Professional Documents
Culture Documents
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvc) của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe =
56; Cu =64; Zn = 65; Sr = 87; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137, Cr =52,
(Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn)
Câu 1: Cho các phản ứng sau :
(1) (2)
(3) (4)
(5) (6)
Số phản ứng tạo khí N2 là :
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 2: Cho các dung dịch riêng biệt : HNO3, Ba(OH)2, NaHSO4, H2SO4, NaOH. Số chất tác dụng với dung
dịch Ba(HCO3)2 tạo kết tủa là :
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 3: Không nên bón phân đạm cùng với vôi vì ở trong nước.
A. phân đạm phản ứng với vôi tạo khí NH3 làm mất tác dụng của đạm.
B. cây trồng không thể hấp thụ được đạm khi có mặt của vôi.
C. phân đạm làm kết tủa vôi.
D. phân đạm phản ứng với vôi và toả nhiệt làm cây trồng bị chết vì nóng.
Câu 4: Trộn 2 dung dịch: Ba(HCO3)2 ; NaHSO4 có cùng nồng độ mol/l với nhau theo tỉ lệ thể tích 1: 1 thu
được kết tủa X và dung dịch Y. Hãy cho biết các ion có mặt trong dung dịch Y. (Bỏ qua sự thủy phân của các
ion và sự điện ly của nước).
A. Na+, HCO-3 và SO42-. B. Na+, HCO3-. C. Ba2+, HCO-3 và Na+ . D. Na+ và SO42-.
Câu 5: Chọn câu sai trong các mệnh đề sau :
A. Khí NH3 tác dụng với oxi có (xt, to) tạo khí NO. B. NH3 được dùng để sản xuất HNO3.
C. NH3 cháy trong khí Clo cho khói trắng. D. Điều chế khí NH3 bằng cách cô cạn dung dịch muối amoni.
Câu 6: Có 4 dung dịch : Natri clorua, rượu etylic, axit axetic, kali sunfat đều có nồng độ 0,1 mol/l. Khả năng
dẫn điện của các dung dịch đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự sau :
A. C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4. B. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaCl.
C. CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4. D. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4.
Câu 7: Khi hòa tan trong nước, chất nào sau đây làm cho quỳ tím chuyển màu xanh ?
A. Na2CO3. B. NaCl. C. FeCl3. D. NH4Cl.
Câu 8: Cho hỗn hợp A gồm 0,200 mol Al, 0,350 mol Fe phản ứng hết với V lít dung dịch HNO 3 1M, thu
được dung dịch B, hỗn hợp G gồm 0,05 mol N2O và 0,01 mol N2 và còn 8,4 gam kim loại. Giá trị V là :
A. 1,300. B. 1,200. C. 1,320. D. 1,245.
Câu 9: Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các chất
không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là:
A. 48,52%. B. 39,76%. C. 42,25%. D. 45,75%.
d là :
A. 2a+2b=c-d. B. a+b=c+d. C. a+b=2c+2d D. 2a+2b=c+d.
Câu 12: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện ?
A. Dung dịch đường. B. Dung dịch benzen trong ancol.
C. Dung dịch rượu. D. Dung dịch muối ăn.
Câu 13: Thành phần của supephotphat kép là:
A. Ca(H2PO4)2. B. CaHPO4, CaSO4. C. CaHPO4. D. Ca(H2PO4)2, CaSO4.
Câu 14: Để nhận biết ion NO3 người ta thường dùng Cu và dung dịch H2SO4 loãng và đun nóng, bởi vì :
-
A. Tạo ra khí không màu, hoá nâu trong không khí. B. Tạo ra khí có màu nâu.
C. Tạo ra kết tủa có màu vàng. D. Tạo ra dung dịch có màu vàng.
Câu 15: Hỗn hợp X gồm N2 và H2 có Dẫn X đi qua bình đựng bột Fe rồi nung nóng biết rằng
hiệu suất tổng hợp NH3 đạt 40% thì thu được hỗn hợp Y. có giá trị là :
A. 15,12. B. 18,23. C. 13,48. D. 14,76.
Câu 16: Hỗn hợp A gồm Fe và Cu. Cho m gam A vào dung dịch H 2SO4 loãng dư thu được 3,36 lít khí H2 ở
đktc. Nếu cho m gam A vào dung dịch HNO 3 đặc, nguội dư thu được 1,12 lít khí NO 2(sản phẩm khử duy
nhất) ở đktc. Giá trị m bằng:
A. 14,4 gam. B. 10,0 gam. C. 7,2 gam. D. 8,8 gam.
Câu 17: Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về
nồng độ mol ion sau đây là đúng ?
A. [H+] > [CH3COO-]. B. [H+] = 0,10M. C. [H+] < 0,10M. D. [H+] < [CH3COO-].
Câu 18: Cho 12,32 gam bột Fe vào dung dịch chứa 0,8 mol HNO 3 thấy thoát ra khí V lít NO là sản phẩm
khử duy nhất (đktc). Khi phản ứng hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được m gam muối. Tính V và m
A. 4,48 lít và 48,4 gam B. 4,928 lít và 42,32 gam
C. 4,48 lít và 49,52 gam D. 4,48 lít và 59,20 gam
Câu 19: Dãy ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dung dịch ?
A. HSO4- , NH4+, Na+, NO3-. B. K+, OH-, Ba2+, HCO3-.
C. Ag+, Ba2+, NO3-, OH-. D. Na+, Cl- , S2-, Cu2+.
Câu 20: Trong phản ứng : Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO + H2O
Số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa là :
A. 4. B. 6. C. 8. D. 2.
Câu 21: Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể
A. phi kim. B. ion. C. phân tử. D. nguyên tử.
Câu 22: Trong phòng công nghiệp, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng :
A. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 3CaSO4 + 2H3PO4 B. Ca5F(PO4)3 + 5H2SO4 5CaSO4 + 3H3PO4 + HF
C. 3P + 5HNO3 + 2H2O 3H3PO4 + 5NO D. P2O5 + 3H2O 2H3PO4
Câu 23: Cho 27,84 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư
thu được 2,688 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m
gam muối khan. Giá trị của m là :
A. 38,720. B. 92,928. C. 103,260. D. 87,120.
dịch K2CO3 1M vào A đến khi được lượng kết tủa lớn nhất. V có giá trị là:
A. 300 ml. B. 250 ml C. 200 ml. D. 150 ml.
Câu 44: Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế N2 bằng cách
A. phân hủy khí NH3. B. Đun hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl.
C. thủy phân Mg3N2. D. nhiệt phân NaNO2.
Câu 45: Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau :
X + Y không xảy ra phản ứng X + Cu không xảy ra phản ứng
Y + Cu không xảy ra phản ứng X + Y + Cu xảy ra phản ứng
X, Y là muối nào dưới đây ?
A. KNO3 và KHSO4. B. KNO3 và KHCO3.
C. Fe(NO3)3 và KHSO4. D. Mg(NO3)2 và KNO3.
Câu 46: Một dung dịch X có chứa 0,01 mol Ba , 0,01 mol NO3-, a mol OH- và b mol Na+. Để trung hoà 1/2
2+
dung dịch X người ta cần dùng 200 ml dung dịch HCl 0,1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung
dịch X là :
A. 16,8 gam. B. 4 gam. C. 3,36 gam. D. 13,5 gam.
Câu 47: Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước ?
A. C6H12O6 (glucozơ). B. Ba(OH)2. C. MgCl2. D. HClO3.
Câu 48: Cho 0,8 mol Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 thu được 0,2 mol khí X là sản phẩm khử duy nhất.
Khí X là :
A. NO2. B. N2. C. N2O. D. NO.
Câu 49: Các dung dịch NaCl, HCl, CH3COOH, H2SO4 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH nhỏ nhất là :
A. NaCl. B. H2SO4. C. CH3COOH. D. HCl.
Câu 50: Hòa tan hết m gam hỗn hợp Fe, Mg vào 100 ml dung dịch H 2SO4 loãng, thu được dung dịch X. Cho
dung dịch X tác dụng với lượng dư KNO3, thu được dung dịch Y và 168 ml khí NO (đktc). Nhỏ dung dịch
HNO3 loãng, dư vào dung dịch Y thì thấy thoát ra thêm 56 ml khí NO (đktc) nữa. Cũng lượng dung dịch X ở
trên, cho phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được 5,6 gam kết tủa. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của
N+5. Giá trị m là
A. 2,88. B. 2,96. C. 2,42. D. 3,52.
----------- HẾT ----------