You are on page 1of 6

Bài 7: Nhiệt phân hoàn toàn 18,8g Cu(NO3)2 thu được m gam chất rắn và V lít khí X (đktc).

Tìm m và
V.

Bài 8: Nung nóng 18,8 gam Cu(NO3)2 thu được 13,4 gam chất rắn.
a. Tính hiệu suất của phản ứng nhiệt phân.
b. Tính thể tích các khí thoát ra (đktc) và tỷ khối của hỗn hợp khí so với không khí

Bài 9. Để thu được muối photphat trung hòa, cần lấy bao nhiêu ml dd NaOH 1M cho tác dụng với
50,0ml dung dịch H3PO4 0,5M ?
Bài 10. Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g H 3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem cô
dung dịch thu được đến cạn khô. Hỏi những muối nào được tạo nên và khối lượng muối khan thu được
là bao nhiêu ?

TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG NITƠ


Câu 1: Hiện tượng nào xảy ra khi cho mảnh Cu kim loại vào dung dịch HNO3 đặc?
A. dung dịch có màu xanh, có khí nâu đỏ bay ra.
B. dung dịch có màu xanh, H2 bay ra.
C. dung dịch có màu xanh, có khí không màu bay ra.
D. không có hiện tượng gì.
Câu 2: Nguyên tố hóa học nào sau thuộc cùng nhóm nguyên tố Nitơ trong bảng tuần hoàn các nguyên
tố hóa học?
A. Silic B. Photpho C. Lưu huỳnh D. Cacbon
Câu 3: Axit HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, dễ bị phân hủy khi chiếu sáng vì vậy người ta
đựng nó trong bình tối màu. Trong thực tế bình chứa dung dịch HNO3 đậm đặc thường có màu vàng vì
nó có hòa lẫn một ít khí X. Vậy X là khí nào sau đây?
A. NH3. B. Cl2. C. N2O. D. NO2.
Câu 4: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
A. KCl. B. NH4NO3. C. NaNO3. D. K2CO3.
Câu 5: Axit H3PO4 và HNO3 cùng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?
A. CuCl2, KOH, NH3, Na2CO3. B. KOH, NaHCO3, NH3, ZnO.
C. MgO, BaSO4, NH3, Ca(OH)2. D. NaOH, KCl, NaHCO3, H2S.
Câu 6: Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và
oxi?
A. Cu(NO3)2, AgNO3, NaNO3. B. KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3.
C. Pb(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2. D. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3.
Câu 7: Phát biểu đúng là:
A. Khi nhiệt phân tất cả muối nitrat đều cho oxit kim loại.
B. Khi tham gia phản ứng với kim loại, nitơ và photpho đều thể hiện tính oxi hoá.
C. Axit HNO3 và axit H3PO4 đều thể hiện tính oxi hoá mạnh.
D. Tất cả các muối photphat đều tan trong nước.
Câu 8: Kim loại tác dụng với HNO3 không tạo ra được
A. NH4NO3 B. N2O5 C. NO2. D. N2.
Câu 9: Dung dịch HNO3 đặc, không màu để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ có màu:

A. màu đen sẫm. B. Màu xanh. C. màu vàng D. màu trắng sữa.
Câu 10: Tìm phản ứng nhiệt phân sai? (Điều kiện phản ứng có đủ)
A. 2KNO3 2KNO2 + O2 B. NH4Cl  NH3 + HCl
C. NH4NO2 N2 + H2O D. 4AgNO3 2Ag2O + 4NO2 + O2
Câu 11: Phản ứng nhiệt phân nào sau đây không đúng?

A. KNO3 KNO2 + . B. Ca(NO3)2 CaO + 2NO2 + .

C. AgNO3 Ag + NO2 + . D. Cu(NO3)2 CuO + 2NO2 + .


Câu 12: Hoà tan hoàn toàn 1,35 gam hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al trong dung dịch HNO3 thu được 0,01
mol khí NO và 0,04 mol khí NO2 ( hai sản phẩm khử duy nhất ). Khối lượng muối tạo thành là:
A. 2,96g B. 5,69g C. 6,75g D. 3,59g
Câu 13::Đun nóng 66,2 g Pb(NO3)2 sau phản ứng thu được 55,4g chất rắn.Hiệu suất của phản ứng là:
A.30% B.70% C.80% D.50%

Bài 14: Từ 14,0 lít NH3 và 16,0 lít O2 sẽ điều chế được bao nhiêu lít khí NO với H= 75% ( các thể tích
khí đo ở cùng đk t0 và P )?
A.9,6 lít B. 12,8 lít C. 16 lít D. 10,5 lít

Bài 15: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 2,24 lít khí X (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc). Khí X là
A. N2O. B. N2. C. NO2. D. NO.

Câu 16: Hòa tan 32 g hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO31M (dư), thoát ra 6,72 lít khí NO
(đktc). Khối lượng CuO trong hỗn hợp ban đầu là :
A. 1,2g. B. 1,88g. C. 2,52g. D. 3,2g
Câu 17: Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 560 ml lít
khí N2O (đktc, sản phẩm khử duy nhất) bay ra. Khối lượng muối nitrat tạo ra trong dung dịch là
A. 40,5 gam. B. 14,62 gam. C. 24,16 gam. D. 14,26 gam.
Câu 18: Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được 0,896 lít khí NO ở điều kiện tiêu chuẩn và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi
làm bay hơi dung dịch X là
A. 13,32 gam. B. 6,52 gam. C. 13,92 gam. D. 8,88 gam.
Câu 19: Hòa tan hoàn toàn 15,9gam hỗn hợp 3 kim loại Al, Mg, Cu bằng dd HNO3 thu được 6,72 lít
khí NO và dung dịch X. Đem cô cạn dung dịch X thì thu được khối lượng muối khan là:
A. 53,1 gam. B. 71,7gam. C. 17,7gam. D. 77,1gam.

Câu 20: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 0,672 lít khí X (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc). Khí X là
A. NO B. N2 C. N2O D. NO2
Câu 21: Hòa tan hoàn toàn 1,2 gam kim loại X vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,224 lít khí N2 ở
đktc (sản phẩm khử duy nhất). Kim loại X là
A. Cu B. Zn C. Mg D. Al
Câu 22: Hòa tan 4,59 g Al bằng dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí NO và N2O có tỷ khối hơi đối
với hiđro bằng 16,75. Thể tích NO và N2O thu được là
A. 2,24 lit và 6,72 lit B. 2,016 lit và 0,672 lít
C. 0,672 lit và 2,016 lit D. 1,972 lit và 0,448 lit
Câu 23: Hòa tan 6,4 gam Cu vào 120 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M thu được
V lít NO duy nhất đktc. Giá trị của V là
A. 0,672 B. 2,688 C. 0,336 D. 1,344
Câu 24: Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 1,344 lít (đktc) khí N2
và dung dịch X. Thêm NaOH dư vào dung dịch X và đun sôi thì thu được 1,344 lít khí NH3. Giá trị của
m là
A. 4,86 B. 1,62 C. 7,02 D. 9,72
Câu 25: Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, hóa chất nào sau đây được chọn làm nguyên liệu
chính?
A. AgNO3, HCl. B. NaNO3; H2SO4 đặc.
C. N2 và H2. D. NaNO3, N2, H2, HCl.
Câu 26: Có các phân đạm: NH4NO3; NaNO3; Ca(NO3)2; NH4Cl. Số phân đạm thích hợp bón cho loại
đất chua là:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 27: Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 940,8 ml khí
NxOy (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là:
A. NO và Mg. B. NO2 và Al. C. N2O và Fe. D. N2O và Al
Câu 28: Hòa tan hoàn toàn 43,2g Cu vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được khí NO là sản phẩm khử
duy nhất. Thể tích khí NO đktc là
A. 15,12 lít. B. 10,08 lít. C. 22,68 lít. D. 5,04 lít.
Câu 29: Hoà tan vừa hết 8,40 gam một kim loại R bằng dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 3,36 lít
khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Kim loại R là
A. Nhôm (M = 27) B. Đồng (M = 64)
C. Sắt (M = 56) D. Mangan (M = 55)

You might also like