You are on page 1of 5

ĐỀ THI HK1 2021.

04
Câu 1: Cho các chất: Cu, C, MgO, FeS2, FeCO3, FeCl2, Fe(OH)2, H2S, Fe(OH)3. Số chất tham gia phản ứng oxi hóa khử
với HNO3 (đặc, to) là A. 6 B. 7 C. 5 D. 8
Câu 2: Cho các nhận định sau(1) Dung dịch A có [H+] = 3,5.10-5 là dung dịch axit.
(2) Trong dung dịch axit yếu HClO, tích số ion của nước bằng 1,0.10 -14.(3) Dung dịch Ba(OH)2 0,01M có pH = 12.(4) Các
số oxi hoá của cacbon là -4, 0, +2 và +4.(5) Cấu hình electron của cacbon (Z=6) là 1s2 2s2 2p2
Số phát biểu đúng là A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 3: Để điều chế 3 lít khí NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì V (lít) N2 cần dùng ở cùng điều kiện là
A. 8 B. 12 C. 3 D. 6
Câu 4: Câu nào dưới đây là đúng khi nói về sự điện li
A. Sự điện li là sự phân li 1 chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước.
B. Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước tạo ra dung dịch.
C. Sự điện li là sự phân li 1 chất dưới tác dụng của dòng điện.D. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hóa khử.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phản ứng của chất hữu cơ thường xảy ra chậm và không theo một hướng nhất định
B. Hợp chất hữu cơ có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp
C. Liên kết trong hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết ionD. Đa số hợp chất hữu cơ dễ cháy, kém bền với nhiệt
Câu 6: Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do
A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ. B. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.
C. phân tử nitơ có liên kết ba khá bền. D. phân tử nitơ không phân cực.
Câu 7: Chất nào sau đây dẫn điện tốt nhất?A. Nước cất B. C2H5OH C. dd NaNO3 D. dd CH3COOH
Câu 8: Dung dịch CH3COOH có :A. CH3COO- B. H+ C. CH3COO-, H+ D. CH3COO-, H+, CH3COOH
Câu 9: Cho m gam kim loại Mg tác dụng hết với dung dịch HNO 3 (dư), sinh ra 1,008 lít khí N 2 (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc). Giá trị m làA. 3,6 gam. B. 2,4 gam. C. 5,4 gam. D. 3,3 gam.
Câu 10: Cho 3,36 l CO2 ở đktc vào 200 ml dung dịch NaOH 1M . Khối lượng muối khan thu được là
A.8,4 và 5,3 B. 16,4 và 5,3 B. 16,4 và 10,6 D. 8,4 và 10,6
Câu 11: pH của dung dịch Ca(OH)2 0,015 M làA. 1,52. B. 12,5. C. 1,82. D. 12,2.
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 4,4 gam hỗn hợp Fe và Fe 2O3 trong 100 ml dd HNO3 đặc nóng sinh ra 3,36 lít khí (đktc). Khối
lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là A. 2,8 gam. B. 1,6 gam. C. 2,6 gam. D. 3,8 gam.
Câu 13: Hoà tan 1,84 gam hh Fe và Mg trong lượng dư dd HNO 3 loãng thấy thoát ra 0,04 mol khí NO duy nhất. Khối
lượng của Fe trong hỗn hợp là: A. 0,76 gam B. 1,54 gam C. 0,72 gam D. 1,12 gam
2+ 2+ – –
Câu 14: Trong một cốc nước chứa a mol Ca , b mol Mg , c mol Cl , và d mol HCO3 . Biểu thức nào sau đây đúng? A. a +
b=c+d B. 2a + 2b = c + d C. 40a + 24b = 35,5c + 61d D. 2a + 2b = - c – d
Câu 15: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,1 mol/l, dung dịch nào dẫn điện kém nhất:
A. HCl B. HF C. HI D. HBr
Câu 16: Nitơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây?
A. Mg, H2. B. Mg, O2. C. H2, O2. D. Ca, O2.
Câu 17: Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,1M nếu bỏ qua sự điện li của nước thì :
A. [H+] = 0,1M. B. [H+]<0,1M . C. [H+]>0,1M. D. [H+]> [NO3-]
Câu 18: Cacbon thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với A. O2. B. CuO. C. Al. D. H2O.
-10
Câu 19: Dung dịch X có = 1,5.10 M . Kết luận đúng với dung dịch X là:
A. Dung dịch X có tính kiềm B. Nhỏ phênolphtalêin vào dung dịch X có màu hồng
C. Dung dịch X có pH = 4,2 D. Trong dung dịch X thì <
Câu 20: Một dung dịch chứa 0,2 mol Na ; 0,1 mol Mg ; 0,2 mol NO3 và x mol Cl-. Vậy x có giá trị là:
+ 2+ -

A. 0,15 mol B. 0,20 mol C. 0.35 mol D. 0,10 mol


Câu 21: Hợp chất hữu cơ A chứa bốn nguyên tố: C, H, O, Br. Nguyên tố được định lượng sau cùng là
A. C B. H C. O D. Br
Câu 22: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?A. HCl. B. Na2SO4. C. NaOH. D. KCl.
Câu 23: Những kim loại nào sau đây không phản ứng với HNO3 đặc nguội:
A. Fe, Al B. Cu và Ag C. Zn và Pb D. Fe và Cu
Câu 24: Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ từ từ đến dư dd NaOH vào dd AlCl3?
A. Không có hiện tượng gì. B. Có kết tủa keo trắng xuất hiện không tan trong NaOH dư.
C. Có kết tủa keo trắng, không tan trong NaOH dư. D. Có kết tủa keo trắng xuất hiện tan trong NaOH dư.
Câu 25: Một dung dịch có [ OH- ]= 10 -5 M. Môi trường của dung dịch này là
A. trung tính B. kiềm C. Axit D. không xác dịnh được
Câu 26: Số oxi hóa của nguyên tố nitơ là
A. -3; +5 B. -3; 0; +1; +2; +3; +4; +5 C. -3; +1; +2; +3; +4; +5 D. 0; +1; +2; +3; +4; +5
Câu 27: Chất nào sau đây là chất điện liA. C2H5OH B. C6H12O6 C. HCl D. C6H6
Câu 28: Al(OH)3 là
A. Chất lưỡng tính B. Bazơ lưỡng tính C. Hiđroxit lưỡng tính D. Hiđroxit trung hoà.
Câu 29: Cho 18,4 gam hỗn hợp kim loại gồm Fe và Cu tác dụng dd HNO 3 đặc nóng dư, sau phản ứng thu được 15,68 lít
khí NO2 (spk duy nhất). Xác định % khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu
A. 46,28% B. 30,4% C. 45,5% D. 70%
Câu 30: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Al, Cu, Fe trong dung dịch HNO 3 dư thu được hỗn hợp khí gồm 0,3 mol NO 2
và 0,1 mol NO. Xác định số mol HNO3 đã tham gia phản ứng.
A. 0,9 mol B. 1,2 mol C. 0,8 mol D. 1,0 mol
Câu 31: Phản ứng thể hiện tính bazơ của NH3 là
A. 2NH3 + 3CuO  3Cu + 3H2O + N2 B. 8NH3 + 3Cl2  6NH4Cl + N2
C. NH3 + HCl  NH4Cl D. 4NH3 + 5O2  4NO + 6H2O
Câu 32: Muối axit là
A. Muối có khả năng phản ứng với bazơ B. Muối vẫn còn hiđro trong phân tử
C. Muối tạo bởi bazơ yếu và axit mạnh D. Muối vẫn còn hiđrô có khả năng phân li ra cation H+
Câu 33: Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là
A. LiN3 và Al3N. B. Li3N và AlN. C. Li2N3 và Al2N3. D. Li3N2 và Al3N2.
Câu 34: Cho hình vẽ mô tả thí thí nghiệm như sau:

Hình vẽ mô tả thí nghiệm để chứng minh


A. tính tan nhiều trong nước của NH3. C.tính bazơ của NH3.
B. tính tan nhiều trong nước và tính bazơ của NH3. D.tính khử của NH3.
Câu 35: Cho sơ đồ phản ứng: Fe x O y + HNO3  Fe(NO3 )3 + NO + H 2OHệ số của FexOy sau khi cân bằng làA. 1.
B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 36: Khi có sấm chớp, khí quyển sinh ra khíA. CO B. NO. C. SO2. D. CO2.
Câu 37. Muối nào sau đây là muối axit ?A. KNO3. B. NaHCO3.C. Ba(NO3)2. D. NaCl.
Câu 38: Dãy các ion nào có thể tồn tại trong cùng một dung dịch:
A. Mg2+; CO32-; K+; SO42-B. H+; NO3-; Al3+; Ba2+ C. Al3+; Ca2+ ; SO32-; Cl- D. Pb2+; Cl-; Ag+; NO3-
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn x (gam) hỗn hợp hai hydrocacbon. Dẫn sản phẩm cháy lần lượt qua bình 1 đựng H 2SO4 đặc
(dư) và bình 2 đựng dung dịch KOH dư. Sau thí nghiệm, khối lượng bình 1 tăng 5,4 gam và bình 2 tăng 22 gam. Giá trị x
làA. 6,6. B. 6,3. C. 0,8. D. 3,8.
Câu 40: Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dd HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO
(ở đktc) và dd X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là
A. 8,88 gam. B. 13,92 gam. C. 6,52 gam. D. 13,32 gam.
Câu 41 : Dãy chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. (NH4)2CO3, CO2, CH4, C2H6. B. C2H4, CH4, C2H6O, C3H9N.
C. CO2, K2CO3, NaHCO3, C2H5Cl. D. NH4HCO3, CH3OH, CH4, CCl4.
Câu 42: Trong phòng thí nghiệm, khí CO được điều chế bằng phản ứng
A. 2C + O2 2CO2. B. C + H2O CO + H2.
C. HCOOH CO + H2O. D. 2CH4 + 3O2 2CO + 4H2O.
Câu 43: Trong các phản ứng sau: 1) Zn+ CuSO4 → Cu↓ + ZnSO4.2) AgNO3 + KBr → AgBr↓ + KNO3.
3) Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2↑ + H2O. 4) Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2↑
Phản ứng phản ứng trao đổi ion là A. 2, 3. B. 1, 2, 3. C. 1, 2, 3, 4. D. 1, 4.
Câu 44: Cho các cặp chất sau: (I) Na 2CO3 và BaCl2; (II) (NH4)2CO3 và Ba(NO3)2; (III) Ba(HCO3)2 và K2CO3; (IV) BaCl2 và
MgCO3. Những cặp chất khi phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn là
A. (I), (II), (III). B. (I). C. (I), (II). D. (I), (II), (III), (IV).
Câu 45: Câu nào sau đây sai
A. pH = - lg[H+]. B. [H+] = 10a thì pH = a. C. pH + pOH = 14. D. [H+] . [OH-] = 10-14.
Câu 46. Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết:
A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch B. Không tồn tại các phân tử trong dung dịch các chất điện li
C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li D. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất
Câu 47: Amoniac (có thể là chất khí hoặc dung dịch) phản ứng được với tất cả các chất trong dãy
A. Cl2, Fe(OH)3, HNO3, O2B. Cl2, FeCl3, HNO3, O2C. Cl2, NaCl, HNO3, O2 D. Cl2, NaOH, HNO3, CuO
Câu 48: Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy không khí (cách 1, cách 2)
hoặc đầy nước (cách 3) như các hình vẽ dưới đây:
Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí NH3 ?
A. Cách 1 B. Cách 2 C. Cách 3 D. Cách 2 hoặc Cách 3
Câu 49: Cho các nhận định sau:(1) N2 vừa có tính số oxi hóa, vừa có tính khử.
(2) Cacbon là nguyên tử kim loại.(3) Cacbon nằm ở ô thứ 6, nhóm IVA, chu kì 2 của bảng tuần hoàn.
(4) Cacbon thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với nhôm.(5) Cho NaOH dư vào dung dịch Al 2(SO4)3 ta thu được kết tủa.
Nhận định đúng là A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
+
Câu 50 : Nồng độ H trong dung dịch HCl có pH = 2 là:A. 1 B. 0,1. C. 0,01. D. 0,2.
ĐỀ THI HK1 2021.05
Câu 1: Chất nào sau đây dẫn được điện?
A. dd NaCl B. CaCl2 khan C. H2O cất (tinh khiết) D. C2H5OH
Câu 2: N2 thể hiện tính khử trong phản ứng vớiA. H2. B. O2. C. Li. D. Mg.
Câu 3. PT ion rút gọn của phản ứng giữa dd H2SO4 và dd KOH là
A. H+ + OH-  HOH B. 2H++ SO42-  H2SO4 C. H+ + Cl-  HCl D. Ba2++ SO42-  BaSO4
Câu 4: Tính chất hóa học của amoniac là
A. tính khử & tính bazơ mạnh B. tính oxi hóa & tính bazơ yếu
C. tính oxi hóa & tính bazơ mạnh D. tính khử & tính bazơ yếu
Câu 5: Dung dịch H2SO4 0,005M có pH bằng:A. 11 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 6: Đun nóng hỗn hợp dung dịch gồm amoni clorua và natri hydroxit, sau phản ứng thu được khí
A. N2O B. NH3 C. N2 D. HCl
Câu 7: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau?
A. C2H5OH, CH3OCH3. B. CH3OCH3, CH3CHO. C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH. D. C4H10, C6H6.
Câu 8: Phương trình hóa học viết đúng là
5Cu + 12HNO3 đặc  5Cu(NO3)2 + N2 + 6H2O. C.Mg + 4HNO3 loãng  Mg(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.
A. 8Al + 30HNO3 loãng  8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O. D.FeO + 2HNO3 loãng  Fe(NO3)2 + H2O.
Câu 9: Cho 1,35 gam hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al tác dụng hết với dd HNO 3 thu được hỗn hợp khí gồm 0,01 mol NO vào 0,04 mol NO2. Khối
lượng muối tạo ra trong dung dịch là A. 3,45 gam B. 4,35 gam C. 5,69 gam D. 6,59 gam
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 7,2 g hợp chất hữu cơ A, thu được 5,376 lít khí CO 2 (đktc) và 4,32 g nước. Tỉ khối hơi của A so với không khí là
2,069. Công thức phân tử của A làA. C3H8 B. C2H4 C. C3H8O D. C2H4O2
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn m (g) hợp chất hữu cơ M. Sản phẩm cháy được dẫn qua bình 1 đựng dung dịch H 2SO4 đặc (dư) và bình 2
đựng nước vôi trong dư. Sau thí nghiệm, người ta thấy khối lượng bình 1 tăng x (g) và bình 2 tăng y (g). Nếu cho sản phẩm cháy lần lượt
qua bình 2 trước rồi mới qua bình 1 thì khối lượng các bình thay đổi
A. bình 2 tăng (x + y) gam và bình 1 không đổi B. bình 2 không thay đổi và bình 1 tăng (x + y) gam
C. bình 2 tăng m (g) và bình 1 tăng (x + y) gam D. bình 2 tăng x (g) và bình 1 tăng y (g)
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 1,08 gam một kim loại R trong dd HNO 3 loãng thì thu được 0,336 lít (đktc) khí A có công thức

NxOy (sp khử duy nhất và có ). R A. Al B. Fe C. Zn D. Mg

Câu 13: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch
HNO3 đặc, nóng làA. 10. B. 11. C. 8. D. 9.
Câu 14: Cặp chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau ?
A. CH3OH, CH3OCH3 B.CH3OCH3, CH3CHO. C. CH3OH, C2H5OH D. CH3CH2OH, CH3OCH3
Câu 15: Nồng độ mol/l của Al3+ và SO42- trong dung dịch Al2(SO4)3 0,03M theo thứ tự là :
A. 0,06M và 0,09M. B. 0,04M và 0,08M C. 0,03M và 0,03M D. 0,045M và 0,09M
Câu 16: HNO3 chỉ thể hiện tính axit khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây?
A. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO. B. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, Cu(OH)2.
C. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3. D. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2.
Câu 17. Ion OH- khi tác dụng với ion nào dưới đây sẽ cho kết tủa?A. Ba2+ B. Cu2+ C. K+ D. Na+
Câu 18: Dãy các oxit kim loại bị khử bởi CO khi nung nóng là
A. Al2O3, Fe2O3, ZnO B. Cr2O3, BaO, CuO C. Fe3O4, PbO, CuO D. CuO, MgO, FeO
2+ + -
Câu 19: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu , 0,03 mol K , x mol Cl và y mol . Tổng khối lượng các muối tan có trong
dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là:
A. 0,01 và 0,03. B. 0,03 và 0,02. C. 0,05 và 0,01. D. 0,02 và 0,05.
Câu 20: Để điều chế 4 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất a% thì thể tích H 2 cần dùng ở cùng điều kiện là 12 lit. Giá trị của a
làA. 25% B. 50% C. 75% D. 80%
Câu 21: Thể tích dd HCl 0,3M cần để trung hoà 100 ml dd hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M là
A. 100 ml. B.150 ml. C.200 ml. D.250 ml.
Câu 22: Trộn lẫn từng cặp dung dịch sau đây: HCl & Na2CO3, HCl & NaOH, H2SO4 & K2CO3, NH4Cl & NaOH, CuCl2 & AgNO3,
FeCl3 & Na2SO4, NaOH & KHCO3. Số trường hợp có khí thoát ra làA. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 23: Vị trí của N trong bảng tuần hoàn là:
A. chu kì 2, nhóm VA B. chu kì 2, nhóm VIA C. chu kì 3, nhóm VA D. chu kì 3, nhóm IVA
Câu 24: Trung hòa hoàn toàn 250 ml dung dịch KOH 0,12M với 600 ml dung dịch HNO3 x M. Giá trị của x là:
A. 0,2 M B. 0,5 M C. 0,25 M. D. 0,05 M
Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 10,8 gam một kim loại (A) hóa trị 2 vào dung dịch HNO3 dư thì thu được 0,3 mol NO2 và 0,2 mol NO (không có sản
phẩm khử khác). Tên kim loại (A) làA. Al B. Cu C. Zn D. Mg
Câu 26: Chất nào sau đây là chất không điện li.A. C12H22O11 B. HF C. Na2CO3 D. Ca(OH)2
Câu 27: Điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm theo phản ứng
A. NaNO3 + HCl NaCl + HNO3 B. NaNO3 + H2SO4đ NaHSO4+ HNO3
C. Cu(NO3)2 + 2HCl CuCl2 + 2HNO3 D. 4NO2 + O2 + 2H2O 4HNO3
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ B chỉ thu được CO2 & H2O. Kết luận đúng là
A. Hợp chất B chỉ chứa C, H, O. B. Hợp chất B chỉ chứa C, H.
C. Hợp chất B chỉ chứa C, O. D. Hợp chất B chứa C, H và có thể có O.
Câu 29: Hợp chất của nitơ không được tạo ra khi cho dd HNO3 tác dụng với kim loại là
A. NO B. NH4NO3 C. NO2 D. N2O5
Câu 30: Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng
A. B. HF  H+ + F- C. D. Ba(OH)2  Ba2+ + 2OH-
Câu 31: Nhiệt phân 11,34 g Zn(NO3)2, sau một thời gian, thu được 8,10 g chất rắn và V lít khí (đktc). Giá trị của V là A.
1,344 B. 1,68 C. 0,672 D. 0,84
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 0,09 gam hợp chất X chứa C, H, O cho 0,132 gam CO 2 và 0,054 gam H2O. Tỉ khối hơi của X
so với hiđro bằng 30. Công thức phân tử của X làA. CH2O.B. C2H4O2. C. CHO. D. C2H2O2.
Câu 33: Chất nào dưới đây là bazơ theo A-re-ni-ut?A. Cr(NO3)3 B. HBrO3 C. CdSO4 D.NaOH
Câu 34: Có thể đựng dung dịch HNO3 đặc trong bình làm bằng
A. đồng B. nhôm C. magie D. kẽm
Câu 11: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?A. HCl. B. K2SO4. C. KOH. D. NaCl.
Câu 35: Có 4 dung dịch: Natri clorua, rượu etylic (C 2H5OH), axit axetic (CH3COOH), kali sunfat đều có nồng độ 0,1 mol/l.
Khả năng dẫn điện của các dung dịch đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự sau:
A. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4. B. C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4.
C. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaCl. D. CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4.
Câu 36: Phản ứng nào tạo ra chất dễ bay hơi?
A. BaCl2 + Na2SO4 B. CH3COONa + HCl C. CaCO3 + HCl D. HClO + KOH
Câu 37: Cho các chất sau: C2H2, CH3COONa, CH4, CCl4. Số hidrocacbon là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 38: Dung dịch muối nào có môi trường kiềm?A. NaCl B. KNO3 C. Fe2(SO4)3 D. Na2CO3
Câu 39: Chất nào dưới đây là axit theo A-re-ni-ut?A. Cr(NO3)3 B. HBrO3 C. CdSO4 D.CsOH
Câu 40. Muối nào sau đây là muối trung hòa ?A. Ca(HCO3)2.B. NaHCO3. C. NaHSO4. D. K2SO4.
Câu 41: Phát biểu không đúng là
A. Môi trường kiềm có pH < 7.B. Môi trường kiềm có pH > 7.C. Môi trường trung tính có pH = 7.D. Môi trường axit có pH < 7.
Câu 42: Các chất trong nhóm chất nào dưới đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ?
A. CH2Cl2, CH2Br-CH2Br, CH3Br, CH3CH3.B. CH2Cl2, CH2Br-CH2Br, CH3Br, CH2=CHCOOH, CH3CH2OH.
C. CH2Br-CH2Br, CH2=CHBr, CH3Br, CH3CH3.D. HgCl2, CH2Br-CH2Br, CH2=CHBr, CH3CH2Br.
Câu 43: Cho phản ứng sau: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) , DH < 0. Để thu nhiều NH3, ta phải
A. tăng nhiệt độ, giảm áp suất B. giảm nhiệt độ, tăng áp suất
C. tăng nhiệt độ, tăng áp suất D. giảm nhiệt độ, giảm áp suất
Câu 44: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm xác định định tính C, H như sau:

Các hóa chất ở các vị trí (1), (2) lần lượt là


A. dung dịch Ca(OH)2; dung dịch CuSO4. B. H2SO4 đặc; dung dịch Ca(OH)2.
C. CuSO4 khan; dung dịch Ca(OH)2. D. dung dịch CuSO4; dung dịch Ca(OH)2.
Câu 45: Đốt cháy một hợp chất hữu cơ chỉ chứa C, H, O rồi dẫn sản phẩm cháy qua bình chứa dung dịch H 2SO4 đậm đặc
thì thấy khối lượng bình tăng lên. Nguyên nhân là do H 2SO4 đậm đặc đã hấp thụ chất nào trong sản phẩm cháy? A. CO2.
B. H2O. C. HCl. D. NH3.
Câu 46: Dung dịch HNO3 đặc nóng tác dụng được với tất cả các chất trong dãy
A. MgO, Cu, Al, C, S, CaCO3, H2SO4 B. Ag, Au, S, C, FeO, Fe(OH)3, Ca(OH)2
C. Fe, Cu, S, Pt, FeCO3, Fe3O4, Ca(OH)2 D. Ag, C, S, FeCO3, FeO, Ca(OH)2
Câu 47: Phát biểu không đúng làA. Cho Ba(OH)2 dư vào AlCl3 thu được dung dịch trong suốt.
B. Cho NH3 dư vào dung dịch AlCl3 tạo kết tủa keo trắng
C. Đun nóng dung dịch hỗn hợp NH4HCO3 và NaOH tạo khí làm xanh giấy quì tím ẩm
D. Cho đồng phản ứng với HNO3 thu được khí có màu nâu là N2O
Câu 48: Dung dịch của một bazơ ở 25oC có
A. [H+] = 1,0.10-7M. B. [H+] > 1,0.10-7M. C. [H+] < 1,0.10-7M. D. [H+].[OH-] > 1,0.10-14.
Câu 49: Dung dịch chất nào sau đây có pH < 7?A. NaCl B. KOH C. KNO3 D. H2SO4

You might also like