You are on page 1of 2

KIỂM TRA GIỮA KỲ HÓA 11

Câu 1. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm V. đều có dạng:
A.ns2np5 B. ns2np3 C. (n-1)d10ns2np2 D. ns2np4
Câu 2. Các số oxi hóa có thể có của nitơ là
A. +1; +2; +3; +5; +4 B. -3; -2;-1; 0; +1; +2 ;+3; +4; +5
C. -3; 0; +1; +2 ;+3; +4; +5 D. -4; -3; -2; -1; 0; +1; +2 ;+3 ; +4; +5
Câu 3. Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào NH3 không thể hiện tính khử :
A. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + 3H2O + N2 B. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O
C. NH3 + HCl → NH4Cl D. 8NH3 + 3Cl2 → 6NH4Cl + N2
Câu 4: Phương trình nào sau đây chứng tỏ amoniac là chất khử mạnh
A. NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4 B. NH3 + HCl → NH4Cl
C. NH3 + H2O → NH4+ + OH- D. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2O
Câu 5: Phản ứng nào chứng minh NH3 có tính bazơ:
A. 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl B. 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O
C. NH3 + HCl → NH4Cl D. 2NH3 → N2 + 3H2
Câu 6: Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dụng dịch HCl đặc và NH 3 đặc. Sau đó đưa đũa
lại gần nhau thì thấy xuất hiện
A. khói màu trắng. B.khói màu tím. C.khói màu nâu. D. khói màu vàng.
Câu 7: Phản ứng của NH3 với Cl2 tạo ra khói trắng, chất này có công thức hóa học là
A. HCl B. N2 C. NH4Cl D. NH3
Câu 8: Nitơ phản ứng được với các nhóm nguyên tố nào sau đây để tạo hợp chất khí
A. Li ,H2, Al B. O2, Ca, Mg C. Li, Mg, Al D. O2, H2
Câu 9: Dung dịch HNO3 đặc nguội, không màu, để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển thành:
A. Màu đen sẫm B. Màu nâu C. Màu vàng D. Màu trắng sữa
Câu 10: Axit nitric đặc nguội có thể phản ứng với dãy chất nào sau đây:
A. Al, Al2O3, Mg, Na2CO3 B. Cu, Al2O3, Zn(OH)2, CaCO3
C. Fe, Cu, Zn, Fe(OH)3 D. S, ZnO, Mg, Au
Câu 11: Trong pthh đồng tác dụng với HNO 3 loãng, sản phẩm khử là mono oxit (NO). Tổng hệ
số trong pt là:
A. 9 B. 10 C. 18 D. 20
Câu 12: Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca2+; 0,3 mol Mg2+; 0,4 mol Cl- và a mol HCO3-. Đun nóng X
đến cạn thu được muối khan có khối lượng là
A. 37,4 B. 49,8 C. 23,2 D. 28,6
+ -
Câu 13: Nồng độ các ion [K ] và [NO3 ] trong dd KNO3 0,2M lần lượt là
A. 0,5; 0,4 B. 0,2; 0,2 C.0,1; 0,1 D. 1; 1
Câu 14: Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li
A. Sự điện li là sự hòa tan 1 chất vào nước thành dung dịch
B. Sự điện li là sự phân li 1 chất dưới tác dụng của dòng điện
C. Sự điện li là sự phân li 1 chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hoặc ở
trạng thái nóng chảy
D. Sự điện li là quá trình oxi hóa khử
Câu 15: Theo Ahrenius thì axit là chất:
A. Khi tan trong nước phân li 1 phần ra ion H+
B. Khi tan trong nước phân li cho ion H+
C. Khi tan trong nước phân li hoàn toàn ra ion H+
D. Có khả năng nhường proton H+ trong phản ứng hóa học
Câu 16: Theo Ahrenius thì bazơ là chất:
A. Có khả năng phản ứng với axit B. Khi tan trong nước phân li hoàn toàn ra ion OH-
C. Khi tan trong nước có khả năng cho ion OH- D. Khi tan trong nước phân li 1 phần cho ion OH-

1
Câu 17: Theo Ahreniut thì kết luận nào sau đây đúng:
A. Bazơ là chất nhận proton
B. Bazơ là hợp chất trong thành phần phân tử có 1 hay nhiều nhóm OH
C. Axit là chất khi tan trong nước phân li cation H+
D. Axit là chất nhường proton
Câu 18: Nước đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất trong nước
A. Môi trường điện li B. Dung môi không phân cực
C. Dung môi phân cực D. Tạo liên kết H với các chất tan
Câu 19: Chỉ ra nhận xét sai:
A. pH= -1g[H+] B. [H+] =10a thì pH=a C. pH + pOH =14 D. [H+].[OH]=10-14
Câu 20: Một mẫu nước có pH=4,82. Vậy nồng độ ion H+ trong đó là
A. 10-4M B. 10-5 M C. > 10-5M D. <10-5 M
Câu 21: Trộn 100 ml dd gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dd gồm H2SO4
0,0375M và HCl 0,0125 M thu được dd X. Tính pH của dd X
A. 1 B. 2 C. 3 D. 12
Câu 22: Trong dd NaHCO3 có các ion là:
A. Na+ , HCO3- B. Na+, CO32- C. Na+, CO32, H+ D. Na+, HCO3-, H+, CO32-
Câu 23: Cho 7,68 g Cu vào 200 ml dd gồm HNO 3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau khi các pư xảy ra
hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là NO), cô cạn cẩn thận toàn bộ dd sau pư thì khối
lượng muối khan thu được là
A. 20,16 B. 19,76 C. 19,20 D. 22,56
Câu 24: Phương trình điện li nào sai:
A. CaCO3 → Ca2+ + CO32- B. Ca(OH)2 → Ca2+ + 2OH-
C. AlCl3 → Al3+ + 3C1- D. Al2(SO4)3 → 2Al3+ + 3SO42-
Câu 25: Dãy nào dưới đây chỉ gồm chất điện li mạnh
A. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3 B. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3
C. H2SO4, NaOH, Ag3PO4, NaF D. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl
Câu 26: Axit HNO3 tác dụng với nhóm chất nào sau đây
A. Cu, NaOH, CaCO3 B. Au, Pt C. NaNO3, Au, Pt D. NaOH, Au, Na2CO3
Câu 27: Hòa tan NH3 trong nước được dung dịch X. Dung dịch X chứa
A. NH3, NH4+, OH-, H2O B. NH4+, H+, OH-, H2O
C. NH4+; NH3, H+, H2O D. NH3, H+, OH-, H2O
Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng sau:
HNO
X↑   Y H  Z KOH
 X↑   D 
 E↑ + H2O
H 2O 2SO 4
3

X, Y, Z, D, E là nhóm các chất tương ứng là


A. NH3(khí), dung dịch NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O.
B. NH3(khí), dung dịch NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2.
C. CO2, dung dịch NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2, O2.
D. NH3(khí), dung dịch NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2, H2
B. Tự luận:
Câu 1:Viết phương trình phân tử và phương trình ion sau:
a) CuSO4 + Na2S b)Fe2(SO4)3 + KOH
c)Al(OH)3 + NaOH d)Cu(OH)2 + HCl
Câu 2: Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dd HNO3 loãng dư thu được 6,72 lít khí NO
(đktc) (sản phẩm khử duy nhất). Gía trị của m là
Câu 3: Cho 9,1 gam hỗn hợp Cu và Al tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc, dư đun nóng sinh ra
11,2 lít khí NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất
a) Xác định % khối lượng Cu và Al trong hỗn hợp ban đầu.
b) Xác định thể tích dung dịch HNO3 25% (d=1,025 g/ml) đã dùng.
----Hết----

You might also like