Professional Documents
Culture Documents
04
Câu 1: Cho các chất: Cu, C, MgO, FeS2, FeCO3, FeCl2, Fe(OH)2, H2S, Fe(OH)3. Số chất tham gia phản ứng oxi hóa khử
với HNO3 (đặc, to) là A. 6 B. 7 C. 5 D. 8
Câu 2: Cho các nhận định sau(1) Dung dịch A có [H+] = 3,5.10-5 là dung dịch axit.
(2) Trong dung dịch axit yếu HClO, tích số ion của nước bằng 1,0.10 -14.(3) Dung dịch Ba(OH)2 0,01M có pH = 12.(4) Các
số oxi hoá của cacbon là -4, 0, +2 và +4.(5) Cấu hình electron của cacbon (Z=6) là 1s2 2s2 2p2
Số phát biểu đúng là A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 3: Để điều chế 3 lít khí NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì V (lít) N2 cần dùng ở cùng điều kiện là
A. 8 B. 12 C. 3 D. 6
Câu 4: Câu nào dưới đây là đúng khi nói về sự điện li
A. Sự điện li là sự phân li 1 chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước.
B. Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước tạo ra dung dịch.
C. Sự điện li là sự phân li 1 chất dưới tác dụng của dòng điện.D. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hóa khử.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phản ứng của chất hữu cơ thường xảy ra chậm và không theo một hướng nhất định
B. Hợp chất hữu cơ có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp
C. Liên kết trong hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết ionD. Đa số hợp chất hữu cơ dễ cháy, kém bền với nhiệt
Câu 6: Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do
A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ. B. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.
C. phân tử nitơ có liên kết ba khá bền. D. phân tử nitơ không phân cực.
Câu 7: Chất nào sau đây dẫn điện tốt nhất?A. Nước cất B. C2H5OH C. dd NaNO3 D. dd CH3COOH
Câu 8: Dung dịch CH3COOH có :A. CH3COO- B. H+ C. CH3COO-, H+ D. CH3COO-, H+, CH3COOH
Câu 9: Cho m gam kim loại Mg tác dụng hết với dung dịch HNO 3 (dư), sinh ra 1,008 lít khí N 2 (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc). Giá trị m làA. 3,6 gam. B. 2,4 gam. C. 5,4 gam. D. 3,3 gam.
Câu 10: Cho 3,36 l CO2 ở đktc vào 200 ml dung dịch NaOH 1M . Khối lượng muối khan thu được là
A.8,4 và 5,3 B. 16,4 và 5,3 B. 16,4 và 10,6 D. 8,4 và 10,6
Câu 11: pH của dung dịch Ca(OH)2 0,015 M làA. 1,52. B. 12,5. C. 1,82. D. 12,2.
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 4,4 gam hỗn hợp Fe và Fe 2O3 trong 100 ml dd HNO3 đặc nóng sinh ra 3,36 lít khí (đktc). Khối
lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là A. 2,8 gam. B. 1,6 gam. C. 2,6 gam. D. 3,8 gam.
Câu 13: Hoà tan 1,84 gam hh Fe và Mg trong lượng dư dd HNO 3 loãng thấy thoát ra 0,04 mol khí NO duy nhất. Khối
lượng của Fe trong hỗn hợp là: A. 0,76 gam B. 1,54 gam C. 0,72 gam D. 1,12 gam
2+ 2+ – –
Câu 14: Trong một cốc nước chứa a mol Ca , b mol Mg , c mol Cl , và d mol HCO3 . Biểu thức nào sau đây đúng? A. a +
b=c+d B. 2a + 2b = c + d C. 40a + 24b = 35,5c + 61d D. 2a + 2b = - c – d
Câu 15: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,1 mol/l, dung dịch nào dẫn điện kém nhất:
A. HCl B. HF C. HI D. HBr
Câu 16: Nitơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây?
A. Mg, H2. B. Mg, O2. C. H2, O2. D. Ca, O2.
Câu 17: Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,1M nếu bỏ qua sự điện li của nước thì :
A. [H+] = 0,1M. B. [H+]<0,1M . C. [H+]>0,1M. D. [H+]> [NO3-]
Câu 18: Cacbon thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với A. O2. B. CuO. C. Al. D. H2O.
-10
Câu 19: Dung dịch X có = 1,5.10 M . Kết luận đúng với dung dịch X là:
A. Dung dịch X có tính kiềm B. Nhỏ phênolphtalêin vào dung dịch X có màu hồng
C. Dung dịch X có pH = 4,2 D. Trong dung dịch X thì <
Câu 20: Một dung dịch chứa 0,2 mol Na ; 0,1 mol Mg ; 0,2 mol NO3 và x mol Cl-. Vậy x có giá trị là:
+ 2+ -
Câu 13: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch
HNO3 đặc, nóng làA. 10. B. 11. C. 8. D. 9.
Câu 14: Cặp chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau ?
A. CH3OH, CH3OCH3 B.CH3OCH3, CH3CHO. C. CH3OH, C2H5OH D. CH3CH2OH, CH3OCH3
Câu 15: Nồng độ mol/l của Al3+ và SO42- trong dung dịch Al2(SO4)3 0,03M theo thứ tự là :
A. 0,06M và 0,09M. B. 0,04M và 0,08M C. 0,03M và 0,03M D. 0,045M và 0,09M
Câu 16: HNO3 chỉ thể hiện tính axit khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây?
A. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO. B. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, Cu(OH)2.
C. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3. D. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2.
Câu 17. Ion OH- khi tác dụng với ion nào dưới đây sẽ cho kết tủa?A. Ba2+ B. Cu2+ C. K+ D. Na+
Câu 18: Dãy các oxit kim loại bị khử bởi CO khi nung nóng là
A. Al2O3, Fe2O3, ZnO B. Cr2O3, BaO, CuO C. Fe3O4, PbO, CuO D. CuO, MgO, FeO
2+ + -
Câu 19: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu , 0,03 mol K , x mol Cl và y mol . Tổng khối lượng các muối tan có trong
dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là:
A. 0,01 và 0,03. B. 0,03 và 0,02. C. 0,05 và 0,01. D. 0,02 và 0,05.
Câu 20: Để điều chế 4 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất a% thì thể tích H 2 cần dùng ở cùng điều kiện là 12 lit. Giá trị của a
làA. 25% B. 50% C. 75% D. 80%
Câu 21: Thể tích dd HCl 0,3M cần để trung hoà 100 ml dd hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M là
A. 100 ml. B.150 ml. C.200 ml. D.250 ml.
Câu 22: Trộn lẫn từng cặp dung dịch sau đây: HCl & Na2CO3, HCl & NaOH, H2SO4 & K2CO3, NH4Cl & NaOH, CuCl2 & AgNO3,
FeCl3 & Na2SO4, NaOH & KHCO3. Số trường hợp có khí thoát ra làA. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 23: Vị trí của N trong bảng tuần hoàn là:
A. chu kì 2, nhóm VA B. chu kì 2, nhóm VIA C. chu kì 3, nhóm VA D. chu kì 3, nhóm IVA
Câu 24: Trung hòa hoàn toàn 250 ml dung dịch KOH 0,12M với 600 ml dung dịch HNO3 x M. Giá trị của x là:
A. 0,2 M B. 0,5 M C. 0,25 M. D. 0,05 M
Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 10,8 gam một kim loại (A) hóa trị 2 vào dung dịch HNO3 dư thì thu được 0,3 mol NO2 và 0,2 mol NO (không có sản
phẩm khử khác). Tên kim loại (A) làA. Al B. Cu C. Zn D. Mg
Câu 26: Chất nào sau đây là chất không điện li.A. C12H22O11 B. HF C. Na2CO3 D. Ca(OH)2
Câu 27: Điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm theo phản ứng
A. NaNO3 + HCl NaCl + HNO3 B. NaNO3 + H2SO4đ NaHSO4+ HNO3
C. Cu(NO3)2 + 2HCl CuCl2 + 2HNO3 D. 4NO2 + O2 + 2H2O 4HNO3
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ B chỉ thu được CO2 & H2O. Kết luận đúng là
A. Hợp chất B chỉ chứa C, H, O. B. Hợp chất B chỉ chứa C, H.
C. Hợp chất B chỉ chứa C, O. D. Hợp chất B chứa C, H và có thể có O.
Câu 29: Hợp chất của nitơ không được tạo ra khi cho dd HNO3 tác dụng với kim loại là
A. NO B. NH4NO3 C. NO2 D. N2O5
Câu 30: Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng
A. B. HF H+ + F- C. D. Ba(OH)2 Ba2+ + 2OH-
Câu 31: Nhiệt phân 11,34 g Zn(NO3)2, sau một thời gian, thu được 8,10 g chất rắn và V lít khí (đktc). Giá trị của V là A.
1,344 B. 1,68 C. 0,672 D. 0,84
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 0,09 gam hợp chất X chứa C, H, O cho 0,132 gam CO 2 và 0,054 gam H2O. Tỉ khối hơi của X
so với hiđro bằng 30. Công thức phân tử của X làA. CH2O.B. C2H4O2. C. CHO. D. C2H2O2.
Câu 33: Chất nào dưới đây là bazơ theo A-re-ni-ut?A. Cr(NO3)3 B. HBrO3 C. CdSO4 D.NaOH
Câu 34: Có thể đựng dung dịch HNO3 đặc trong bình làm bằng
A. đồng B. nhôm C. magie D. kẽm
Câu 11: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?A. HCl. B. K2SO4. C. KOH. D. NaCl.
Câu 35: Có 4 dung dịch: Natri clorua, rượu etylic (C 2H5OH), axit axetic (CH3COOH), kali sunfat đều có nồng độ 0,1 mol/l.
Khả năng dẫn điện của các dung dịch đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự sau:
A. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4. B. C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4.
C. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaCl. D. CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4.
Câu 36: Phản ứng nào tạo ra chất dễ bay hơi?
A. BaCl2 + Na2SO4 B. CH3COONa + HCl C. CaCO3 + HCl D. HClO + KOH
Câu 37: Cho các chất sau: C2H2, CH3COONa, CH4, CCl4. Số hidrocacbon là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 38: Dung dịch muối nào có môi trường kiềm?A. NaCl B. KNO3 C. Fe2(SO4)3 D. Na2CO3
Câu 39: Chất nào dưới đây là axit theo A-re-ni-ut?A. Cr(NO3)3 B. HBrO3 C. CdSO4 D.CsOH
Câu 40. Muối nào sau đây là muối trung hòa ?A. Ca(HCO3)2.B. NaHCO3. C. NaHSO4. D. K2SO4.
Câu 41: Phát biểu không đúng là
A. Môi trường kiềm có pH < 7.B. Môi trường kiềm có pH > 7.C. Môi trường trung tính có pH = 7.D. Môi trường axit có pH < 7.
Câu 42: Các chất trong nhóm chất nào dưới đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ?
A. CH2Cl2, CH2Br-CH2Br, CH3Br, CH3CH3.B. CH2Cl2, CH2Br-CH2Br, CH3Br, CH2=CHCOOH, CH3CH2OH.
C. CH2Br-CH2Br, CH2=CHBr, CH3Br, CH3CH3.D. HgCl2, CH2Br-CH2Br, CH2=CHBr, CH3CH2Br.
Câu 43: Cho phản ứng sau: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) , DH < 0. Để thu nhiều NH3, ta phải
A. tăng nhiệt độ, giảm áp suất B. giảm nhiệt độ, tăng áp suất
C. tăng nhiệt độ, tăng áp suất D. giảm nhiệt độ, giảm áp suất
Câu 44: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm xác định định tính C, H như sau: