You are on page 1of 4

SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG

TRƯỜNG THPT THANH HÀ MÔN: HÓA HỌC - KHỐI 11


(Đề thi gồm 4 trang) Học kì 1 - Năm học: 2016 - 2017
(Thời gian làm bài: 90 phút)

Họ, tên thí sinh:.............................................................................


Mã đề thi 132
Số báo danh:....................................................................
- Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; O = 16; N = 14; Na = 23; Mg = 24; Si = 28; P = 31; S = 32;
Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 87; Ba = 137.
Câu 1: Cho 150 ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H 3PO4 0,5M. Sau phản ứng,
trong dung dịch chứa các muối
A. KH2PO4 và K2HPO4. B. K2HPO4 và K3PO4.
C. KH2PO4 và K3PO4. D. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4.
Câu 2: Dung dịch HNO3 loãng không thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào dưới đây?
A. Fe(OH)2. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe.
Câu 3: Công thức hoá học của magie photphua là
A. Mg3(PO4)2. B. Mg3P2. C. Mg5P2. D. Mg2P2O7.
Câu 4: Theo A-re-ni-ut chất nào dưới đây là hiđroxit lưỡng tính?
A. KOH. B. Na2SO4. C. HCl. D. Zn(OH)2.
Câu 5: Cho 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion sau:
Ba2+, Al3+, Na+, Ag+, , , , . Các dung dịch đó là:
A. AgNO3, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2SO3. B. AgCl, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2SO3.
C. AgNO3, BaCl2, Al2(CO3)3, Na2SO4. D. Ag2SO3, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, NaNO3.
Câu 6: Nhóm gồm các chất đều phản ứng được với cacbon là:
A. CO2, H2O, H2SO4 đặc, CaO, NaOH. B. Fe2O3, CO2, HNO3 đặc, H2SO4 đặc.
C. Fe2O3, CO2, MgO, HNO3 đặc, NaOH. D. CO2, Al2O3, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, NaOH.
Câu 7: Thành phần chính của quặng photphorit là
A. Ca3(PO4)2. B. Ca(H2PO4)2. C. CaHPO4. D. NH4H2PO4.
Câu 8: Phương trình phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của NH3?
A. 4NH3 + 5O2  4NO + 6H2O. B. NH3 + HCl  NH4Cl.
C. 2NH3 + 3Cl2  6HCl + N2. D. 2NH3 + 3CuO  3Cu + 3H2O + N2.
Câu 9: Cho các phát biểu sau về đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ:
(1) Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa cacbon.
(2) Liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.
(3) Đa số tan nhiều trong nước.
(4) Dễ bay hơi, kém bền với nhiệt.
Số các phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 10: Muối nào sau đây được dùng làm bột nở?
A. Ca(HCO3)2. B. Na2CO3. C. Mg(HCO3)2. D. NH4HCO3.
Câu 11: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn gồm:
A. Na2CO3 và NaOH. B. NaHCO3 và Na2CO3.
C. NaHCO3 và NaOH. D. NaHCO3, Na2CO3 và NaOH.
Câu 12: Nước cam có pH bằng 3,5. Nước cam làm cho giấy quỳ tím có màu gì?
A. Xanh. B. Không màu. C. Tím. D. Đỏ.
Câu 13: Nguyên tử Cacbon ở trạng thái cơ bản có bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng:
A. 3 electron. B. 6 electron. C. 4 electron. D. 2 electron.
Trang 1/4 - Mã đề thi 132
Câu 14: Cho mẩu giấy quỳ tím vào 100 ml dung dịch NaOH 0,1M thấy quỳ tím hóa xanh. Cho tiếp
vào dung dịch trên 100 ml dung dịch HCl 0,1M thì giấy quỳ tím trong dung dịch có màu gì?
A. Không đổi màu. B. Mất màu. C. Đỏ. D. Tím.
Câu 15: Để làm khô khí cacbonic (có lẫn ít hơi nước) có thể dùng:
A. Ca(OH)2. B. P2O5. C. NaOH. D. CaO.
Câu 16: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài
trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí gây ra hiệu ứng nhà kính là
A. H2. B. N2. C. O2. D. CO2.
Câu 17: Dung dịch HNO3 đậm đặc không màu, để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển thành:
A. Màu đen sẫm. B. Màu vàng. C. Màu trắng đục. D. Không chuyển màu.
Câu 18: Hoà tan hoàn toàn một lượng bột Zn vào một dung dịch axit X. Sau phản ứng thu được dung dịch
Y và khí Z. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH (dư) vào Y, đun nóng thu được khí không màu T. Axit X là:
A. H2SO4 loãng. B. H3PO4. C. H2SO4 đặc. D. HNO3.
Câu 19: Trong công nghiệp, để sản xuất axit H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm
cách nào sau đây?
A. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước.
B. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit.
C. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.
D. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit.
Câu 20: Dung dịch nào dưới đây dẫn điện tốt nhất?
A. NaCl 0,2M. B. NaCl 0,3M. C. NaCl 0,1M. D. NaCl 0,4M.
Câu 21: Chọn ý sai: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li chỉ xảy ra khi các ion kết hợp
với nhau tạo thành ít nhất một trong các chất sau:
A. Chất khí. B. Chất điện li yếu. C. Chất điện li mạnh. D. Chất kết tủa.
Câu 22: Cho thí nghiệm như hình vẽ, bên trong bình có chứa khí NH 3, trong chậu thủy tinh chứa
nước có nhỏ vài giọt quỳ tím. Hiện tượng xảy ra trong bình khi cắm ống thủy tinh vào nước:
A. Nước phun vào bình và chuyển sang màu xanh.
B. Nước phun vào bình và chuyển thành không màu.
C. Nước phun vào bình và vẫn có màu tím.
D. Nước phun vào bình và chuyển sang màu đỏ.
Câu 23: Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau đây?
A. C + 2CuO 2Cu + CO2. B. Ca + 2C CaC2.
C. C + H2O CO + H2. D. 2H2SO4 + C CO2 + 2SO2 + 2H2O.
Câu 24: Tổng số mol ion có trong 100 ml dung dịch CaCl2 0,1M là
A. 0,03. B. 0,01. C. 0,02. D. 0,04.
Câu 25: Nitơ đóng vai trò là chất oxi hoá trong phản ứng với:
A. Lưu huỳnh và oxi. B. Hiđro và oxi. C. Kim loại và hiđro. D. Kim loại và oxi.
Câu 26: Khi hoà tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu
được dung dịch muối trung hoà có nồng độ 27,21%. Kim loại M là:
A. Fe. B. Zn. C. Cu. D. Mg.
Câu 27: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau?
A. CH3OCH3, CH3CHO. B. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.
C. C4H10, C6H6. D. C2H5OH, CH3OCH3.
Câu 28: Trong phòng thí nghiệm người ta tiến hành thí nghiệm của kim loại Cu và HNO 3 đặc, biện pháp xử lý
tốt nhất để khí tạo thành thoát ra ngoài gây ô nhiễm môi trường ít nhất là:
A. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch Ca(OH)2.
B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.
C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.
D. Nút ống nghiệm bằng bông khô.
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
Câu 29: Cho các phát biểu sau:
(a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ.
(b) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
(c) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh.
(d) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 30: Tính chất hóa học của cacbon là:
A. vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa, trong đó tính khử đặc trưng.
B. chỉ có tính oxi hóa.
C. chỉ có tính khử.
D. vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa, trong đó tính oxi hóa đặc trưng.
Câu 31: Hợp chất X có %C = 54,54% và %H = 9,1%, còn lại là oxi. Khối lượng phân tử của X bằng
88. Công thức phân tử của X là:
A. C4H10O. B. C5H12O. C. C4H10O2. D. C4H8O2.
Câu 32: Cho sơ đồ chuyển hoá: P2O5 X Y Z. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4. B. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4.
C. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4. D. KH2PO4, KHPO4, K3PO4.
Câu 33: Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết với nhau không theo một thứ tự nhất định.
B. Các chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm -CH 2-, do đó tính chất hóa
học khác nhau là những chất đồng đẳng.
C. Các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo được gọi là các chất
đồng đẳng của nhau.
D. Các chất khác nhau có cùng công thức phân tử được gọi là các chất đồng phân của nhau.
Câu 34: Hoà tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch HNO3 loãng thấy thoát ra 6,72 lít hỗn hợp 3
khí NO, N2O, N2 có tỷ lệ số mol lần lượt là 1: 2: 2 (ở đktc) và dung dịch X chỉ chứa muối của kim
loại. Vậy m gam Al có giá trị là
A. 28,08g. B. 10,53g. C. 14,08g. D. 21,06g.
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol chất hữu cơ X mạch hở cần dùng 10,08 lít khí O 2 (đktc). Dẫn
toàn bộ sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 qua bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, thấy khối lượng
bình tăng 23,4 gam và có 70,92 gam kết tủa. Khí thoát ra khỏi bình có thể tích 1,344 lít (đktc). Công
thức phân tử của X là
A. C3H5O2N. B. C3H7O2N. C. C2H5O2N. D. C2H7O2N.
Câu 36: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và
Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 9,85. B. 17,73. C. 11,82. D. 19,70.
Câu 37: Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là
A. Ca3(PO4)2 và (NH4)2HPO4. B. NH4NO3 và Ca(H2PO4)2.
C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. D. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2.
Câu 38: Cho sơ đồ phản ứng hoá học sau:
1. Khí X + H2O   Dung dịch X. 2. X + H2SO4   Y
0
3. Y + NaOH (đặc) 
t
 X + Na2SO4 + H2O
0
4. X + HNO3 
 Z 5. Z 
t
 T + H2O
Vậy X, Y, Z, T tương ứng với nhóm các chất nào sau đây?
A. NH3, N2, NH4NO3, N2O. B. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2.
C. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O. D. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3.
Câu 39: Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí X
(tỉ khối của X so với khí hiđro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là
A. 9,40 gam. B. 11,28 gam. C. 8,60 gam. D. 20,50 gam.
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
Câu 40: Nung nóng bình kín chứa a mol hỗn hợp NH 3 và O2 (có xúc tác Pt) để chuyển toàn bộ NH 3
thành NO. Làm nguội và thêm nước vào bình, lắc đều thu được 1 lít dung dịch HNO 3 có pH = 1, còn
lại 0,25a mol khí O2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 0,2. B. 0,3. C. 0,1. D. 0,4.
Câu 41: Đốt m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Mg, Zn trong oxi thu được 29,7 gam hỗn hợp chất rắn Y.
Hòa tan hết Y bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 17,92 lít khí NO2 (đktc). Cho m gam hỗn hợp
X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được dung dịch Z chứa 84,1 gam muối và khí SO 2.
Biết rằng NO2 và SO2 là các sản phẩm khử duy nhất của HNO3 và H2SO4. Giá trị của m là
A. 20,9. B. 26,5. C. 20,1. D. 23,3.
Câu 42: Cho 2,56 gam kim loại Cu phản ứng hoàn toàn với 25,2 gam dung dịch HNO 3 60% thu được
dung dịch X. Biết rằng nếu thêm 210 ml dung dịch KOH 1M vào X rồi cô cạn và nung sản phẩm thu
được tới khối lượng không đổi thì được 20,76 gam chất rắn. Số mol HNO 3 đã tham gia phản ứng với Cu

A. 0,240 mol. B. 0,107 mol. C. 0,160 mol. D. 0,120 mol.
Câu 43: Cho luồng khí CO đi qua m gam Fe 2O3 đun nóng, thu được 39,2 gam hỗn hợp gồm bốn chất
rắn là Fe và 3 oxit của nó, đồng thời có hỗn hợp khí thoát ra. Cho hỗn hợp khí này hấp thụ vào dung
dịch nước vôi trong có dư, thì thu được 55 gam kết tủa. Trị số của m là
A. 40. B. 80. C. 48. D. 64.
Câu 44: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa K 2CO3 0,15M và
NaHCO3 0,2M. Sau phản ứng thu được số mol CO2 là:
A. 0,030. B. 0,010. C. 0,015. D. 0,020.
Câu 45: Hòa tan hết Al2S3 bằng một lượng vừa đủ dung dịch HNO3 đặc nóng chỉ thu được 53,76 lít
khí NO2 duy nhất ở đktc và dung dịch X. Cho X tác dụng với 330 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M thu
được m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 85,5. B. 15,6. C. 10,92. D. 80,82.
Câu 46: Hòa tan hoàn toàn 31,25 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn trong dung dịch HNO3, sau phản
ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol N2O và 0,1 mol NO. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được 157,05 gam hỗn hợp muối. Vậy số mol HNO3 bị khử trong phản ứng trên là
A. 0,5. B. 0,30. C. 0,4. D. 1,02.
Câu 47: Hòa tan hết 42,9 gam Na2CO3.xH2O vào nước thu được dung dịch X. Nhỏ từ từ đến hết 250
ml dung dịch HCl 1M vào X, kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 2,24 lít CO 2 (đktc). Cho
dung dịch Ca(OH)2 tới dư vào dung dịch Y, sinh ra tối đa m gam kết tủa. Giá trị của x và m là
A. 10 và 9,85. B. 10 và 10,0. C. 10 và 5,0. D. 25 và 10,0.
Câu 48: Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X.
Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl 2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1
lít dung dịch X vào dung dịch CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0
gam kết tủa. Giá trị của a, m tương ứng là
A. 0,08 và 4,8. B. 0,14 và 2,4. C. 0,04 và 4,8. D. 0,07 và 3,2.
Câu 49: Cho x gam P2O5 tác dụng hết với 338 ml dung dịch NaOH 4M. Cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được 3x gam chất rắn. Giá trị của x là
A. 12,78. B. 11,36. C. 22,72. D. 14,2.
Câu 50: Hòa tan m gam hỗn hợp FeO, Fe(OH) 2, FeCO3 và Fe3O4 (trong đó Fe3O4 chiếm 1/3 tổng số
mol hỗn hợp) vào dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm CO 2 và NO
(sản phẩm khử duy nhất của ) có tỉ khối so với H2 là 18,5. Số mol HNO3 phản ứng là
A. 1,8. B. 2,0. C. 3,2. D. 3,8.
------------------Hết-----------------

Trang 4/4 - Mã đề thi 132

You might also like