Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Hiện tượng nào xảy ra khi cho mảnh đồng kim loại vào dung dịch HNO3 đặc?
A. Không có hiện tượng gì.
B. Dung dịch có màu xanh, có khí không màu bay ra.
C. Dung dịch có màu xanh, H2 bay ra.
D. Dung dịch có màu xanh, có khí màu nâu bay ra.
Câu 2: Dung dịch nào sau đây khi không hoà tan được Cu?
A. Dung dịch NaNO3 + HCl. B. Dung dịch FeCl3.
C. Dung dịch NaHSO4 + NaNO3. D. Dung dịch FeCl2.
Câu 3: Những kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội?
A. Zn, Pb, Cu. B. Cu, Ag, Pb. C. Fe, Al, Cu. D. Fe, Al, Cr.
Câu 4: Khi đốt khí NH3 trong khí clo, khói trắng bay ra là
A. NH4Cl. B. HCl. C. N2. D. Cl2.
Câu 5: Hợp chất nào của nitơ không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại?
A. NO. B. NH3. C. NO2. D. N2O5.
Câu 6: Câu nào sau đây sai?
A. Amoniac là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong H2O.
B. Amoniac là một bazơ.
C. Đốt cháy NH3 không có xúc tác thu được N2 và H2O.
D. Phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2 là phản ứng thuận nghịch.
Câu 7: Cho các phát biểu sau:
a) Nitơ có độ âm điện lớn hơn photpho.
b) Ở điều kiện thường nitơ hoạt động hóa học yếu hơn photpho.
c) Photpho đỏ hoạt động hóa học mạnh hơn photpho trắng.
d) Photpho có hóa trị cao nhất là 5, số oxi hóa cao nhất là +5.
e) Photpho chỉ có tính oxi hóa, không có tính khử.
Phát biểu không đúng là
A. a, c, e. B. b, e. C. c, d. D. a, d, e.
Câu 8: Phản ứng giữa FeCO3 và dung dịch HNO3 loãng tạo ra hỗn hợp khí không màu, một
phần hóa nâu ngoài không khí. Hỗn hợp khí thoát ra là:
A. CO và NO2. B. CO2 và NO2.
C. CO và NO D. CO2 và NO.
Câu 9: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch HNO3?
A. Fe2(SO4)3. B. S. C. FeCl2. D. C.
1
Câu 10: Quá trình nào sau đây thường được dùng để sản xuất axit nitric trong công nghiệp?
A. NH3→ NO → NO2 → HNO3. B. N2O5 → HNO3.
C. KNO3 → HNO3. D. N2 → NO → NO2 → HNO3.
Câu 11: Các chất trong dãy nào sau đây đều không bị nhiệt phân?
A. NaHCO3; Cu(OH)2. B. Na2CO3; CaO.
C. NH4NO2; NaCl. D. NaNO3; Ag2O.
Câu 12: Axit nitric đặc nguội có thể phản ứng được với tất cả các chất trong dãy sau?
A. P, Fe, Al2O3, K2S, Ba(OH)2. B. S, Al, CuO, NaHCO3, NaOH.
C. C, Ag, Fe3O4, NaNO3, Cu(OH)2. D. C, Mg, FeO, Fe(NO3)2, Al(OH)3.
Câu 13: Các dung dịch nào sau đây có hiện tượng bốc khói trong không khí ẩm?
A. Dung dịch HCl loãng, HNO3 loãng. B. Dung dịch HCl đặc, HNO3 đặc.
C. Dung dịch HCl đặc, H3PO4 đặc. D. Dung dịch HBr đặc, H2SO4 đặc.
Câu 14: Cho Cu tác dụng với HNO3 đặc tạo ra một khí có tính chất nào sau đây?
A. Không màu. B. Màu nâu đỏ.
C. Không mùi. D. Có mùi khai.
Câu 15: Tã lót trẻ em sau khi giặt sạch vẫn lưu giữ một lượng amoniac. Để khử sạch hoàn
toàn amoniac trong tã lót, ta nên cho vào nước giặt xả cuối cùng một ít
A. nước gừng tươi. B. phèn chua. C. muối ăn. D. giấm ăn.
Câu 16: Sục từ từ khí NH3 vào dung dịch muối A thì thấy xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ, kết
tủa này không tan trong dung dịch NH3 dư. Muối A là muối nào sau đây?
A. Fe(NO3)3. B. ZnCl2. C. AlCl3. D. CuSO4.
Câu 17: Cho các phương trình hoá học sau:
2NO + O2 → 2NO2 (1).
N2 + 3H2 2NH3 (2).
CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O (3).
Fe + 6HNO3 → Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O (4).
Các phản ứng oxi hóa - khử là:
A. 1, 2, 3. B. 2, 3, 4.
C. 1, 2, 4. D. 1, 2, 3, 4.
Câu 18: Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch có chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có
chứa các chất
A. K2HPO4 và KH2PO4. B. K3PO4 và K2HPO4.
C. K3PO4 và KOH. D. H3PO4 và KH2PO4.
2
Câu 19: Cho phản ứng: 8NH3 + 3Cl2 ⎯⎯ → 6NH4Cl +N2. Câu nào diễn tả đúng tính chất
o
t