Professional Documents
Culture Documents
Câu 1:Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. H2O. D. NaCl.
Câu 2: Phương trình điện li nào sau đây không đúng?
A. CH3COOH CH3COO + H+. B. Na2SO4 2Na+ + SO .
C. Mg(OH)2 Mg + 2OH .
2+
D. Ba(OH)2 Ba + 2OH .
2+
Câu 1: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh ?
A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, NH3. B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH.
C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH. D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2.
Câu 2: Trong dung dịch H3PO4 (bỏ qua sự phân li của H2O) chứa bao nhiêu loại ion ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 3: Dung dịch A chứa các ion: Fe (0,1 mol), Al (0,2 mol), Cl (x mol), SO42- (y mol). Cô cạn dung dịch A thu
2+ 3+ -
+ Phần I tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí (đktc).
+ Phần II tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa.
Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch E bằng
A. 6,11g. B. 3,055g. C. 5,35g. D. 9,165g.
Câu 5. Các ion nào sau không thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Na+, Mg2+, NO , SO . B. Ba2+, Al3+, Cl–, HSO .
C. Cu2+, Fe3+, SO , Cl– . D. K+, NH , SO42–, PO .
Câu 6: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. AlCl3 và CuSO4. B. NH3 và AgNO3 . C. Na2ZnO2 và HCl. D. NaHSO4 và NaHCO3
Câu 7: Một hỗn hợp rắn X có a mol NaOH; b mol Na 2CO3; c mol NaHCO3. Hoà tan X vào nước sau đó cho tác dụng
với dung dịch BaCl2 dư ở nhiệt độ thường. Loại bỏ kết tủa, đun nóng phần nước lọc thấy có kết tủa nữa. Vậy có kết
luận là
A. a = b = c. B. a > c. C. b > c. D. a < c.
Câu 8. Phương trình ion thu gọn: Ca + CO3 CaCO3 là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau đây ?
2+ 2-
1. CaCl2 + Na2CO3 2.Ca(OH)2 + CO2
3.Ca(HCO3)2 + NaOH 4. Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3
A. 1 và 2. B. 2 và 3. C. 1 và 4. D. 2 và 4.
Câu 9: Hỗn hợp A gồm Na2O, NH4Cl, NaHCO3, BaCl2 (có cùng số mol). Cho hỗn hợp A vào nước dư, đun nóng sau các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa:
A. NaCl, NaOH. B. NaCl, NaOH, BaCl2 . C. NaCl. D. NaCl, NaHCO3, BaCl2.
Câu 10: Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Ca(OH) 2 là:
A. Ba(NO3)2, Mg(NO3)2, HCl, CO2, Na2CO3. B. Mg(NO3)2, HCl, BaCO3, NaHCO3, Na2CO3 .
C. NaHCO3, Na2CO3, CO2, Mg(NO3)2, Ba(NO3)2 D. NaHCO3, Na2CO3, CO2, Mg(NO3)2, HCl.
Câu 11: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2 , FeCl2, AlCl3, Al2(SO4)3. Số chất trong dãy tác dụng với
lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 1.
Câu 12: Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa 1 cation và 1 anion trong số các ion sau: Ba 2+, Al3+, Na+,
Ag+, CO32-, NO3-, Cl-, SO42-. Các dung dịch đó là:
A. AgNO3, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3 . B.AgCl, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2CO3.
C. AgNO3, BaCl2, Al2(CO3)3, Na2SO4 . D.Ag2CO3, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, NaNO3
Câu 13: Có các dung dịch muối Al(NO 3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, MgCl2, FeCl2 đựng trong các lọ riêng biệt bị
mất nhãn. Nếu chỉ dùng một hoá chất làm thuốc thử để phân biệt các muối trên thì chọn chất nào sau đây:
A. Dung dịch Ba(OH)2. B. Dung dịch BaCl2.
C.Dung dịch NaOH. D. Dung dịch Ba(NO3)2.
Câu 14: Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm H 2SO4 0,0375M và
HCl 0,0125M thu được dung dịch X.Giá trị pH của dung dịch X là:
A.7. B.2. C.1. D.6.
Câu 15: Có 50 ml dung dịch chứa hỗn hợp KOH 0,05M và Ba(OH) 2 0,025M người ta thêm V ml dung dịch HCl
0,16M vào 50 ml dung dịch trên thu được dung dịch mới có pH = 2. Vậy giá trị của V là
A. 36,67 ml. B. 30,33 ml. C. 40,45 ml. D. 45,67 ml.
Câu 16:Hoà tan hỗn hợp X gồm 1,4 g Fe và 3,6 g FeO trong dd H 2SO4 loãng vừa đủ thu được dd Y. Cô cạn dd Y thu
được 20,85 g chất rắn Z .Chất Z là
A.FeSO4. B.Fe2(SO4)3. C.FeSO4 .3H2O.D. FeSO4.7H2O.
Câu 17: Hoà tan 17 gam hỗn hợp NaOH, KOH, Ca(OH) 2 vào nước được 500 gam dung dịch X. Để trung hoà 50 gam
dung dịch X cần dùng 40 gam dung dịch HCl 3,65%. Cô cạn dung dịch sau khi trung hoà thu được khối lượng muối
khan là
A. 3,16 gam. B. 2,44 gam. C. 1,58 gam. D. 1,22 gam
Câu 18: Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol K 2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít
khí (đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ
giữa V với a, b là
A. V = 22,4(a–b). B. v = 11,2(a–b). C. V = 11,2(a+b). D. V = 22,4(a+b).
Câu 19 : Cho phương trình phản ứng sau:
FeS + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
Hệ số phản ứng của H2SO4 trong phương trình phản ứng trên là:
A. 8 B. 7 C. 10 D. 12
Câu 20 : Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H 3PO4 0,5M, muối thu được có khối lượng
là
A. 14,2 gam. B.15,8 gam. C.16,4 gam. D.11,9 gam.
Câu 21: Cho từ từ 200 ml dung dịch hổn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M vào 300 ml dung dịch Na2CO3 1M thu được V
lít khí (ở đktc) .Giá trị của V là
A. 1,68 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 2,81(g) hỗn hợp A gồm Fe 2O3 , MgO và ZnO bằng 300ml dung dịch H 2SO4 0,1M (vừa
đủ).
Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thu được khối lượng muối sunfat khan là:
A. 5,51g. B. 5,15g. C. 5,21g. D. 5,69g.
Học để biết, học để làm, học để chung sống, học để làm người và để tự khẳng định mình !
Câu 23: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO 2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH) 2
0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 19,70. B. 17,73. C. 9,85. D. 11,82.
Câu 24: Hoà tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp ACO 3 và BCO3 vào dung dịch HCl thu được dung dịch chứa 5,1 gam muối
và V lít khí ở đktc. Giá trị của V là
A. 11,2. B. 1,68. C. 2,24. D. 3,36.
Câu 25: Cho hỗn hợp gồm a mol FeS2 và b mol Cu2S tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 thì thu được dung dịch A
(chứa 2 muối sunfat) và 0,8 mol khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Tìm a và b là
A. a = 0,12; b = 0,06. B. a = 0,06; b = 0,03.
C. a = 0,06; b = 0,12. B. a = 0,03; b = 0,06.
Câu 26:Cho 8,3 gam hỗn hợp gồm (Al, Fe) theo tỉ lệ mol 1: 1 tác dụng hết với dung dịch HNO 3 dư thu được ddA và
hỗn hợp khí (N2, NO, NO2, N2O). Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư, không thấy khí thoát ra. Cô cạn
dung dịch A thu được khối lượng muối khan là:
A. 45,5 g B. 26,9g C. 39,3 g D. 30,8 g
Câu 27: Cho 14,3 gam Zn tác dụng hết với dung dịch HNO 3 thu được dung dịch A và 896 ml khí NO (đktc) duy nhất
thoát ra. Cô cạn dung dịch A, thu được khối lượng muối khan là
A. 44, 78 gam B. 41,58 gam C. 55,22 gam D. 11,34 gam
Câu 28 :Cho hỗn hợp Al, Fe vào dung dịch loãng dư thu được 6,72 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở điều
kiện tiêu chuẩn). Số mol axit đã phản ứng là :
A. 1,2 mol B. 2,4 mol C. 0,3 mol D. 0,6 mol
Câu 29: Hỗn hợp A gồm Cu, Fe có tỉ lệ khối lượng mCu : mFe= 7 : 3. Lấy m gam A cho phản ứng hoàn toàn với
ddHNO3 thấy đã có 44,1g HNO3 phản ứng, thu được 0,75m gam chất rắn, dung dịch B và 5,6lít khí C gồm NO,
NO2(đktc). Khối lượng m gam A ở trên là:
A. 40,5g B. 50g C. 50,2g D. 50,4g
Câu 30: Oxi hoá chậm m gam Fe ngoài không khí thu được 12g hỗn hợp A gồm FeO, Fe 2O3, Fe3O4 và Fe dư. Hoà tan
hỗn hợp A vừa đủ bởi dung dịch HNO3 thu được 2,24 lít NO duy nhất (đktc). Khối lượng m gam Fe ban đầu là:
A. 10,08g B. 11,08g C. 12g D. 10,8g
Câu 31:Khí nitơ có thể được tạo thành trong phản ứng hoá học nào sau đây?
A. Đốt cháy NH3 trong oxi có mặt chất xúc tác platin. B. Nhiệt phân NH4NO3
C. Nhiệt phân AgNO3 D. Nhiệt phân NH4NO2
Câu 32. Tính chất hóa học của NH3 là:
A. tính bazơ mạnh, tính khử. B. tính bazơ yếu, tính oxi hóa.
C. tính khử, tính bazơ yếu. D. tính bazơ mạnh, tính oxi hóa.
Câu 33: Số oxi hóa của N được xếp theo thứ tự tăng dần như sau :
A. NH3 , N2 , NH4+ , NO , NO2 B. N2 , NO , NH3 , NO2- , NO3-
C. NH3 , N2O , NO , NO2 , NO3
- -
D. NO , N2O , NH3 , NO3- , N2
Câu 34. Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau :
N2 NH3 (A) (B) HNO3
A. (A) là NO, (B) là N2O5 B. (A) là N2, (B) là N2O5
C. (A) là NO, (B) là NO2 D. (A) là N2, (B) là NO2
Câu 35.Cho 1,32 gam (NH4)2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được một sản phẩm khí. Hấp thụ
hoàn toàn lượng khí trên vào dung dịch chứa 3,92 gam H3PO4. Muối thu được là :
A.(NH4)3PO4 B. (NH4)2HPO4 , NH4H2PO4 C. (NH4)2HPO4 D. NH4H2PO4
Câu 36.Hỗn hợp N2 và H2 có tỉ khối hơi so với không khí bằng 0,293 . % V của hỗn hợp là:
A. %VN2 :25% , %VH2 :75% C. %VN2 : 30% , %VH2 :70%
B. % N2 :20% , % H2 : 80%
V V
D. %VN2 : 40% , %VH2 : 60%
Câu 37.Cần lấy bao nhiêu lít khí N2 và H2 để điều chế được 67,2 lít khí amoniac ? Biết rằng thể tích của các khí đều
được đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất và hiệu suất của phản ứng là 25%.
A. 33,6 lít N2 và 100,8 lít H2 B.8,4 lít N2 và 25,2 lít H2
C.268,8 lít N2 và 806,4 lít H2 D.134,4 lít N2 và 403,2 lít H2
Câu 38. Dãy các chất tác dụng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH là :
A. Al(OH)3 , Al2O3 , NaHCO3. B. Na2SO4 , HNO3 , Al2O3.
C. Na2SO4 , ZnO , Zn(OH)2. D. Zn(OH)2 , NaHCO3 , CuCl2
Câu 39Hoà tan hoàn toàn 1,35 gam hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al trong dung dịch HNO 3 thu được 0,01 mol khí NO và
0,04 mol khí NO2 ( hai sản phẩm khử duy nhất ). Khối lượng muối tạo thành là:
A. 2,96g B. 5,96g C. 6,75g D. 3,59g
Câu 40::Đun nóng 66,2 g Pb(NO3)2 sau phản ứng thu được 55,4g chất rắn.Hiệu suất của phản ứng là:
A.30% B.70% C.80% D.50%
Câu 41: Tìm phản ứng nhiệt phân sai? (Điều kiện phản ứng có đủ)
A. 2KNO3 2KNO2 + O2 B. NH4Cl NH3 + HCl
C. NH4NO2 N2 + H2O D. 4AgNO3 2Ag2O + 4NO2 + O2
Bài 42: Từ 14,0 lít NH3 và 16,0 lít O2 sẽ điều chế được bao nhiêu lít khí NO với H= 75% ( các thể tích khí đo ở cùng
đk t0 và P )? A.9,6 lít B. 12,8 lít C. 16 lít D. 10,5 lít
Bài 43: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO 3 (dư), sinh ra 2,24 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc). Khí X là: A. N2O. B. N2. C. NO2. D. NO.
Câu 44. Hòa tan 32 g hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO 31M (dư), thoát ra 6,72 lít khí NO (đktc). Khối
lượng CuO trong hỗn hợp ban đầu là : A. 1,2g. B. 1,88g. C. 2,52g. D. 3,2g
Bài 45: . Hấp thụ hoàn toàn V lit khí CO2 (ở đktc) vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được 19,7
gam kết tủa. Giá trị V là
A.2,24 hoặc 8,96. B. 2,24 hoặc 6,72. C. 3,36 hoặc 6,72. D.3,36 hoặc 8,96.
Bài 46: Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dd gồm HNO 3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
(sản phẩm khử duy nhất là NO), cô cạn cẩn thận toàn bộ dd sau PƯ thì khối lượng muối khan thu được là
A. 20,16 gam. B. 19,76 gam. C. 19,20 gam. D. 22,56 gam.
Caâu 47.Trong các loại phân bón : NH 4Cl, (NH2)2CO ,(NH4)2SO4 ,NH4NO3 .Phân nào có hàm lượng đạm cao nhất : A.
(NH2)2CO B. (NH4)2SO4 C. NH4Cl D. NH4NO3
Bài 48: Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm FexOy và Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng(dư).Sau
phản ứng thu được 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất,ở đktc) và dung dịch chứa 6,6gam hỗn hợp muối
sunfat.
a.Phần trăm khối lượng của Cu trong X là:
A.39,34%. B.65,57%. C.26,23%. D.13,11%.
b.Công thức của oxit sắt là:
A.Fe2O3. B.FeO. C.Fe3O4. D.FeOhoặcFe3O4.
Câu 49:Hòa tan 21,78 gam hỗn hợp gồm NaHCO3, KHCO 3, MgCO 3 bằng dung dịch HCl dư, thu được 5,04 lít khí
CO2(đktc). Khối lượng KCl tạo thành trong dung dịch sau phản ứng là:
A.8,94. B.16,17. C.13,41. D.11,79.
C©u 50 : Cho c¸c chÊt sau:
Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(NO3)3, FeS2, FeCO3, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe(NO3)2
lÇn lît t¸c dông víi dd HNO3 lo·ng. tæng sè phương tr×nh ph¶n øng oxi hãa- khö lµ;
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9.
-------------------- Hết -----------------------
ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn : HÓA HỌC ; Khối : 11
Thời gian làm bài : 45 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:......................................................Lớp :.11A....
Cho nguyên tử khối:Ag = 108 ; Cl = 35,5 ; S = 32 ; O = 16 ; N = 14 ; C = 12 ; H = 1; Be = 4: Al = 27
Fe = 56; Cu = 64; Ca = 40; Na = 23; Mg = 24; Zn = 65; Ba=137; K=39; Li=7)
Câu 1: Liên kết hoá học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là:
A. Liên kết hiđrô.B. Liên kết cho nhận.C. Liên kết cộng hoá trị.D. Liên kết ion.
Câu 2: Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau:
A. 2C + Ca CaC2 B. C + CO2 2CO
C. C + 2H2 CH4 D. 3C + 4Al Al4C3
Câu 3: Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng, trong dung dịch có các muối:
Học để biết, học để làm, học để chung sống, học để làm người và để tự khẳng định mình !
A. KH2PO4 K2HPO4,K3PO4 B. K2HPO4, K3PO4
C. KH2PO4, K2HPO4 D. KH2PO4, K3PO4
Câu 4: Cho dung dịch Na 2CO3 đến dư vào dung dịch có chứa 9,5 gam muối Clorua của kim loại nhóm IIA thì thu
được 8,4 gam kết tủa. Công thức muối clorua của kim loại nhóm IIA đã dùng là:
A. BeCl2. B. MgCl2. C. CaCl2. D. BaCl2.
Câu 5: Phương trình phản ứng nào dưới đây có phương trình ion rút gọn là: H + OH- → H2O :
+
Câu 3: Trộn lẫn V (ml) dd NaOH 0,03M với V(ml) dd HCl 0,01M thu được 2V(ml) dd Y. Dung dịch Y có pH là:
A. 12 B. 2 C.13 D. 7
Câu 4: Khi nhiệt phân AgNO3 sẽ thu được các chất sau:
A. Ag, O2 và NO2 B. Ag và NO2 C. AgNO2 và O2 D. Ag2O, NO2 và O2
Câu 5: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là: ?
A. B.
C. D.
Câu 6: Hoà tan hoàn toàn m gam Cu vào dd HNO 3 loãng dư, sau phản ứng thu được 16,8 lít khí NO (đktc). Biết phản
ứng không tạo sản phẩm khử khác, giá trị m bằng
A. 28,8 B. 72 C. 57,6 D. 12,8
Câu 7: Cho CO dư qua hỗn hợp các oxit sau sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn
X, thành phần của X gồm
A. B. C. D.
Câu 8: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 300 ml dung
dịch HCl 1M vào 150 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48. B. 6,72. C. 1,68. D. 3,36.
Câu 9: Dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH) 2 0,04M, hấp thụ 0,4 mol khí CO 2 vào 500 ml dung dịch A thu
được kết tủa có khối lượng?
A. 1,0g B. 1,2g C. 2,0g D. 2,8g
Câu 10: Dãy ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch
A. B. C. D.
Câu 11: Trong các cặp chất cho dưới đây cặp nào không xãy ra phản ứng?
A. CuCl2 + AgNO3 B. NaOH + Mg(NO3)2 C. FeSO4+Ba(NO3)2 D. Na2CO3+ Mg(OH)2
Câu 12: Cho 6,66 gam bột Mg tan hết trong dd hỗn hợp gồm HCl (dư) và KNO 3, thu được dd X chứa m gam muối
và 0,84 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2 và H2. Khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 11,4. Giá trị của m gần với giá trị
A. 31,1. B. 34,7. C. 26,2. D. 27,1.
Câu 13: Các nhận xét sau:
(a) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua.
(b) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho.
(c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.CaSO4.
(d) Người ta dùng phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây.
(e) Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm K 2O tương ứng với lượng kali có trong
Học để biết, học để làm, học để chung sống, học để làm người và để tự khẳng định mình !
thành phần của nó
(f) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K 2CO3.
(g) Amophot là một loại phân bón phức hợp.
Số nhận xét đúng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 14: Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO 2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,16M thu được dung dịch X. Thêm
200 ml dung dịch Y gồm BaCl 2 0,16M và Ba(OH)2 a mol/l vào dung dịch X thu được 5,91 gam kết tủa và dung dịch
Z. Giá trị của a thỏa mãn đề bài là:
A. 0,02M B. 0,03M C. 0,05M D. 0,04M
Câu 15: Kim cương và than chì là dạng thù hình của:
A. photpho B. cacbon C. Silic D.lưu huỳnh
Câu 16: Thuốc muối nabica để chữa bệnh đau dạ dày chứa muối
A. Na2CO3. B. (NH4)2CO3. C. NaHCO3. D. NH4HCO3.
Câu 17: Phương trình ion rút gọn: 2H + SiO3 H2SiO3 ứng với phản ứng của chất nào sau đây?
+ 2-
Câu 1: Để khắc hình, khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây?
A. SiO2 + 2NaOH Na2SiO3 + H2O. B. SiO2 + 2Mg 2MgO + Si
C. SiO2 + Na2CO3 Na2SiO3 + CO2. D. SiO2 + 4HF SiF4 + 2H2O.
Câu 2: Cacbon phản ứng được với nhóm chất nào sau đây
A. B.
C. D.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng nhất?
A. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính. B. Al(OH)3 là một bazơ.
C. Al(OH)3 là một hiđrôxit lưỡng tính. D. Al(OH)3 là một chất lưỡng tính.
Câu 4: Cho m gam Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch axit HNO 3 loãng, dư thì thu được 4,48 lit khí NO (đktc) duy
nhất. Giá trị của m là:
A. 19,2 gam B. 6,4 gam C. 25,6 gam D. 12,8 gam
Câu 5: Khử hoàn toàn 24g hỗn hợp CuO và Fe2O3 có tỉ lệ mol là 1:1 cần 8,96 lít CO(đktc). Phần trăm khối lượng của
CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp là:
A. 66,67% và 33,33% B. 33,33% và 66,67% C. 59,67% và 40,33% D. 40,33% và 59,67%
Câu 6: Những ion nàu sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. B. C. D.
Câu 7: Trong dung dịch H3PO4 có chứa những ion nào sau đây?
A. B.
C. D.
Câu 8: Cho 4,8 gam Mg tan hoàn toàn trong dung dịch HNO 3 thấy thoát ra hỗn hợp 2 khí NO và NO 2 có tỉ khối đối
với hiđrô bằng 19. Thể tích hỗn hợp đó ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 2,24 lit B. 4,48 lit C. 1,12 lit D. 0,448 lit
Câu 9: Cần thêm bao nhiêu lần thể tích nước (V 2) so với thể tích ban đầu (V 1) để pha loãng dung dịch HCl có pH=3
thành dung dịch có pH=4?
A. V1 = 9V2. B. V1 = 10V2. C. V2 = 10V1. D. V2 = 9V1.
Câu 10: Dung dịch X chứa các ion: . Chia ddịch X thành 2 phần bằng nhau:
Phần 1: Tác dụng với lượng dư d.dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lit khí (ở đktc) và 1,07 gam kết tủa.
Phần 2: Tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa.
Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi)
A. 7,04 gam B. 7,46 gam C. 3,73 gam D. 3,52 gam
Câu 11: Muối được sử dụng làm bột nở cho bánh quy xốp là muối nào?
A. NH4HCO3. B. Na2CO3. C. NaHCO3. D. (NH4)2CO3.
Câu 12: Dẫn luồng khí CO qua hỗn hợp (nóng) sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được chất rắn là
A. B. C. D. Al,Fe,Cu,Mg
Câu 13: Tìm câu sai trong số những câu sau:
A. do phân tử N2 có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường.
B. so với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có tính kim loại mạnh nhất.
C. nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron lớp ngoài cùng.
D. so với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ nhất.
Câu 14: Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
A. chất điện li mạnh có độ điện li . B. chất điện li yếu có độ điện li .
C. chất điện li mạnh có độ điện li . D. chất điện li mạnh có độ điện li .
Câu 15: Phản ứng nhiệt phân nào sau đây không đúng?
A. KNO3 KNO2 + . B. Ca(NO3)2 CaO + 2NO2 + .
Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VA là
A. ns2np4 B. ns2np2 C. ns2np5 D. ns2np3
Câu 2: Khi dẫn từ từ đến dư CO2 vào dung dịch Ca(OH)2. Hiện tượng nào sau đây mô tả là đúng nhất?
A. Lúc đầu có kết tủa trắng,sau đó tan ra thành dung dịch đồng nhất.
B. Lúc đầu không có hiện tượng gì,sau đó xuất hiện kết tủa trắng.
C. Có kết tủa trắng và không bị tan.
D. Không có hiện tượng gì.
Câu 3: Thành phần chính của quặng đôlômit là
A. MgCO3.Na2CO3 B. FeCO3.Na2CO3 C. CaCO3.MgCO3 D. CaCO3.Na2CO3
Câu 4: Số oxi hóa cao nhất của Silic thể hiện ở hợp chất nào trong các chất sau đây
A. SiO2 B. Ca2Si C. SiH4 D. Mg2Si
Câu 5: Natri silicat có thể được tạo thành bằng cách nào sau đây:
A. Cho Si tác dụng với dung dịch NaCl B. Cho K2SiO3 tác dụng với NaHCO3
C. Cho SiO2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng D. Đun SiO2 với NaOH nóng chảy
Câu 7: Có thể phân biệt muối amoni với muối khác bằng cách cho nó tác dụng với kiềm mạnh vì khi đó
A. muối amoni chuyển thành màu đỏ
B. thoát ra một chất khí không màu, mùi khai và xốc
C. thoát ra chất khí không màu, không mùi
D. thoát ra một chất khí màu nâu đỏ
Câu 8: Dãy gồm những chất hiđroxit lưỡng tính là
A. Fe(OH)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2 B. Zn(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2
C. Ca(OH)2, Pb(OH)2, Zn(OH)2 D. Ba(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2
Câu 9: Nhiệt phân AgNO3 thu được
A. Ag2O, NO2 B. Ag2O, NO2, O2 C. Ag, NO2, O2 D. Ag2O, O2
Câu 10: Phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của chất nào
A. H3PO4 B. P C. PO43- D. P2O5
Câu 11: Dung dịch A gồm 0,2 mol Na2CO3 và 0,3 mol NaHCO3.Dung dịch B chứa 0,5 mol HCl.Cho từ từ dung dịch
B vào dung dịch A, sau khi phản ứng hoàn toàn.Thể tích CO2(đktc) sinh ra là
A. 6,72 lít B. 8,96 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
Câu 12: Nhiệt phân Cu(NO3)2 thu được
A. Cu, O2, N2 B. Cu, NO2, O2 C. CuO, NO2, O2 D. Cu(NO2)2, O2
Học để biết, học để làm, học để chung sống, học để làm người và để tự khẳng định mình !
Câu 13: Hòa tan hoàn toàn 15,9gam hỗn hợp 3 kim loại Al, Mg, Cu bằng dd HNO 3 thu được 6,72 lít khí NO và dung
dịch X. Đem cô cạn dung dịch X thì thu được khối lượng muối khan là:
A. 53,1 gam. B. 71,7gam. C. 17,7gam. D. 77,1gam.
Câu 14: Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ từ từ tới dư dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO 3)2?
A. Có kết tủa trắng xuất hiện không tan trong NaOH dư B. Không có hiện tượng gì
C. Có kết tủa trắng xuất hiện trong tan NaOH dư D. Có sủi bột khí không màu thoát ra.
Câu 15: Sấm chớp trong khí quyển sinh ra chất nào sau đây
A. CO B. H2O C. NO D. NO2
Câu 16: Trong phòng thí nghiệm, nitơ tinh khiết được điều chế từ
A. không khí B. NH3 và O2 C. NH4NO2 D. Zn và HNO3
Câu 17: Phản ứng hóa học nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion?
A. NaOH + HCl NaCl + H2O. B. Zn + CuSO4 Cu + FeSO4.
C. Fe + 2HCl FeCl2 + H2. D. H2 + Cl2 2HCl.
Câu 18: Dung dịch NaHSO4 tồn tại phân tử và ion nào:
A. H2O, NaHSO4, HSO4-, Na+. B. H2O, Na+, HSO4-.
C. H2O, HSO4 , Na , H , SO4 .
- + + 2-
D. H2O, Na+, H+, SO42-.
Câu 19: Hoà tan 14,2 gam P2O5 trong 250 gam dung dịch H3PO4 9,8%. Nồng độ % của dung dịch H3PO4 thu được là
A. 14,7% B. 17,6% C. 16,7% D. 5,4%
Câu 20: Khối lượng chất rắn khan có trong dd chứa 0,01 mol Na , 0,02 mol Mg , 0,03 mol Cl- và a mol SO42- là
+ 2+
Mã đề thi 130
(Thí sinh không được sử dụng Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học)
Câu 2. (1,5 điểm).Hòa tan hoàn toàn 5,76 gam Cu bằng dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu được V(lít) (đktc) khí NO
duy nhất và dung dịch X không có muối NH4NO3.
a. Tính giá trị của V.
b. Cô cạn cẩn thận dung dịch X, sau đó lấy hết lượng muối khan thu được đem nhiệt phân với hiệu suất 75%. Xác
định khối lượng chất rắn sau khi nhiệt phân.