You are on page 1of 2

Hoá học 11-KT giữa kỳ I Thà giọt mồ hôi rơi trên trang sách còn hơn giọt nước

giọt nước mắt rơi cuối mùa thi

HÓA HỌC PHARCHEM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023
0972.350.713 CHƯƠNG: SỰ ĐIỆN LY-NITO PHOTPHO
Môn: HÓA HỌC 11.
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ THPT GIA HỘI (2022-2023)


Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14;
P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64;
Pb=207; Ag=108.
Họ và tên:........................................................Lớp:................................................................
Câu 1: Trộn lẫn 200 ml dung dịch H2SO4 0,01M với l00ml dung dịch NaOH 0,01M thu được dung dịch A.
pH của dung dịch A là
A. 1,3 B. 2.10-13 C. 2 D. 3
Câu 2: Chất nào sau đây là chất điện ly mạnh?
A. NH3 B. H2S C. CH3COOH D. NaOH
Câu 3: Vị trí của Nitơ trong bảng tuần hoàn là
A. Ô thứ 7. chu kỳ 2, nhóm VA. B. ô thứ 9, chu kì 2, nhóm VA.
C. ô thứ 9. chu kì 3. nhóm VA. D. ô thứ 7, chu kì 3, nhóm IIIA.
Câu 4: Hóa chất để điều chế NH3 trong công nghiệp là
A. N2 và H2 B. NH4Cl và Ca(OH)2.
C. NH4NO3 và Ca(OH)2 D. NH4NO2 và Ca(OH)2.
Câu 5: Khí Nitơ tưong đối trơ ở nhiệt độ thường là do
A. Nguyên tử Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.
B.Trong phân tử N2 có liên kết ba bền, năng lượng liên kết lớn.
C. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.
D. Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử Nitơ còn một cặp electron chưa tham gia liên kết.
Câu 6: Khí nào sau đây không màu, sẽ hóa nâu khi để ngoài không khí?
A. NO2. B. N2O. C.NO. D.N2O5
Câu 7: Nitơ phản ứng dược với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây dể tạo ra hợp chất khí
A. Li. Mg, Al. B. Li, H2. Al. C. H2.O2. D. O2, Ca. Mg.
Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 0,1 mol Fe vào dung dịch HNO3 dư thu dược V lít khí NO (sàn phẩm khử duy nhất,
đktc). Giá trị của V là
A. 2,24. B.3,36. C. 6,72. D. 4,48.
Câu 9: Cho 10,7 gam NH4Cl tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH) 2 dun nóng, thu được V lít (đktc) NH 3.
Giá trị của V là
A.2,24. B. 3,36. C. 4,48 D. 8,96
Câu 10: Trong các phán ứng sau. phan ứng NH3 thề hiện tính khử là

Câu 11: Thuốc thử nào sau đây không dùng để phân biệt các dung dịch (NH4)2SO4, NH4Cl, CuCl2 và KNO3
A. Ba B. Dung dịch AgNO3 C. BaO D. dung dịch Ba(OH)2
Câu 12: Một dung dịch cỏ pH=13,0. Màu của quỳ tím trong dung dịch này là
A. màu xanh. B. Màu hồng C. không đổi màu. D. màu vàng.
Câu 13: Dung dịch chất diện li dẫn dược diện là do chất diện li khi hòa tan trong nước cố khá năng phàn li ra
A. cation. B. electron. C. Cation và anion. D. anion
Câu 14: Dung dịch X có chứa 0.1 mol Na+; 0,1 mol SO42- ; 0,3 mol Cl- và x mol Zn2+. Giá trị của X là
A. 0,2. B. 0,4. C. 0,3. D. 0,6.
Câu 15: Phương trình H++ OH- H2O là phương trình ion thu gọn của phản ứng nào sau đây?
A. BaCO3 + 2HCl BaCl2 + CO2 + H2O B. KOH + HNO3 KNO3 + H2O.
Giáo Viên: ThS. Phạm Dược-0972.350.713 1
Hoá học 11-KT giữa kỳ I Thà giọt mồ hôi rơi trên trang sách còn hơn giọt nước mắt rơi cuối mùa thi
C. Zn(OH)2 + 2HC1 ZnCl2 + 2H2O. D. 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 6H2O.
Câu 16: Nhóm ion nào dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NH4+, Mg2+, Cl-, NO3-. B. Ag+, Ba2+, NO3-; PO43-.
C. Ca , Cu , Cl , OH
2+ 2+ - -
D. Ba2+, Al3+, SO42-, NO3-
Câu 17: Những kim loại nào sau dây không tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội?
A. Mg, Ni. Na. B. Cu, Ag, Zn. C. Zn, Pb, Cu D. Fe, Al, Cr
Câu 18: Chất nào sau đây là axit
A. KC1O B. CaCO3. C. CH3COONa D. HClO3
Câu 19: Muối nào sau đây khi nhịệt phân tạo thành oxit kim loại, NO2 và Ò2?
A.NaNO3. B. Fe(NO3)2 C. Ca(NO3)2. D. AgNO3
Câu 20: Trọng hợp chất hoá học nào sau đây nguyên tử nitơ có số oxi hoá cao nhất?
A. (NH4)2SO4 B. Fe(NO3)2 C. NO2 D. Fe(NO3)3

Câu 21: Một dung dịch có . Môi trường của của dung dịch đó là
A. trung tính. B. lưỡng tính. C. axit D. Bazơ
Câu 22: Dung dịch NaOH 0,01M có pH là
A.3. B.12. C. 11. D. 2
Câu 23: Thành phần của dung dịch NH3 gồm
A. NH3,H2O. B. NH4+,OH-. C. NH3, NH4+. OH-. D. NH3, NH4+. OH-, H2O
Câu 24: Phương trinh điện li nào dưới dây viêt không đúng?
A. HNO3 H+ + NO3- B. Na2SO4 2Na+ + SO42-.
C. KOH K++ OH- D. CH3COOH CH3COO- + H+.
Câu 25: Chất khi tan trong nước tạo thành dung dịch dẫn điện là
A. C2H5OH. B. KCl C. C6H12O6 D. C2H4(OH)2
Câu 26: Chọn câu đúng
A. [OH-]=10-b thì pH=b B. [H+].[OH-]=10-7
C. [H ]=10 thì pH=a
+ -a
D. pH=log[H+]
Câu 27: Phản ưng trao doi ion trong dung dịch chi xảy ra khi
A. Các chất phản ứng phái là những chất dễ tan.
B. Sản phẩm tạo ra phải có két tủa.
C. Các chấl phản ứng phát là những chất điện li mạnh.
D. Sản phẩm tạo ra phái cỏ chất kết tủa hoặc chất bay hơi hoặc chất diện li yếu
Câu 28: Đổi với 200 ml dung dịch bazơ mạnh KOH 0,01M. nếu bỏ qua sự điện li cùa nước thi đánh giá nào
sau dây về nồng độ mol ion lá dùng?
A. [OH-]> [K+]. B. [K+] = 0.02M. C. [OH-]= 0,01M. D. [OH-]= 0,002M.
II. PHẤN TỤ LUẬN: (3,0 diêm)
Câu 29 (1,0 điếm): Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau (ghi rõ diều kiện phàn ứng nếu có):
NH4NO3 NH3 NO NO2 HNO3
Câu 30 (0,5 diem): Tính pH của dung dịch H2SO4 0,05M. (xem như H2SO4 điện li hoàn toàn cả 2 nấc).
Câu 31 ( 1,0 điểm): Dung dịch E chứa các ion Mg2+, SO42-, NH4+. Cl- .Chia dung dịch E thành 2 phần bằng
nhau
- Phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, dược 0,58 gam kết tủa vá 0,672 lit khí (dktc).
- Phấn 2 lác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 2,33 gam kết tủa.
Tính khối lượng chất tan có trong dung dịch E.
Câu 32 (0,5 điểm): Hoà tan hoàn toàn 2,60 gam Zn trong dung dịch HNO3 dư. Sau phán ứng xong thu được
dung dịch X và V lít hỗn hợp khí Y gồm (NO, NO2) (dktc), tỉ khối của Y đồi với H2 là 19. Cô cạn dung dịch
X thu được 7.96 gam muối khan. Tính giá trị của V?
-------------HẾT-------------

Giáo Viên: ThS. Phạm Dược-0972.350.713 2

You might also like