You are on page 1of 8

ĐỀ THI THỬ CHUYÊN ĐỀ LẦN 2 (ĐỀ SỐ 3)

MÔN: HÓA HỌC 11


Câu 1. Chỉ dùng một dung dịch nào sau đây để phân biệt các mẫu phân đạm (NH4)2SO4, NH4Cl, NaNO3?
A. Ba(OH)2 B. H2SO4 C. BaCl2 D. NaOH
Câu 2. Cho các chất sau: AgNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, NaNO3. Chất khi nhiệt phân hoàn toàn thu được oxit
kim loại, NO2 và O2 là:
A. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2 C. AgNO3, NaNO3 B. Fe(NO3)2, NaNO3 D. AgNO3, Cu(NO3)2
Câu 3. Cho phương trình phân tử: Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O. Phương trình ion thu gọn của
phản ứng trên là:
A. 2H+ + CO32- → CO2 + H2O B. HCl + CO32- → HCO3- + Cl-
C. Na+ + Cl- → NaCl D. Na2CO3 + 2H+ → 2Na+ + CO2 + H2O
Câu 4. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. H3PO4 là axit có tính khử mạnh
B. H3PO4 là axit mạnh
C. H3PO4 là một axit trung bình, trong dung dịch phân li theo 3 nấc
D. H3PO4 là một axit có tính oxi hóa mạnh vì photpho có số oxi hóa cao nhất +5
Câu 5. Mối quan hệ nào sau đây giữa nồng độ ion H+ hoặc ion OH- và pH của dung dịch không đúng?
A. [H+] = 10-7 → pH = 7 C. [OH-] = 10-11 → pH = 11
B. [H+] < 10-7 → pH > 7 D. [OH-] > 10-7 → pH > 7
Câu 6. Cho dung dịch KOH dư vào 100 ml dung dịch (NH4)2SO4 2M, đun nóng nhẹ. Thể tích khí (đktc) thu
được là:
A. 4,48 lít B. 8,96 lít C. 1,12 lít D. 2,24 lít
Câu 7. X là muối khi tác dụng với dung dịch NaOH dư sinh ra khí có mùi khai, X tác dụng với dung dịch
BaCl2 sinh ra kết tủa trắng không tan trong HNO3. X là:
A. (NH4)3PO4 B. (NH4)2CO3 C. (NH4)2SO4 D. (NH4)2SO3
Câu 8. Trộn lẫn các dung dịch sau: (1) HNO3 + NaCl, (2) HCl + Na2CO3, (3) H2SO4 + BaCl2, (4) KCl +
Na2CO3. Các trường hợp xảy ra phản ứng là:
A. 1, 3 B. 1, 4 C. 1, 2 D. 2, 3
Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng về hợp chất hữu cơ?
A. Thường có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp, bền với nhiệt.
B. Liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hóa trị.
C. Thường không tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
D. Phản ứng hóa học thường cần đến nhiệt độ và xúc tác.
Câu 10. Hợp chất hữu cơ X có phần trăm khối lượng C, H, O lần lượt là 54,54%, 9,10%, 36,36%. Công thức
đơn giản của X là:
A. C4H8O2 B. C5H9O C. C2H4O D. C3H6O
Câu 11. Dẫn luồng khí CO dư qua ống sứ chứa hỗn hợp Al2O3, CuO, Fe2O3 đun nóng, sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm:
A. Al, Fe, Cu B. Al2O3, Cu, Fe C. Al2O3, Cu, Fe2O3 D. Al, Fe2O3, Cu
Câu 12. Tiến hành các thí nghiệm sau:
1) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Na3PO4
2) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4
3) Cho dung dịch NaOH cho đến dư vào dung dịch Ca(HCO3)2
4) Cho dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch NaOH đun nhẹ
5) Cho dung dịch Fe(SO4)3 vào dung dịch Ba(OH)2
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 13. Nhiệt phân hoàn toàn 1,88 gam Cu(NO3)2. Cho toàn bộ khí thoát ra hấp thụ hoàn toàn vào nước thu
được 200 ml dung dịch X. Giá trị pH của X là:
A. 13 B. 2 C. 12 D. 1
Câu 14. Trộn 200 ml dung dịch HNO3 0,1M vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,15M, thu được 400 ml dung
dịch X có giá trị pH là:
A. 12 B. 2 C. 1 D. 13
Câu 15. Chất nào sau đây không phân li ta ion khi hòa tan vào nước?
A. Natri hidroxit B. Saccarozo C. Natri clorua D. Axit sunfuric
Câu 16. Trong các chất sau: Na2SO4, Al(OH)3, CH3COOH, HNO3, Ba(OH)2. Số chất điện ly mạnh là:
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 17. Cho các muối sau: Al2(SO4)3, NaHCO3, (NH4)3PO4, NaH2PO4, NH4Cl. Số muối axit là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 18. Trong công nghiệp, N2 được điều chế bằng cách:
A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng B. Dùng Cu để khử oxi không khí ở nhiệt độ cao
C. Dùng oxi để oxi hóa NH3 D. Nhiệt phân NH4NO2
Câu 19. Nhận định nào sau đây đúng về axit nitric tinh khiết?
A. Tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào B. Rất bền, không bốc khói trắng trong không khí ẩm
C. Là chất lỏng, màu vàng D. Để ngoài ánh sáng chuyển thành màu đen
Câu 20. Muối nào sau đây tan tốt trong nước:
A. BaHPO4 B. Ba(H2PO4)2 C. Ba3(PO4)2 D. Ag3PO4
Câu 21. Chọn câu sai: Khi nhận định về phân bón hóa học.
A. Phân hỗn hợp chứa đồng thời các nguyên tố dinh dưỡng N, P, K.
B. Phân lân nung chảy thích hợp với đất chua.
C. Khi bón phân ure cần bón chung với vôi.
D. Tro thực vật có chứa phân kali dạng K2CO3.
Câu 22. Chất nào sau đây được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit?
A. NaHCO3 B. CaCO3 C. CaSO4 D. Na3PO4
Câu 23. Oxit nào sau đây không tạo muối?
A. NO2 B. CO2 C. SO2 D. CO
Câu 24. Dãy chất nào sau đây chỉ có hợp chất hữu cơ?
A. C2H2, CaC2 B. NaHCO3, NaCN C. CH3Cl, C2H5OH D. CO2, CaCO3
Câu 25. Tiến hành các thí nghiệm sau:
1) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2
2) Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3
3) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào dung dịch Fe(NO3)3
4) Nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch Na3PO4
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là:
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 26. Cho sơ đồ phản ứng: X + dung dịch AgNO3 → kết tủa + dung dịch Y. Chất X không thể là:
A. NaBr B. HCl C. KF D. KI
Câu 27. Nung hỗn hợp gốm các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi
thu được một chất rắn là:
A. Fe2O3 B. Fe C. Fe3O4 D. FeO
Câu 28. Cho các phát biểu sau:
a) Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước
b) Khi đun nóng, muối amoni bị nhiệt phân hủy đều tạo khí NH3
c) Đun nóng muối amoni với dung dịch kiềm thu được khí có mùi khai
d) Các muối amoni dễ bị nhiệt phân hủy khi đun nóng
Số phát biểu không đúng là:
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 29. Cho phản ứng giữa các cặp chất hoặc dung dịch sau trong điều kiện thích hợp: (a) HCl và CaCO3, (b)
Na2CO3 và Ca(OH)2, (c) (NH4)2CO3 và KOH, (d) HNO3 và NaHCO3. Số trường hợp tạo sản phẩm khí là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 30. Oxi hóa hoàn toàn 3,1 gam P bằng khí O2 dư. Cho toàn bộ sản phẩm vào 200ml dung dịch NaOH 1M
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 16,4 B. 14,2 C. 12,6 D. 11,5
Câu 31. Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam kim loại M bằng dung dịch HNO3 dư, thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp
khí X gồm NO và NO2 có tỉ lệ thể tích tương ứng 3:1 (không có sản phẩm khử nào khác). M là:
A. Ag B. Zn C. Fe D. Cu
Câu 32. Cho khí CO qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng, sau một thời gian thu được 6,72 gam hỗn hợp
rắn X. Hòa tan hoàn toàn X bằng dung dịch HNO3 dư thu được 0,448 lít khí NO (điều kiện tiêu chuẩn, sản
phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là:
A. 8,0 B. 8,2 C. 7,2 D. 6,8
Câu 33. Dẫn V lít khí CO2 (đktc) qua 200ml dung dịch Ca(OH)2 0,015M thu được 0,1 gam kết tủa. Lọc bỏ kết
tủa, đun nóng dung dịch nước lọc lại xuất hiện kết tủa. Giá trị của V là:
A. 0,448 B. 0,672 C. 0,112 D. 0,224
Câu 34: Sục 4,48 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,5M và NaOH 0,75M thu được dung
dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X. Tính khối lượng kết tủa thu được ?
A. 39,4 gam. B. 19,7 gam. C. 29,55 gam. D. 9,85 gam.
Câu 35: Cho 4,48 lít CO (đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một oxit sắt đến khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Công thức của oxit sắt và phần trăm
thể tích của khí CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng là :
A. FeO; 75%. B. Fe2O3; 75%. C. Fe2O3; 65%. D. Fe3O4; 65%.
Câu 36: Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,16M thu được dung dịch X.
Thêm 250 ml dung dich Y gồm BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 a mol/l vào dung dịch X thu được 3,94 gam kết tủa
và dung dịch Z. Tính a ?
A. 0,02M. B. 0,04M. C. 0,03M. D. 0,015M.
Câu 37: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,06 mol FeS2 và x mol Cu2S bằng dung dịch HNO3, thu được V
lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y (chỉ chứa muối sunphat). Giá trị của V là
A. 8,96. B. 4,48. C. 6,72. D. 3,36.
Câu 38: Hoà tan hoàn toàn 3,28 gam hỗn hợp Fe và R có hoá trị II bằng dung dịch HCl (dư) được 2,464 lít H2
(đktc). Cũng lượng hỗn hợp kim loại trên tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 loãng thì thu được 1,792 lít
khí NO (đktc). Kim loại R là
A. Pb. B. Mg. C. Cu. D. Zn.
Câu 39: Hòa tan 27,32 gam hỗn hợp E gồm hai muối M2CO3 và MHCO3 vào nước, thu được dung dịch X.
Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 31,52
gam kết tủa. Cho phần hai tác dụng hoàn toàn với dung dịch BaCl2 dư, thu được 11,82 gam kết tủa. Phát biểu
nào dưới đây đúng ?
A. Hai muối trong E có số mol bằng nhau. B. Muối M2CO3 không bị nhiệt phân.
C. X tác dụng với NaOH dư, tạo ra chất khí. D. X tác dụng được tối đa với 0,2 mol NaOH.
Câu 40: Đốt cháy 9,8 gam bột Fe trong không khí thu được hỗn hợp rắn X gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3. Để hoà
tan X cần dùng vừa hết 500 ml dung dịch HNO3 1,6M,thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất,đo ở
đktc).Giá trị của V là
A. 6,16. B. 10,08. C. 11,76. D. 14,0.
------HẾT-----
ĐỀ THI THỬ CHUYÊN ĐỀ LẦN 2 (ĐỀ SỐ 4)
MÔN: HÓA HỌC 11
Câu 1. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc, nóng là:
A. Fe(OH)2, CuO, H2S, Pt C. Al, Mg(OH)2, Na2CO3, P
B. FeSO4, O2, NH3, S D. Fe2(SO4)3, C, Ag, FeCO3
Câu 2. Cặp chất có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là:
A. H3PO4 và NaOH C. NaHCO3 và NaOH
B. HNO3 và Na2CO3 D. NH4Cl và Ba(NO3)2
Câu 3. Cho phương trình ion rút gọn: H + OH → H2O. Phương trình hóa học dạng phân tử tương ứng có
+ -

thể là:
A. 3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O C. H3PO4 + 3NaOH → Na3PO4 + 3H2O
B. H2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2O D. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O
Câu 4. Để pha chế 200ml dung dịch Ba(OH)2 có pH = 12 cần dùng m gam Ba(OH)2. Giá trị của m là:
A. 0,224 B. 0,056 C. 0,168 D. 0,171
Câu 5: Nhóm chỉ gồm các chất điện ly yếu là:
A. HCl, NaOH, H2SO4, CH3COOH C. HF, Zn(OH)2, CH3COOH, H2O
B. Ca(NO3)2, Ba(OH)2, Al(OH)3, HNO3 D. Zn(OH)2, KNO3, NH4Cl, H2O
Câu 6. Dung dịch nào dưới đây có tổng nồng độ mol các ion trong dung dịch lớn nhất
A. Na2CO3 0,15M B. Na3PO4 0,15M C. Na2SO4 0,12M D. NaCl 0,2M
Câu 7. Dãy các hidroxit nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl và với dung dịch KOH?
A. Al(OH)3, Zn(OH)2, Sn(OH)2 C. Sn(OH)2, Zn(OH)2, Fe(OH)2
B. Al(OH)3, Pb(OH)2, Ba(OH)2 D. Al(OH)3, Mg(OH)2, Ca(OH)2
Câu 6. Cho phản ứng: FeS(rắn) + 2HCl → FeCl2 + H2S có phương trình ion thu gọn là:
A. S2- + 2H+ → H2S C. FeS + 2H+ → Fe2+ + H2S
B. Fe2+ + 2Cl- → FeCl2 D. FeS + 2Cl- → FeCl2 + S2-
Câu 7. Dãy các ion nào dưới đây tồn tại được trong cùng một dung dịch?
A. NH4+, Ca2+, OH-, NO3- C. K+, Al3+, Cl-, OH-
B. Na+, Ag+, Cl-, SO42- D. Na+, NH4+, H2PO4-, NO3-
Câu 8. Cho các phản ứng sau: N2 + 3H2  2NH3 và 3N2 + 4Mg → 2Mg3N2. Trong hai phương trình trên thì
nito thể hiện tính chất gì?
A. Chỉ thể hiện tính oxi hóa C. Thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa
B. Chỉ thể hiện tính khử D. Không có tính khử và tính oxi hóa
Câu 9. Cho 150ml dung dịch (NH4)2SO4 0,2M vào dung dịch NaOH dư, đun nóng nhẹ. Sau phản ứng thể tích
khí mùi khai thoát ra (ở đktc) là:
A. 1,792 lít B. 1,344 lít C. 0,896 lít D. 0,672 lít
Câu 10. Trong công nghiệp axit nitric được sản xuất theo 3 công đoạn: NH3 → X → Y → HNO3. Vậy chất X,
Y là:
A. NO2, NO B. NO, NO2 C. N2, NO D. N2O, NO2
Câu 11. Khi nhiệt phân, dãy muối rắn nào dưới đây không giải phóng khí NO2?
A. KNO3, Ba(NO3)2 C. Fe(NO3)2, Mg(NO3)2
B. AgNO3, Cu(NO3)2 D. NaNO3, Hg(NO3)2
Câu 12. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Các số oxi hóa của photpho là -3, 0, +3, +5 B. Photpho có tính oxi hóa và tính khử
C. Đốt cháy photpho trong oxi dư tạo P2O3 D. Đốt cháy photpho trong oxi dư tạo P2O5
Câu 13. Cho 0,3 mol NaOH vào V ml dung dịch H3PO4 0,9M. Để thu được 2 muối NaH2PO4 và Na2HPO4 với
tỉ lệ mol tương ứng của 2 muối là 2 : 1 thì V nhận giá trị nào sau đây?
A. 300ml B. 200ml C. 150ml D. 250ml
Câu 14. Một loại quặng photphat có chứa 70% Ca(H2PO4)2. Hàm lượng % của P2O5 trong quặng này là:
A. 40,3% B. 30% C. 42,5% D. 48,6%
Câu 15. “Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện
cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là:
A. CO2 rắn B. SO2 rắn C. H2O rắn D. NaCl rắn
Câu 16. Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Đơn chất photpho hoạt động hóa học kém hơn nito
B. Photpho trắng độc và phát quang trong bóng tối
C. Photpho đỏ bền hơn photpho trắng
D. Photpho vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
Câu 17. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. SiO2 + 2Mg → Si + 2MgO B. Na2SiO3 + CO2 + H2O → Na2CO3 + H2SiO3
C. Si + 4HF → SiF4 + 2H2 D. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O
Câu 18. Để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt CaCl2, K3PO4 và KNO3 chỉ dùng thuốc thử duy nhất là:
A. Dung dịch HNO3 C. Dung dịch Ba(OH)2
B. Dung dịch NaCl D. Dung dịch AgNO3
Câu 19. Dẫn 3,36 lít CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì nồng
độ mol của muối Na2CO3 trong dung dịch là? (Coi thể tích dung dịch không thay đổi)
A. 0,75M B. 0,25M C. 0,5M D. 1,0M
Câu 20: Dãy nào dưới đây chỉ gồm chất điện ly mạnh :
A. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3 B. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl
C. H2SO4, NaOH, H3PO4, NaF D. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3
Câu 21: Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phần tạo thành khí NH3?
A. NH4Cl, NH4NO3, NH4HCO3. B. NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3.
C. NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2. D. NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3.
Câu 22. Cho các phản ứng sau:
O O
(1) NH4NO2 ⎯⎯
t
→ (2) Cu(NO3)2 ⎯⎯
t

o O
(3) NH3 + O2 ⎯⎯⎯⎯
580 C, Pt
→ (4) NH3 + Cl2 ⎯⎯
t

Các phản ứng tạo khí N2 là:
A. (1), (3). B. (2), (4). C. (1), (4). D. (2), (3).
Câu 23. Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không xảy ra phản ứng?
A. HCl + Fe(OH)3 B. KOH + CaCO3 C. CuCl2 + AgNO3 D. K2SO4 + Ba(NO3)2
Câu 24. Các ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch:
A. Na+, NO3-, Mg2+, Cl- B. Fe3+, NO3-, Mg2+, Cl-
C. NH4+, OH-, Fe3+, Cl- D. H+, NH4+, SO42-, Cl-
Câu 25. Các chất nào trong dãy các chất sau đây tác dụng với dung dịch NaOH
A. NaHCO3; Zn(OH)2 B. Na2CO3 ; AlCl3 C. MgCO3; HCl D. Al(OH)3; KCl
Câu 26: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong
vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoại vũ trụ. Chất khí gây ra hiệu ứng nhà kính là
A. CO2 B. H2 C. O2 D. N2
Câu 27. Kim cương và than chì là các dạng
A. đồng hình của cacbon. B. đồng vị của cacbon.
C. đồng phân của cacbon. D. thù hình của cacbon.
Câu 28. Để bảo quản P trắng, người ta ngâm P trắng trong
A. nước. B. dầu hỏa. C. HNO3. D. benzen.
Câu 29. Khử 16 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng CO ở nhiệt độ cao, sau phản ứng thu được 11,2
gam chất rắn. Thể tích khí CO (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 6,72 lít. D. 8,96 lít.
Câu 30. Trộn 200ml dung dịch KOH 0,05M với 100ml dung dịch H2SO4 0,02M được dung dịch X. pH của
dung dịch X à:
A. 1,7 B. 1,22 C. 12,78 D. 12,3
Câu 31. Dung dịch A chứa 0,05 mol Mg , 0,05 mol Na , 0,1 mol NO3 và x mol SO42-. Khi cô cạn dung dịch
2+ + -

A thì khối lượng muối khan thu được là:


A. 10,95 gam B. 11,95 gam C. 2,35 ga D. 8,55 gam
Câu 32. Cho m gam kim loại Zn vào dung dịch HNO3 loãng, dư, sau phản ứng thu được 1,792 lít (ở đktc) hỗn
hợp khí gồm NO và N2O theo tỉ lệ mol tương ứng là 1:3. Giá trị của m là:
A. 5,2 gam B. 35,1 gam C. 17,55 gam D. 15,68 gam
Câu 33. Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và
Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,182. B. 3,940. C. 1,970. D. 2,364.
Câu 34. Trong một bình kín có thể tích không đổi chứa 25 mol chứa hỗn hợp khí nitơ và hiđro (theo tỉ lệ số
mol 1:4). Trong điều kiện thích hợp điều chế NH3 (với hiệu suất phản ứng là 25%). Tổng số mol khí thu được
sau phản ứng là
A. 21,8. B. 22,8. C. 23,0. D. 22,5.
Câu 35. Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hoà tan hết hỗn hợp X trong
dung dịch HNO3 dư, thoát ra 0,56 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của m là:
A. 2,62 B. 2,32 C. 2,52 D. 2,22
Câu 36: Cho từ từ 200 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M vào 300 ml dung dịch Na2CO3 1M thu
được V lít khí (đktc) và dung dịch X. Cho dung dịch X phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được m gam
kết tủa. Giá trị của V và m là :
A. 2,24 lít ; 39,4 gam. B. 2,24 lít ; 62,7 gam.
C. 3,36 lít ; 19,7 gam. D. 4,48 lít ; 39,4 gam.
Câu 37: Đốt cháy x mol Fe bởi oxi thu được 5,04 gam hỗn hợp (A) gồm các oxit sắt. Hòa tan hoàn toàn (A)
trong dung dịch HNO3 thu được 0,035 mol hỗn hợp (Y) gồm NO và NO2. Tỉ khối của Y đối với H2 là 19. Giá
trị của x là
A. 0,06 mol. B. 0,065 mol. C. 0,07 mol. D. 0,075 mol.
Câu 38: Đốt cháy 5,6 gam bột Fe trong bình đựng O2 thu được 7,36 gam hỗn hợp A gồm Fe2O3, Fe3O4 và Fe.
Hoà tan hoàn toàn lượng hỗn hợp A bằng dung dịch HNO3 thu được V lít hỗn hợp khí B gồm NO và NO2. Tỉ
khối của B so với H2 bằng 19. Thể tích V ở đktc là
A. 672 ml. B. 336 ml. C. 448 ml. D. 896 ml.
Câu 39: Cho 8,16 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng (dung
dịch Y), thu được 1,344 lít NO (đktc) và dung dịch Z. Dung dịch Z hòa tan tối đa 5,04 gam Fe, sinh ra khí NO.
Biết trong các phản ứng, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Số mol HNO3 có trong Y là
A. 0,54 mol. B. 0,78 mol. C. 0,50 mol. D. 0,44 mol.
Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn bằng dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng kết
thúc thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đktc) khí Z (gồm NO và N2O) có khối lượng 7,4 gam. Cô cạn dung dịch
Y thu được 122,3 gam hỗn hợp muối. Tính số mol HNO3 đã tham gia phản ứng.
A. 0,4 mol B. 1,4 mol C. 1,9 mol D. 1,5 mol
------HẾT-----

You might also like