You are on page 1of 3

.

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I


SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ
LỚP: 11 MÔN: Hóa
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Ngày …tháng 12 năm 2019
HÙNG VƯƠNG
Thời gian làm bài:45 phút.
(Đề thi gồm: 03 trang)
(28 câu TNKQ, 03 bài TL)
Mã đề thi 312

Họ và tên thí sinh………………………………………………SBD………………………………………………….


Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; Cl=35,5; N=14; P=31; C=12; Li=7;
Na=23; K=39; Mg=24; Ca=19; Ba=137; Al=27;Fe=56, Cu=64.

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)


Câu 1: Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện?
A. NaCl. B. NaOH. C. C2H5OH. D. HCl.
Câu 2: Theo A-rê-ni-ut, bazơ là chất khi tan trong nước phân li ra
A. cation Na+. B. cation H+. C. anion OH-. D. anion Cl-.
Câu 3: Kim cương, than chì là hai dạng thù hình của nguyên tố
A. silic. B. photpho. C. lưu huỳnh. D. cacbon.
Câu 4: Axit photphoric có công thức là
A. HNO3. B. H2SO4. C. H3PO4. D. HCl.
Câu 5: Silic phản ứng với dung dịch nào sau đây sinh ra khí H2?
A. Na2SO4. B. HCl. C. NaCl. D. NaOH.
Câu 6: Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc khí,
có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây?
A. N2. B. H2. C. O2. D. CO.
Câu 7: Phản ứng xảy ra trong dung dịch các chất điện li là phản ứng giữa các
A. ion. B. phân tử. C. cation. D. nguyên tử.
Câu 8: Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nitơ (Z = 7) là
A. 1s22s22p3. B. 1s22s22p4. C. 1s22s12p4. D. 1s22s32p2.
Câu 9: Dung dịch nào sau đây hòa tan được CaCO3?
A. NaCl. B. NaOH. C. NaNO3. D. HCl.
Câu 10: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NH3 thu được kết tủa màu trắng?
A. NaNO3. B. AlCl3. C. NaOH. D. HCl.
Câu 11: Trong dung dịch [H ] = 10 M thì pH có giá trị là
+ -a

A. pH = -a. B. pH = a – 14. C. pH = a. D. pH = 14 –a.


Câu 12: Các loại phân lân đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố
A. kali. B. photpho. C. cacbon. D. nitơ.
Câu 13: Giá trị pH của dung dịch HCl 0,01M là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 14: phát biểu nào sau đây sai?
A. Các muối amoni đều tan trong nước.
B. Trong dung dịch, amoniac là bazơ mạnh.
C. Các muối amoni dễ bị nhiệt phân bởi nhiệt.
D. Amoniac là chất khí có mùi khai, xốc và tan nhiều trong nước.
Câu 15: Đối với dung dịch axit yếu CH 3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào
về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+] < 0,10M. B. [H+] = 0,10M. C. [H+] > [CH3COO-]. D. [H+] < [CH3COO-].
Câu 16: Dãy các chất nào sau đây đều là chất điện li mạnh?
A. C2H5OH, HCl, NaOH. B. CH3COOH, KCl, Ca(OH)2.

Trang 1/3 - Mã đề thi 312


C. Mg(OH)2, HNO3, CaCl2. D. NaCl, HCl, NaOH.
Câu 17: Dãy chất nào sau đây đều phản ứng với dung dịch HCl?
A. Ca(OH)2, Na2CO3, K2SO4. B. KOH, KNO3, NaHCO3.
C. MgCl2, Ca(OH)2, NH4Cl. D. NaOH, KHS, AgNO3.
Câu 18: Muối nào sau đây khi nhiệt phân không thu được NO2?
A. Cu(NO3)2. B. Mg(NO3). C. KNO3. D. AgNO3.
Câu 19: Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp gồm: Al2O3, CuO, MgO, và Fe2O3 (nung nóng). Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn gồm
A. Al, Fe, Cu, Mg. B. Al2O3, Cu, MgO, Fe.
C. Al2O3, Cu, MgO, Fe2O3. D. Al2O3, Cu, Mg, Fe.
Câu 20: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. Na2CO3 Na2O + CO2. B. CaCO3 CaO + CO2.
C. MgCO3 MgO + CO2. D. 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O.
Câu 21: phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong công nghiệp axit được điều chế từ NaNO3 và H2SO4 đặc.
B. Axit nitric vừa tính axit mạnh vừa có tính oxi hóa mạnh.
C. Axit nitric tan tốt trong nước.
D. Phần lớn axit nitric dùng để sản xuất phân đạm.
Câu 22: Cho 14,2 gam P2O5 vào 300 ml dung dịch KOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được dung dịch X. Dung dịch X chứa các chất tan là:
A. K3PO4 và KOH. B. K2HPO4 và KH2PO4.
C. K2HPO4 và K3PO4 D. KH2PO4 và H3PO4.
Câu 23: Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(a)
(b)
(c)
(d)
Các chất X5 và X6 thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. Ba(HCO3)2, KHSO4. B. KClO, KHSO4.
C. Ba(HCO3)2, H2SO4. D. KClO, H2SO4.
Câu 24: Hòa tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dung dịch X và
2,688 lít khí H2 (đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1. Trung hòa dung dịch
X bởi dung dịch Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra là
A. 14,62 gam. B. 18,46 gam. C. 13,70 gam. D. 12,78 gam.
Câu 25: Hấp thụ hết 1,12 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,3M và K 2CO3
0,3M được dung dịch X. Cho X phản ứng với dung dịch CaCl 2 dư, đun nóng thu được m gam kết tủa giá
trị của m là
A. 11,0. B. 8,0. C. 7,0. D. 9,0.
Câu 26: Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO 3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít một khí X (đktc) và dung dịch Y. Làm bay hơi
dung dịch Y thu được 46 gam muối khan. Khí X là :
A. NO2. B. NO. C. N2O. D. N2.
Câu 27: Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam sắt vào dung dịch axit HNO3 loãng, dư, thu được V lít khí NO (đktc).
Giá trị của V là
A. 1,12. B. 2,24. C. 3,36. D. 4,48.
Câu 28: Hòa tan hết 18,32 gam hỗn hợp X gồm Al, MgCO 3, Fe, FeCO3 trong dung dịch chứa 1,22 mol
NaHSO4 và 0,25 mol HNO3, thu được dung dịch Z (chỉ chứa muối trung hòa) và 7,97 gam hỗn hợp khí Y
gồm CO2, N2, NO, H2 (trong Y có 0,025 mol H2 và tỉ lệ mol NO : N2 = 2 : 1). Dung dịch Z phản ứng được
tối đa với 1,54 mol NaOH, lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được
8,8 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Fe đơn chất trong X là
A. 20,48%. B. 18,34%. C. 30,57%. D. 24,45%.
Trang 2/3 - Mã đề thi 312
PHẦN II: TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: Viết các phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng xảy ra trong dung dịch giữa các
cặp chất sau:
a) Na2CO3 + CaCl2
b) NaHCO3 + NaOH
Câu 2: Viết phương trình hóa học của các phản ứng thực hiện dãy chuyển hóa sau đây:

Câu 3: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch NaOH 0,15M, thu được dung dịch X
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b) Tính khối lượng chất tan trong X.
c) Thêm từ từ đến hết 100 ml dung dịch HCl 1,2 M vào dung dịch X, thu được V lít khí CO2 (đktc).
Tính V
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Lưu ý:
- Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
- Thí sinh được(không) sử dụng Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.

Trang 3/3 - Mã đề thi 312

You might also like