối đem nhiệt phân là
A. Cu(NO3)2 B. Zn(NO3)2 C. Fe(NO3)2 D. Mg(NO3)2
Câu 40. Nhiệt phân hết 34,65 gam X gồm KNO 3 và Cu(NO3)2 được hỗn hợp khí Y,dY/H2 =
18,8.Tìm khối lượng của Cu(NO3)2 trong X :
A. 9,4gB. 11,28g C. 20,5g D. 8,6g
Câu 41. Nhiệt phân hoàn toàn 18,8g muối nitrat có hoá trị không đổi trong các hợp chất được
8 gam một oxit tương ứng .Kim loại cần tìm và khối lượng khí thu được lần lượt là :
A. Fe và 8,8g B. Mg và 8,8g C. Cu và 10,8g D. Zn và 10,8g
Câu 42. Nhiệt phân hết x mol AgNO3 và y mol Cu(NO3)2 được hỗn hợp khí có khối lượng
phân tử trung bình là 42,5.Tìm tỉ lệ x :y :
A. 2 :1 B. 3 :1 C. 1 :2 D. 1 :1
Câu 43. Nhiệt phân một lượng AgNO3 được chất rắn X và hỗn hợp khí Y.Dẫn toàn bộ Y vào
một
lượng dư H2O,thu được dung dịch Z.Cho toàn bộ X vào Z,X chỉ tan một phần và thoát ra khí NO
(sản phẩm khử duy nhất).Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.Phần trăm khối lượng của X đã phản
ứng là
A. 70%. B. 25%. C. 60%. D. 75%.
Câu 44. Nung nóng AgNO3 được chất rắn X và khí Y.Dẫn khí Y vào cốc nước thu được dung
dịch Z.Cho toàn bộ X vào Z thấy X tan một phần và thoát ra khí NO duy nhất.Giả thiết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn.Phần trăm khối lượng của X không tan trong Z là
A. 30%. B. 40%. C. 20%. D. 25%.
Câu 45. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp T gồm Fe(NO 3)2 và Al(NO3)3 thu được hỗn hợp khí
X.Trộn hỗn hợp khí X với 112 ml khí O 2 (đktc)thu được hỗn hợp khí Y.Hấp thụ hoàn toàn hỗn hợp
khí Y vào 3,5 lít H 2O (không thấy có khí thoát ra)thu được dung dịch có pH = 1,7.Phần trăm khối
lượng của Fe(NO3)2 trong hỗn hợp T là
A. 62,83%. B. 50,26%. C. 56,54%. D. 75,39%.
Câu 46. Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp KNO 3,Fe(NO3)2,Cu(NO3)2 trong đó số mol
Cu(NO3)2 bằng 2 lần số mol Fe(NO3)2 trong điều kiện không có oxi,sau phản ứng thu được V lít hỗn

4
hợp khí ở đktc.Cho V lít hỗn hợp khí trên vào nước thu được 1,2 lít dung dịch Y có pH = 1 (trong Y
chỉ chứa 1 chất tan duy nhất),không có khí bay ra.Giá trị của m là:
A. 10,96 B. 12,13 C. 8,63 D. 11,12

You might also like