Professional Documents
Culture Documents
Tìm m và
V.
Bài 8: Nung nóng 18,8 gam Cu(NO3)2 thu được 13,4 gam chất rắn.
a. Tính hiệu suất của phản ứng nhiệt phân.
b. Tính thể tích các khí thoát ra (đktc) và tỷ khối của hỗn hợp khí so với không khí
Bài 9. Để thu được muối photphat trung hòa, cần lấy bao nhiêu ml dd NaOH 1M cho tác dụng với
50,0ml dung dịch H3PO4 0,5M ?
Bài 10. Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g H 3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem cô
dung dịch thu được đến cạn khô. Hỏi những muối nào được tạo nên và khối lượng muối khan thu được
là bao nhiêu ?
A. màu đen sẫm. B. Màu xanh. C. màu vàng D. màu trắng sữa.
Câu 10: Tìm phản ứng nhiệt phân sai? (Điều kiện phản ứng có đủ)
A. 2KNO3 2KNO2 + O2 B. NH4Cl NH3 + HCl
C. NH4NO2 N2 + H2O D. 4AgNO3 2Ag2O + 4NO2 + O2
Câu 11: Phản ứng nhiệt phân nào sau đây không đúng?
Bài 14: Từ 14,0 lít NH3 và 16,0 lít O2 sẽ điều chế được bao nhiêu lít khí NO với H= 75% ( các thể tích
khí đo ở cùng đk t0 và P )?
A.9,6 lít B. 12,8 lít C. 16 lít D. 10,5 lít
Bài 15: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 2,24 lít khí X (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc). Khí X là
A. N2O. B. N2. C. NO2. D. NO.
Câu 16: Hòa tan 32 g hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO31M (dư), thoát ra 6,72 lít khí NO
(đktc). Khối lượng CuO trong hỗn hợp ban đầu là :
A. 1,2g. B. 1,88g. C. 2,52g. D. 3,2g
Câu 17: Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 560 ml lít
khí N2O (đktc, sản phẩm khử duy nhất) bay ra. Khối lượng muối nitrat tạo ra trong dung dịch là
A. 40,5 gam. B. 14,62 gam. C. 24,16 gam. D. 14,26 gam.
Câu 18: Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được 0,896 lít khí NO ở điều kiện tiêu chuẩn và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi
làm bay hơi dung dịch X là
A. 13,32 gam. B. 6,52 gam. C. 13,92 gam. D. 8,88 gam.
Câu 19: Hòa tan hoàn toàn 15,9gam hỗn hợp 3 kim loại Al, Mg, Cu bằng dd HNO3 thu được 6,72 lít
khí NO và dung dịch X. Đem cô cạn dung dịch X thì thu được khối lượng muối khan là:
A. 53,1 gam. B. 71,7gam. C. 17,7gam. D. 77,1gam.
Câu 20: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 0,672 lít khí X (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc). Khí X là
A. NO B. N2 C. N2O D. NO2
Câu 21: Hòa tan hoàn toàn 1,2 gam kim loại X vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,224 lít khí N2 ở
đktc (sản phẩm khử duy nhất). Kim loại X là
A. Cu B. Zn C. Mg D. Al
Câu 22: Hòa tan 4,59 g Al bằng dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí NO và N2O có tỷ khối hơi đối
với hiđro bằng 16,75. Thể tích NO và N2O thu được là
A. 2,24 lit và 6,72 lit B. 2,016 lit và 0,672 lít
C. 0,672 lit và 2,016 lit D. 1,972 lit và 0,448 lit
Câu 23: Hòa tan 6,4 gam Cu vào 120 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M thu được
V lít NO duy nhất đktc. Giá trị của V là
A. 0,672 B. 2,688 C. 0,336 D. 1,344
Câu 24: Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 1,344 lít (đktc) khí N2
và dung dịch X. Thêm NaOH dư vào dung dịch X và đun sôi thì thu được 1,344 lít khí NH3. Giá trị của
m là
A. 4,86 B. 1,62 C. 7,02 D. 9,72
Câu 25: Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, hóa chất nào sau đây được chọn làm nguyên liệu
chính?
A. AgNO3, HCl. B. NaNO3; H2SO4 đặc.
C. N2 và H2. D. NaNO3, N2, H2, HCl.
Câu 26: Có các phân đạm: NH4NO3; NaNO3; Ca(NO3)2; NH4Cl. Số phân đạm thích hợp bón cho loại
đất chua là:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 27: Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 940,8 ml khí
NxOy (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là:
A. NO và Mg. B. NO2 và Al. C. N2O và Fe. D. N2O và Al
Câu 28: Hòa tan hoàn toàn 43,2g Cu vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được khí NO là sản phẩm khử
duy nhất. Thể tích khí NO đktc là
A. 15,12 lít. B. 10,08 lít. C. 22,68 lít. D. 5,04 lít.
Câu 29: Hoà tan vừa hết 8,40 gam một kim loại R bằng dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 3,36 lít
khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Kim loại R là
A. Nhôm (M = 27) B. Đồng (M = 64)
C. Sắt (M = 56) D. Mangan (M = 55)