Professional Documents
Culture Documents
C. C + CO2 2CO.
D. 2CO2 + Ba(OH)2 → Ba(HCO3)2.
Câu 13: Tính khử của C thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau ?
A. 2C + Ca → CaC2 B. 3C + 4Al → Al4C3 C. C+ 2H2 → CH4 D. C + O2 → CO2
Câu 14: Chất tác dụng với dung dịch HNO3 loãng không thu được sản phẩm khử là
A. Al B. FeO C. Ag D. CuO
Câu 15: Thuốc thử không dùng để phân biệt dung dịch NH4Cl với dung dịch Na3PO4 là
A. dung dịch Ba(OH)2. B. dung dịch AgNO3. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch NaCl.
Câu 16: Cho các chất Fe2O3, C12H22O11, CH3COOH, Cu(NO3)2, NH4Cl. Số chất điện li là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 17: Tìm phát biểu đúng
A. NH3 là chất Oxi hóa mạnh B. NH3 có tính khử mạnh, tính Oxi hóa yếu
C. NH3 là chất khử mạnh D. NH3 có tính Oxi hóa mạnh, tính khử yếu
Câu 18: Sục 3,36 lít khí CO2 vào dung dịch 200 ml dung dịch NaOH 1M. Các chất có trong dung dịch sau
phản ứng là :
A. Na2CO3 B. Na2CO3 và NaHCO3
C. NaHCO3 D. Na2CO3 và NaOH
Câu 19: Để nhận biết ion PO43- thường dùng thuốc thử AgNO3, bởi vì:
A. Tạo ra khí không màu hoá nâu trong không khí.
B. Tạo ra dung dịch có màu vàng.
C. Tạo ra khí có màu nâu.
D. Tạo ra kết tủa có màu vàng.
Câu 20: Cho các muối nitrat: NaNO3, Cu(NO3)2, Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3, KNO3, Pb(NO3)2. Có bao
nhiêu muối nitrat khi bị nhiệt phân sinh ra oxit kim loại, NO2 và O2?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 21: Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của
A. K2O B. P2O5 C. H3PO4 D. PO43-.
Câu 22: Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem cô cạn
dung dịch thu đượC. Những muối nào được tạo nên và khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu ?
A. Na3PO4 : 50g B. NaH2PO4 : 49,2g và Na2HPO4 : 14,2g
C. Na2HPO4 : 15g D. Na2HPO4 : 14,2g và Na3PO4 : 49,2g.
Câu 23: Hãy chọn câu đúng: Các loại phân bón hoá học đều có đặc điểm giống nhau là:
A. Những hợp chất có chứa nguyên tố N và một số nguyên tố khác,
B. Những hợp chất có chứa nguyên tố P và một số nguyên tố khác,
C. Những hợp chất có chứa nguyên tố K và một số nguyên tố khác,
D. Những hợp chất có chứa các nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng.
Câu 24: Phản ứng dùng để điều chế NH3 trong công nghiệp là
A. N2 + H2 B. NH4Cl + NaOH
C. nhiệt phân NH4Cl D. nhiệt phân NH4HCO3
Câu 25: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3 , Cu, CuO . Số chất trong dãy
bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là:
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4
Câu 26: Cho 0,88 gam hỗn hợp 2 kim loại Mg và Cu vào dung dịch HNO3 đặc dư thu dược 0,896 lít khí
NO2 ( đktc) duy nhất .Khối lượng của Mg và Cu trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là (Mg = 24, Cu =64)
A. 0,32 g và 0,56 g B. 0,24 g và 0,64 g C. 0,64 g và 0,24 g D. 0,16 gam và 0,72 g
Câu 27: Giá trị pH của dung dịch HCl 0,01M là
A. 2. B. 12. C. 10. D. 4.
Câu 28: Trộn 50 ml dung dịch H3PO4 1M với V ml dung dịch KOH 1M thu được muối trung hòa. Giá trị
của V là :
A. 200 ml B. 170 ml C. 150 ml D. 300 ml.
Câu 29: Oxi hóa hoàn toàn 6,15 gam hợp chất hữu cơ X thu được 2,25 gam H2O; 6,72 lít CO2 và 0,56 lít
N2 (đktc). Phần trăm khối lượng của C, H, N và O trong X lần lượt là:
A. 58,5%; 4,1%; 11,4%; 26%. B. 48,9%; 15,8%; 35,3%; 0%.
C. 49,5%; 9,8%; 15,5%; 25,2%. D. 59,1 %; 17,4%; 23,5%; 0%.
Câu 30: Dung dịch E chứa các ion Mg , SO4 , NH4 , Cl-. Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau: Cho
2+ 2- +
phần I tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí (đktc). Phần II
tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch E
bằng
A. 6,11g. B. 3,055g. C. 5,35g. D. 9,165g.
TRƯỜNG THPH THÁI PHIÊN ĐỀ MINH HỌA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2021 - 2022
ĐỀ MINH HỌA 3 Môn: Hóa học - Lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút; không kể thời gian phát đề
Câu 1: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh ?
A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, NH3.
B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH.
C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH.
D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2.
Câu 2: Phương trình điện li nào sau đây KHÔNG ĐÚNG?
CH3COO + H+.
A. CH3COOH
2Na+ + SO 24 .
B. Na2SO4
Mg2+ + 2OH .
C. Mg(OH)2
Ba2+ + 2OH .
D. Ba(OH)2
Câu 3: Muối nào sau đây KHÔNG PHẢI là muối axit?
A. NaClO4. B. Ca(HCO3)2. C. NaH2PO4. D. Na2HPO4.
Câu 4: Cho a lít dung dịch KOH có pH = 12,0 vào 8,00 lít dung dịch HCl có pH = 3,0 thu được dd Y có pH =11,0.
Giá trị của a là
A. 1,60. B. 0,80. C. 1,78. D. 0,12.
Câu 5: Dãy nào cho dưới đây gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NH 4 , Al3+, SO 24 , OH- B. K+, Cu2+, NO 3 , OH .
C. Ag+, Fe3+, Br , NO 3 . D. Mg2+, NH 4 , Cl , NO 3 .
Câu 6: Dung dịch X chứa 0,12 mol Na+; x mol SO 24 ; 0,12 mol Cl– và 0,05 mol NH +4 . Cho 300 ml dung
dịch Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y.
Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 7,190 B. 7,020 C. 7,875 D. 7,705
Câu 7: Nitơ thể hiện tính oxy hoá khi phản ứng với nhóm nào sau đây:
A. Li, Mg, Al B. H2, O2 C. Li, O2, Al D. O2, Ca, Mg
Câu 8: Khi đun muối amoni với dung dịch kiềm sẽ thấy
A. thoát ra chất khí không màu không mùi.
B. muối nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
C. thoát ra chất khí màu nâu đỏ.
D. thoát ra chất khí không màu, có mùi khai.
Câu 9: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Đốt cháy amoniac không có xúc tác thu được N2 và H2O.
B. Dung dịch amoniac là một bazơ yếu.
C. Phản ứng tổng hợp NH3 là một phản ứng thuận nghịch.
D. NH3 là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước.
Câu 10: Phản ứng tổng hợp amoniac là: N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) ΔH = –92kJ
Yếu tố không giúp tăng hiệu suất tổng hợp amoniac là :
A. Tăng nhiệt độ.
B. Tăng áp suất.
C. Lấy amoniac ra khỏi hỗn hợp phản ứng.
D. Bổ sung thêm khí nitơ vào hỗn hợp phản ứng.
Câu 11: HNO3 loãng không thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào dưới đây?
A. FeO. B. Fe. C. Fe2O3. D. Fe(OH)2.
Câu 12: Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây?
A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm.
B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.
C. Dung dịch có pH < 7 làm quỳ tím hoá xanh.
D. Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hoá đỏ.
Câu 13: NH3 có những tính chất đặc trưng nào trong số các tính chất sau:
1) Hòa tan tốt trong nước. 2) Nặng hơn không khí.
3) Tác dụng với axit. 4) Khử được một số oxit kim lọai.
5) Khử được hidro. 6) Dung dịch NH3 làm xanh quỳ tím.
Những câu đúng là
A. 1, 2, 3 B. 1, 4, 6 C. 1, 3, 4, 6 D. 2, 4, 5
Câu 14: Axit nitric đặc , nóng phản ứng được với tất cả các chất trong nóm nào sau đây?
A. Mg(OH)2, CuO, NH3, Ag B. Mg(OH)2, CuO, NH3, Pt
C. Mg(OH)2, NH3, CO2, Au D. CaO, NH3, Au, FeCl2
Câu 15: Dung dịch axit photphoric có chứa các ion ( không kể H+ và OH- của nước)
A. H+, PO43- B. H+, H2PO4-, PO43-
C. H+, HPO42-, PO43- D. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43-
Câu 16: Các loại phân bón hóa học đều là những hóa chất có chứa:
A. các nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng B. nguyên tố nitơ và một số nguyên tố khác
C. nguyên tố photpho và một số nguyên tố khác D. nguyên tố kali và một số nguyên tố khác
Câu 17: Phân đạm cung cấp nitơ cho cây dưới dạng ion:
A. NO3- và NH4+ B. NH4+, PO43- C. PO43- ,K+ D. K+ , NH4+
Câu 18: Chọn phát biểu đúng:
A. Photpho trắng tan trong nước không độc.
B. Ở điều kiện thường photpho trắng chuyển dần thành photpho đỏ
C. Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong nước
D. Photpho đỏ phát quang màu lục nhạt trong bóng tối
Câu 19: Axit nitric đặc nguội có thể tác dụng được với dãy chất nào sau đây:
A. Al, Al2O3, Mg, Na2CO3. B. Cu, Al2O3, Zn(OH)2, CaCO3.
C. Fe, CuO, Zn, Fe(OH)3. D. S, ZnO, Mg, Au.
Câu 20: Oxi hóa chậm m gam Fe ngoài không khí thu được 12 gam hỗn hợp x gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 và
Fe dư. Hòa tan X vừa đủ bởi 200ml dung dịch HNO3 thu được 2,24 lít khí NO ( chất khử duy nhất, đo ở
đktc). Giá trị của m và nồng độ mol dung dịch HNO3 lần lượt là:
A. 7,75 và 2,0M. B. 7,75 và 3,2M.
C. 10,08 và 2,0M. D. 10,08 và 3,2M.
Câu 21: Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và
oxi?
A. Cu(NO3)2, AgNO3 B. KNO3, Hg(NO3)2
C. Pb(NO3)2, Zn(NO3)2 D. Fe(NO3)3, AgNO3.
Câu 22: Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là
1. thành phần nguyên tố chủ yếu là C và H.
2. có thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O.
3. liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.
4. liên kết hoá học chủ yếu là liên kết ion.
5. dễ bay hơi, khó cháy.
6. phản ứng hoá học xảy ra nhanh.
Nhóm các ý đúng là
A. 4, 5, 6. B. 1, 2, 3. C. 1, 3, 5. D. 2, 4, 6.
Câu 23: Phản ứng nào sau đây sai?
A. 3Na + P Na3P B. P2O3 + H2O H3PO4
C. 2P + 5Cl2 2PCl5 D. 4P + 5O2 2P2O5
Câu 24: Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, muối thu được có
khối lượng là
A. 14,2 gam. B. 15,8 gam. C. 16,4 gam. D. 11,9 gam.
Câu 25: Thành phần chính của phân đạm ure là
A. K2SO4. B. Ca(H2PO4)2. C. KCl. D. (NH2)2CO.
Câu 26: Trong dân gian thường lưu truyền kinh nghiệm “mưa rào mà có giông sấm là có thêm đạm trời rất
tốt cho cây trồng”. Vậy đạm trời chứa thành nguyên tố dinh dưỡng nào:
A. Nitơ B. Photpho C. Kali D. Silic
Câu 27: Cho CO dư qua hỗn hợp các oxit sau Al2O3 , Fe2O3 , CuO sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
chất rắn X, thành phần của X gồm
A. Al2O3 , Cu, Fe B. Al2O3 , Cu, FeO C. Al2O3 , Fe2O3 , Cu D. Al, Cu, Fe
Câu 28: Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Na2O, NaOH, HCl. B. Al, HNO3đặc, KClO3
C. Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3. D. NH4Cl, KOH, AgNO3.
Câu 29: Sục từ từ CO2 đến dư vào dung dịch nước vôi trong, hiện tượng quan sát được là
A. Có kết tủa trắng tạo thành. B. Có kết tủa trắng sau đó tan.
C. CO2 không tan thoát ra ngoài. D. Không có kết tủa.
Câu 30: Hiđrocacbon A có MA > 30. A là chất khí ở điều kiện thường. Đốt cháy A thu được CO2 và nước
theo tỷ lệ mol là 2 : 1. A là chất nào trong số các chất sau:
A. C4H6 B. C2H2 C. C4H4 D. C3H4
TRƯỜNG THPH THÁI PHIÊN ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC 2021 -2022
ĐỀ MINH HỌA 4 Môn thi: Hóa học - Lớp 11
Câu 17: Cho 2 mol H3PO4 tác dụng với 1 mol Ca(OH)2. Sau khi phản ứng rảy ra hoàn toàn chỉ thu được
một muối nào sau đây?
A. Ca(H2PO4)2 B. Ca3(PO4)2. C. CaHPO4. D. Ca(HPO4)2.
Câu 18: Phân urê cung cấp cho cây trồng nguyên tố dinh dưỡng gì?
A. Nitơ. B. Photpho. C. Kali. D. Canxi.
Câu 19: Độ dinh dưỡng của phân đạm là:
A. %N B. %N2O5 C. %NH3 D. % khối lượng muối
Câu 20: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong
vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra
hiệu ứng nhà kính ?
A. H2. B. N2. C. CO2. D. O2.
Câu 21: Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng :
A. 2C + Ca CaC2 C. C + 2H2 CH4
o o
t t
Câu 22: Dẫn luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, Fe2O3, ZnO nung nóng. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, chất rắn thu được là :
A. Al2O3, Cu, MgO, Fe, Zn. B. Al, Fe, Cu, Mg, Zn.
C. Al2O3, Cu, Fe, Mg, Zn. D. Al2O3, Fe2O3, CuO, MgO, Zn.
Câu 23: Cho 5,6 lit CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 1 lit dung dịch NaOH 0,6M, số mol các chất trong
dung dịch sau phản ứng là
A. 0,25 mol Na2CO3; 0,1 mol NaHCO3. B. 0,25 mol Na2CO3; 0,1 mol NaOH.
C. 0,5 mol Na2CO3; 0,1 mol NaOH. D. 0,5 mol Na2CO3; 0,5 mol NaHCO3.
Câu 24: Một hợp chất hữu cơ Y khi đốt cháy thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau; đồng thời lượng
oxi cần dùng bằng 4 lần số mol của Y. Công thức phân tử của Y là
A. C2H6O. B. C4H8O. C. C3H6O. D. C3H6O2.
Câu 25: Silic tác dụng với dung dịch NaOH, thu được khí X. X là khí nào sau đây?
A. NH3. B. O2. C. CO2. D. H2.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Supephotphat kép có độ dinh dưỡng thấp hơn supephotphat đơn.
B. Nitơ và photpho là hai nguyên tố không thể thiếu cho sự sống.
C. Tất cả các muối nitrat đều bị nhiệt phân hủy.
D. Tất cả các muối đihiđrophotphat đều dễ tan trong nước.
Câu 27. Loại phân bón nào có hàm lượng Nitơ cao nhất:
A. Canxi nitrat B. Amoni nitrat C. Amophot D. Urê
Câu 28. Hoạt động nông nghiệp nào sau đây không làm ô nhiễm môi trường không khí?
A. Đốt rơm rạ sau khi thu hoạch.
B. Tưới nước cho cây trồng.
C. Bón phân tươi cho cây trồng,
D. Phun thuốc trừ sâu đế phòng sâu bọ phá hoại cây trồng.
Câu 29. Cho CO2 tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được dung dịch X. Chất tan có trong dung
dịch X là
A. Na2CO3. B. Na2CO3 và NaHCO3. C. NaHCO3. D. Na2CO3 và NaOH.
Câu 30. Nhận xét nào sau đây không đúng về tính chất hóa học của CO2?
A. CO2 là oxit axit.
B. CO2 không duy trì sự cháy.
C. Khi tan trong nước một lượng nhỏ CO2 tác dụng với nước tạo thành bazơ.
D. Người ta thường dùng bình tạo khí CO2 để dập tắt các đám cháy.
TRƯỜNG THPH THÁI PHIÊN ĐỀ MINH HỌA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2021 - 2022
ĐỀ MINH HỌA 5 Môn: Hóa học - Lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút; không kể thời gian phát đề