Professional Documents
Culture Documents
Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,8M và H 2SO4 aM vào 200 ml dung dịch X, thu được dung dịch Y và 1,792
lít khí CO2 (đktc). Cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 44,06. B. 39,40. C. 48,72. D. 41,73.
Câu 42: Hòa tan hết 14,6 gam hỗn hợp gồm Zn và ZnO có tỉ lệ mol 1:1 trong 250 gam dung dịch HNO 3 12,6% thu
được dung dịch X và 0,336 lit khí Y (đktc). Cho từ từ 740 ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch X thu được 5,94 gam
kết tủa. Nồng độ % của muối Zn(NO3)2 trong X là :
A. 14,32 B. 14,62 C. 13,42 D. 16,42
Câu 43: Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 950 ml dung dịch HNO 3 1,5M, thu được dung
dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (điều kiện tiêu chuẩn) gồm NO và N 2O. Tỉ khối của X so với H2 là
16,4. Giá trị của m là
A. 97,20. B. 98,20. C. 98,75. D. 91,00.
Câu 44: Trộn hai dung dịch H 2SO4 0,1M và HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau thu được dung dịch X. Lấy
450ml dung dịch X cho tác dụng với V (lít) dung dịch Y (gồm NaOH 0,15M và KOH 0,05M), thu được dung dịch Z
có pH = 1. Giá trị của V là
A. 0,155. B. 0,225. C. 0,650. D. 0,450.
Câu 45: Cho các phản ứng sau
t0 t0
1. H2S + O2(dư) khí X + …. 2. NH4NO2 khí Y + …. 3. NH4HCO3 khí Z+…?+ HCl
Các khí X, Y, Z lần lượt là :
A. SO2, N2, NH3. B. SO2, N2, CO2. C. S, N2, CO2. D. SO3, N2O, NH3.
Câu 46: Khi so sánh NH3 với NH4+, phát biểu không đúng là:
A. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có cộng hóa trị 3. B. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có số oxi hóa −3.
C. Phân tử NH3 và ion NH4+ đều chứa liên kết cộng hóa trị. D. NH3 có tính bazơ, NH4+ có tính axit.
Câu 47: Chất nào sau đây lưỡng tính:
A. NaHSO 4 . B. NaHCO3. C. ZnSO4 D. Mg(OH)2.
Câu 48: Trong các thí nghiệm sau đây:
1. Cho dung dịch H2SO4 phản ứng với dung dịch Ba(HCO3)2 2. Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3
3. Cho Ba vào dung dịch NaHSO3 4. Cho Mg vào dung dịch NaHSO4
5. Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2. 6. Cho Na vào dung dịch CuSO4
Số thí nghiệm vừa có khí bay ra vừa có kết tủa là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 49: Cho m gam hỗn hợp X chứa Fe, Fe 3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO 4 1M. Sau phản
ứng thu được dung dịch chỉ chứa muối và 0,896 lít khí NO (duy nhất, đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được 59,04 gam
chất rắn. Mặt khác, cho NaOH dư vào Y thì thấy có 0,44 mol NaOH phản ứng. % khối lượng của Fe trong X gần
nhất với:
A. 4,2% B. 2,5% C. 6,3% D. 2,8%
Câu 50: Cho 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 tác dụng với dung dịch NaOH 1M người ta nhận thấy khi dùng 220 ml dung
dịch NaOH hay dùng 60 ml dung dịch NaOH trên thì vẫn thu được lượng kết tủa bằng nhau. Tính nồng độ M của
dung dịch Al2(SO4)3 ban đầu
A. 0.075M B. 0,25M C. 0,15M D. 0,125M
Câu 51: Cho các phản ứng sau:(a) FeS + 2HCl FeCl2 + H2S (b) Na2S + 2HCl 2NaCl + H2S
(c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl (d) KHSO4 + KHS K2SO4 + H2S
(e) BaS + H2SO4 (loãng) BaSO4 + H2S
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S 2- + 2H+ H2S là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 52: X là dd H2SO4 0,02M,Y là dd NaOH 0,035M.Trộn dd X với dd Y thu được dd Z có pH=2.Cho rằng thể
tích dung dịch Z bằng tổng thể tích dung dịch X và Y đem trộn Tỷ lệ thể tích dung dịch X và Y tương ứng là :
A. Vx = 2,5VY B. VX =2VY C. VX = VY D. VX = 1,5VY
Câu 53. Cho a gam hỗn hợp X gồm BaO và
Al2O3 vào nước, thu được dung dịch Y. Cho
dung dịch H2SO4 vào Y, khối lượng kết tủa (m,
gam) theo số mol H 2SO4 được biểu diễn theo đồ
thị sau. Giá trị của a là
A. 40,8. B. 56,1.
C. 66,3. D. 51,0.
Câu 54. Dung dịch X chứa 0,25 mol Ba 2+, 0,1 mol Na +, 0,2 mol Cl - và còn lại là HCO 3-. Thể tích dung dịch Y
chứa NaOH 1M và Na 2CO3 1M cần cho vào X, để thu được kết tủa lớn nhất là
A. 150 ml. B. 100 ml. C. 175 ml. D. 125 ml.
Câu 55. Các dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là
A. NaCl. B. Ba(OH)2. C. NaOH. D. NH3.
Câu 56. Cho các muối rắn sau: NaHCO3, NaCl, Na2CO3, AgNO3, KNO3. Số muối dễ bị nhiệt phân là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 57. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dây sắt vào dung dịch axit nitric loãng.
(2) Đốt cháy hỗn hợp sắt và lưu huỳnh (trong điều kiện không có không khí).
(3) Cho sắt (II) oxit vào dung dịch axit nitric loãng.
(4) Nung sắt (II) nitrat.
(5) Cho dung dịch axit clohidric vào dung dịch sắt (II) nitrat.
Số thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 58. Cho từ từ x mol khí CO 2 vào 500 gam dung dịch hỗn hợp KOH và Ba(OH) 2. Kết quả thí nghiệm được biểu
diễn trên đồ thị sau:
Tổng nồng độ phần trăm khối lượng của các chất tan trong dung dịch sau phản ứng là
A. 51,08%. B. 42,17%. C. 45,11%. D. 55,45%.
Câu 59. Dung dịch X gồm KHCO3 a M và Na2CO3 1M. Dung dịch Y gồm H2SO4 0,25M và HCl 1,5M. Nhỏ từ từ đến
hết 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y, thu được 2,688 lít (đktc) khí CO2. Nhỏ từ từ cho đến hết 100 ml
dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X thu được dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào E, thu được m gam
kết tủa. Giá trị của a và m lần lượt là
A. 0,5 và 20,600. B. 0,5 và 15,675. C. 1,0 và 20,600. D. 1,0 và 15,675.
Câu 60. Có 4 dung dịch: X (Na2SO4 1M và H2SO4 1M); Y (Na2SO4 1M và Al2(SO4)3 1M); Z (Na2SO4 1M và
AlCl3 1M); T (H2SO4 1M và AlCl 3 1M) được kí hiệu ngẫu nhiên là (a), (b), (c), (d). Tiến hành các thí nghiệm
sau:
Thí nghiệm 1: Cho 2V ml dung dịch Ba(OH) 2 1M vào V ml dung dịch (a), thu được n 1 mol kết tủa.
Thí nghiệm 2: Cho 2V ml dung dịch Ba(OH) 2 1M vào V ml dung dịch (b), thu được n 2 mol kết tủa.
Thí nghiệm 3: Cho 2V ml dung dịch Ba(OH) 2 1M vào V ml dung dịch (c), thu được n 3 mol kết tủa.
Thí nghiệm 4: Cho 2V ml dung dịch Ba(OH) 2 1M vào V ml dung dịch (d), thu được n 4 mol kết tủa.
Biết rằng n1 < n2 < n3 < n4. Dung dịch (b) ứng với dung dịch nào sau đây?
A. T. B. Y. C. X. D. Z.