Professional Documents
Culture Documents
thể là:
A. 3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O C. H3PO4 + 3NaOH → Na3PO4 + 3H2O
B. H2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2O D. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O
Câu 4. Để pha chế 200ml dung dịch Ba(OH)2 có pH = 12 cần dùng m gam Ba(OH)2. Giá trị của m là:
A. 0,224 B. 0,056 C. 0,168 D. 0,171
Câu 5: Nhóm chỉ gồm các chất điện ly yếu là:
A. HCl, NaOH, H2SO4, CH3COOH C. HF, Zn(OH)2, CH3COOH, H2O
B. Ca(NO3)2, Ba(OH)2, Al(OH)3, HNO3 D. Zn(OH)2, KNO3, NH4Cl, H2O
Câu 6. Dung dịch nào dưới đây có tổng nồng độ mol các ion trong dung dịch lớn nhất
A. Na2CO3 0,15M B. Na3PO4 0,15M C. Na2SO4 0,12M D. NaCl 0,2M
Câu 7. Dãy các hidroxit nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl và với dung dịch KOH?
A. Al(OH)3, Zn(OH)2, Sn(OH)2 C. Sn(OH)2, Zn(OH)2, Fe(OH)2
B. Al(OH)3, Pb(OH)2, Ba(OH)2 D. Al(OH)3, Mg(OH)2, Ca(OH)2
Câu 6. Cho phản ứng: FeS(rắn) + 2HCl → FeCl2 + H2S có phương trình ion thu gọn là:
A. S2- + 2H+ → H2S C. FeS + 2H+ → Fe2+ + H2S
B. Fe2+ + 2Cl- → FeCl2 D. FeS + 2Cl- → FeCl2 + S2-
Câu 7. Dãy các ion nào dưới đây tồn tại được trong cùng một dung dịch?
A. NH4+, Ca2+, OH-, NO3- C. K+, Al3+, Cl-, OH-
B. Na+, Ag+, Cl-, SO42- D. Na+, NH4+, H2PO4-, NO3-
Câu 8. Cho các phản ứng sau: N2 + 3H2 2NH3 và 3N2 + 4Mg → 2Mg3N2. Trong hai phương trình trên thì
nito thể hiện tính chất gì?
A. Chỉ thể hiện tính oxi hóa C. Thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa
B. Chỉ thể hiện tính khử D. Không có tính khử và tính oxi hóa
Câu 9. Cho 150ml dung dịch (NH4)2SO4 0,2M vào dung dịch NaOH dư, đun nóng nhẹ. Sau phản ứng thể tích
khí mùi khai thoát ra (ở đktc) là:
A. 1,792 lít B. 1,344 lít C. 0,896 lít D. 0,672 lít
Câu 10. Trong công nghiệp axit nitric được sản xuất theo 3 công đoạn: NH3 → X → Y → HNO3. Vậy chất X,
Y là:
A. NO2, NO B. NO, NO2 C. N2, NO D. N2O, NO2
Câu 11. Khi nhiệt phân, dãy muối rắn nào dưới đây không giải phóng khí NO2?
A. KNO3, Ba(NO3)2 C. Fe(NO3)2, Mg(NO3)2
B. AgNO3, Cu(NO3)2 D. NaNO3, Hg(NO3)2
Câu 12. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Các số oxi hóa của photpho là -3, 0, +3, +5 B. Photpho có tính oxi hóa và tính khử
C. Đốt cháy photpho trong oxi dư tạo P2O3 D. Đốt cháy photpho trong oxi dư tạo P2O5
Câu 13. Cho 0,3 mol NaOH vào V ml dung dịch H3PO4 0,9M. Để thu được 2 muối NaH2PO4 và Na2HPO4 với
tỉ lệ mol tương ứng của 2 muối là 2 : 1 thì V nhận giá trị nào sau đây?
A. 300ml B. 200ml C. 150ml D. 250ml
Câu 14. Một loại quặng photphat có chứa 70% Ca(H2PO4)2. Hàm lượng % của P2O5 trong quặng này là:
A. 40,3% B. 30% C. 42,5% D. 48,6%
Câu 15. “Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện
cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là:
A. CO2 rắn B. SO2 rắn C. H2O rắn D. NaCl rắn
Câu 16. Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Đơn chất photpho hoạt động hóa học kém hơn nito
B. Photpho trắng độc và phát quang trong bóng tối
C. Photpho đỏ bền hơn photpho trắng
D. Photpho vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
Câu 17. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. SiO2 + 2Mg → Si + 2MgO B. Na2SiO3 + CO2 + H2O → Na2CO3 + H2SiO3
C. Si + 4HF → SiF4 + 2H2 D. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O
Câu 18. Để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt CaCl2, K3PO4 và KNO3 chỉ dùng thuốc thử duy nhất là:
A. Dung dịch HNO3 C. Dung dịch Ba(OH)2
B. Dung dịch NaCl D. Dung dịch AgNO3
Câu 19. Dẫn 3,36 lít CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì nồng
độ mol của muối Na2CO3 trong dung dịch là? (Coi thể tích dung dịch không thay đổi)
A. 0,75M B. 0,25M C. 0,5M D. 1,0M
Câu 20: Dãy nào dưới đây chỉ gồm chất điện ly mạnh :
A. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3 B. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl
C. H2SO4, NaOH, H3PO4, NaF D. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3
Câu 21: Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phần tạo thành khí NH3?
A. NH4Cl, NH4NO3, NH4HCO3. B. NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3.
C. NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2. D. NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3.
Câu 22. Cho các phản ứng sau:
O O
(1) NH4NO2 ⎯⎯
t
→ (2) Cu(NO3)2 ⎯⎯
t
→
o O
(3) NH3 + O2 ⎯⎯⎯⎯
580 C, Pt
→ (4) NH3 + Cl2 ⎯⎯
t
→
Các phản ứng tạo khí N2 là:
A. (1), (3). B. (2), (4). C. (1), (4). D. (2), (3).
Câu 23. Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không xảy ra phản ứng?
A. HCl + Fe(OH)3 B. KOH + CaCO3 C. CuCl2 + AgNO3 D. K2SO4 + Ba(NO3)2
Câu 24. Các ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch:
A. Na+, NO3-, Mg2+, Cl- B. Fe3+, NO3-, Mg2+, Cl-
C. NH4+, OH-, Fe3+, Cl- D. H+, NH4+, SO42-, Cl-
Câu 25. Các chất nào trong dãy các chất sau đây tác dụng với dung dịch NaOH
A. NaHCO3; Zn(OH)2 B. Na2CO3 ; AlCl3 C. MgCO3; HCl D. Al(OH)3; KCl
Câu 26: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong
vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoại vũ trụ. Chất khí gây ra hiệu ứng nhà kính là
A. CO2 B. H2 C. O2 D. N2
Câu 27. Kim cương và than chì là các dạng
A. đồng hình của cacbon. B. đồng vị của cacbon.
C. đồng phân của cacbon. D. thù hình của cacbon.
Câu 28. Để bảo quản P trắng, người ta ngâm P trắng trong
A. nước. B. dầu hỏa. C. HNO3. D. benzen.
Câu 29. Khử 16 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng CO ở nhiệt độ cao, sau phản ứng thu được 11,2
gam chất rắn. Thể tích khí CO (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 6,72 lít. D. 8,96 lít.
Câu 30. Trộn 200ml dung dịch KOH 0,05M với 100ml dung dịch H2SO4 0,02M được dung dịch X. pH của
dung dịch X à:
A. 1,7 B. 1,22 C. 12,78 D. 12,3
Câu 31. Dung dịch A chứa 0,05 mol Mg , 0,05 mol Na , 0,1 mol NO3 và x mol SO42-. Khi cô cạn dung dịch
2+ + -