You are on page 1of 13

TRƯỜNG THPH THÁI PHIÊN ĐỀ MINH HỌA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2021 - 2022

ĐỀ MINH HỌA 1 Môn: Hóa học - Lớp 11


Thời gian làm bài: 45 phút; không kể thời gian phát đề

Câu 1: Chất nào sau đây là chất điện li?


A. Rượu etylic. B. Nước nguyên chất. C. Axit sunfuric. D. Glucozơ.
Câu 2: Cho phản ứng sau: Fe(NO3)3 + X  Y + KNO3 . Vậy X, Y lần lượt là:
A. KCl, FeCl3. B. K2SO4, Fe2(SO4)3.
C. KOH, Fe(OH)3. D. KBr, FeBr3.
Câu 3: Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sao đây là đúng?
A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit.
B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.
C. Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H+ trong nước là axit.
D. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử.
Câu 4: Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng?
A. HCl  H  Cl . . B. CH3COOH CH3COO- + H+.
C. H3PO4  3H+ + 3PO43-. D. Na 3PO4  3Na   PO43 . .
Câu 5: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu?
A. H2S, H2SO3, H2SO4. B. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2.
C. H2S, CH3COOH, HClO. D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3.
Câu 6: Để trung hoà 200 ml dd hỗn hợp chứa HCl 0,3 M và H2SO4 0,1M cần dùng V ml dd Ba(OH)2 0,2M.
V có giá trị là
A. 400 ml. B. 500 ml. C. 250 ml. D. 300ml.
2
Câu 7: Dung dịch X gồm a mol Na ; 0,15 mol K ; 0,1 mol HCO3 ; 0,15 mol CO3 và 0,05 mol SO 24 .
+ + 

Tổng khối lượng muối trong dung dịch X là


A. 33,8 gam. B. 28,5 gam. C. 29,5 gam. D. 31,3 gam.
Câu 8: Khi có sấm chớp, khí quyển sinh ra khí
A. CO. B. NO. C. SO2. D. CO2.
Câu 9: Tính chất hóa học của NH3 là
A. tính bazơ mạnh, tính khử. B. tính bazơ yếu, tính oxi hóa.
C. tính khử mạnh, tính bazơ yếu. D. tính bazơ mạnh, tính oxi hóa.
Câu 10: Ứng dụng nào không phải của HNO3?
A. Sản xuất phân bón. B. Sản xuất thuốc nổ.
C. Sản xuất khí NO2 và N2H4. D. Sản xuất thuốc nhuộm.
Câu 11: Để phân biệt các dung dịch mất nhãn có chứa NaCl, NH4Cl, (NH4)2SO4, Na2SO4, FeCl3, AlCl3, ta
chỉ cần dùng 1 thuốc thử là
A. dd NaOH. B. dd Ba(OH)2.
C. dd AgNO3. D. dd HCl.
Câu 12: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 2,24 lít khí X (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc). Xác định khí X.
A. N2O. B. N2. C. NO2. D. NO.
Câu 13: Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm:
Cho các phát biểu sau :
o
(1) Phương trình phản ứng xảy ra là : NaNO3(tinh thể) + H2SO4 (đặc) 
t
 HNO3 + NaHSO4
(2) X là là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối.
(3) X có nhiệt độ sôi thấp (83oC) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng nên cần làm lạnh để ngưng tụ.
(4) Bản chất của quá trình điều chế là một phản ứng trao đổi ion.
(5) Do HNO3 có phân tử khối lớn hơn không khí nên mới thiết kế ống dẫn hướng xuống.
(6) Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn.
(7) Để hiệu suất phản ứng cao hơn, nên dùng dung dịch H2SO4 loãng.
(8) Có thể thay NaNO3 tinh thể bằng KNO3 tinh thể.
Số phát biểu đúng là :
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 14: Khi nhiệt phân Cu(NO3)2 sẽ thu được các chất sau:
A. CuO, NO2 và O2. B. Cu, NO2 và O2. C. CuO và NO2. D. Cu và NO2.
Câu 15: Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2, H2 và NH3 trong công nghiệp, người ta đã sử dụng
phương pháp náo sau đây?
A. Cho hỗn hợp đi qua dung dịch nước vôi trong.
B. Cho hỗn hợp đi qua CuO nung nóng.
C. Cho hỗn hợp đi qua dung dịch H2SO4 đặc.
D. Nén và làm lạnh hỗn hợp, NH3 hóa lỏng.
Câu 16: Cho 1,96 gam H3PO4 vào 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Nồng độ mol của dung dịch muối thu
được là
A. 0,3M. B. 0,1M. C. 0,2M. D. 0,4M.
Câu 17: Thành phần hóa học của supephotphat kép là:
A. Ca3(PO4)2. B. Ca(H2PO4)2.
C. CaHPO4. D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO -) và ion amoni (NH +).
3 4
B. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4và KNO3.
C. Để đánh giá độ dinh dưỡng dưỡng của phân kali, người ta dựa vào % khối lượng K2O có trong phân.
D. Phân urê có công thức hóa học là (NH4)2CO3.
Câu 19: Để bảo quản P trắng, người ta ngâm P trắng trong
A. nước. B. dầu hoả. C. HNO3. D. benzen.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Photpho đỏ hoạt động hơn photpho trắng.
B. Photpho chỉ thể hiện tính oxi hoá.
C. Photpho đỏ không tan trong các dung môi thông thường.
D. Ở điều kiện thường, photpho đỏ bị oxi hoá chậm trong không khí và phát quang màu lục nhạt trong
bóng tối.
Câu 21: Công thức phân tử của muối Natri đihiđrophotphat là
A. NaH2PO4. B. NaH2PO2.
C. Na2HPO4. D. Na2HPO3.
Câu 22: Khi cho urê vào dung dịch Ca(OH)2 thì thấy
A. không có hiện tượng gì xảy ra.
B. xuất hiện kết tủa màu trắng.
C. xuất hiện khí mùi khai.
D. xuất hiện kết tủa trắng và sinh khí có mùi khai.
Câu 23: Tính khử của cacbon không thể hiện ở phản ứng nào sau đây?
A. C + H2O → CO + H2. B. 3C + 4Al → Al4C3.
C. C + 2CuO → 2Cu + CO2. D. C + O2 → CO2.
Câu 24: Dẫn 3,36 lít CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,5M và Ba(OH)2 0,2M. Sau
phản ứng, khối lượng kết tủa thu được là
A. 20,77 gam. B. 19,70 gam. C. 29,55 gam. D. 30,61 gam.
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 3 gam hợp chất hữu cơ X thu được 4,4 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Biết tỉ
khối của X so với He (MHe = 4) là 7,5. CTPT của X là
A. CH2O2. B. C2H6. C. C2H4O. D. CH2O.
Câu 26: Khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính?
A. CO. B. CO2. C. SO2. D. N2.
Câu 27: Nhóm nào sau đây gồm tất cả muối không bị nhiệt phân?
A. CaCO3, Na2CO3, KHCO3. B. Na2CO3, K2CO3, Li2CO3.
C. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, KHCO3. D. K2CO3, KHCO3, Li2CO3.
Câu 28: Dẫn luồng khí CO qua hỗn hợp Al2O3, CuO, Fe2O3 nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được chất rắn gồm:
A. Al2O3, CuO, Fe. B. Al, Fe, Cu.
C. Al2O3, Cu, Fe. D. Al2O3, Fe2O3, Cu.
Câu 29: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế CO bằng cách
A. cho hơi nước qua than nung đỏ. B. cho không khí qua than nung đỏ.
C. cho CO2 qua than nung đỏ. D. đun nóng axit fomic với H2SO4 đặc.
Câu 30: Cho các nhận định sau:
(1) Na2SO4, KNO3, NaHSO4, Na2HPO3, KH2PO2 đều là các muối trung hòa
(2) Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 thấy kết tủa keo trắng xuất hiện.
(3) Nhiệt phân các muối NH4Cl, NH4HCO3, NH4NO3, NH4NO2 đều thu được khí NH3
(4) HNO3 đặc nóng thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với các chất: Fe, Fe(NO3)2, FeO, C, H2S, Fe3O4, CaO,
Fe(OH)3.
(5) Dung dịch NaOH có pH > 7 và dung dịch HCl có pH < 7
Số nhận định đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
TRƯỜNG THPH THÁI PHIÊN ĐỀ MINH HỌA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2021 - 2022
ĐỀ MINH HỌA 2 Môn: Hóa học - Lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút; không kể thời gian phát đề

Câu 1: Chất nào sau đây là điện li mạnh


A. H2S B. KCl C. HF D. CH3COOH
Câu 2: Nhận định nào sau đây sai?
A. Dùng CO2 để dập tắt tất cả các đám cháy.
B. Khí CO rất độc sinh ra trong quá trình đun nấu bằng than.
C. Khí CO2 gây hiệu ứng nhà kính.
D. Than hoạt tính có khả năng hấp phụ khí độc.
Câu 3: Chất nào tác dụng với N2 ở nhiệt độ thường
A. Mg B. O2 C. Na D. Li
Câu 4: Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm
được mô tả như hình vẽ:

Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ.
B. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm.
C. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2
D. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ.
Câu 5: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,10 mol/l, dung dịch nào dẫn điện kém nhất?
A. HCl. B. HF. C. HI. D. HBr.
Câu 6: Cho 15,36(g) đồng tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng, dư. Thể tích khí NO (sản phẩm khử
duy nhất) thu được (đktc) là
A. 1,792lit. B. 3,584 lit. C. 2,688 lit. D. 5,374 lit.
Câu 7: Một dung dịch có chứa các ion: Cu (0,02 mol), K (0,10 mol), NO3 (0,05 mol) và SO42- (x mol).
2+ + -

Giá trị x là:


A. 0,05. B. 0,045. C. 0,03. D. 0,035.
Câu 8: Phương trình hóa học: 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O có phương trình ion thu gọn là
A. H2SO4 + 2OH- → SO42─ 2H2O. B. NaOH + H+ → Na+ + H2O.
C. H+ + OH- → H2O. D. 2Na+ + SO42- → Na2SO4.
Câu 9: Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,03M với V ml dung dịch HCl 0,01 M được 2V ml dung dịch
Y. Dung dịch Y có pH là
A. 2. B. 1. C. 12. D. 13.
Câu 10: Ứng dụng của các chất hóa học nào sau đây là không hợp lí?
A. NaHCO3 được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày.
B. NH3 dùng để khử độc khí clo trong phòng thí nghiệm.
C. Ca(H2PO4)2 được dùng làm thuốc diệt chuột.
D. P đỏ được dùng làm diêm an toàn.
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam một hợp chất hữu cơ đơn chức X cần 8,96 lít khí O2 (đktc), thu được
CO2 và H2O có số mol bằng nhau. CTĐGN của X là:
A. C2H4O. B. C3H6O. C. C4H8O. D. C5H10O.
Câu 12: Phương trình hóa học nào sau đây là sai?
A. Al2O3 + 3CO Al + 3CO2.
B. CaCO3 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + CO2 + H2O.

C. C + CO2 2CO.
D. 2CO2 + Ba(OH)2 → Ba(HCO3)2.
Câu 13: Tính khử của C thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau ?
A. 2C + Ca → CaC2 B. 3C + 4Al → Al4C3 C. C+ 2H2 → CH4 D. C + O2 → CO2
Câu 14: Chất tác dụng với dung dịch HNO3 loãng không thu được sản phẩm khử là
A. Al B. FeO C. Ag D. CuO
Câu 15: Thuốc thử không dùng để phân biệt dung dịch NH4Cl với dung dịch Na3PO4 là
A. dung dịch Ba(OH)2. B. dung dịch AgNO3. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch NaCl.
Câu 16: Cho các chất Fe2O3, C12H22O11, CH3COOH, Cu(NO3)2, NH4Cl. Số chất điện li là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 17: Tìm phát biểu đúng
A. NH3 là chất Oxi hóa mạnh B. NH3 có tính khử mạnh, tính Oxi hóa yếu
C. NH3 là chất khử mạnh D. NH3 có tính Oxi hóa mạnh, tính khử yếu
Câu 18: Sục 3,36 lít khí CO2 vào dung dịch 200 ml dung dịch NaOH 1M. Các chất có trong dung dịch sau
phản ứng là :
A. Na2CO3 B. Na2CO3 và NaHCO3
C. NaHCO3 D. Na2CO3 và NaOH
Câu 19: Để nhận biết ion PO43- thường dùng thuốc thử AgNO3, bởi vì:
A. Tạo ra khí không màu hoá nâu trong không khí.
B. Tạo ra dung dịch có màu vàng.
C. Tạo ra khí có màu nâu.
D. Tạo ra kết tủa có màu vàng.
Câu 20: Cho các muối nitrat: NaNO3, Cu(NO3)2, Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3, KNO3, Pb(NO3)2. Có bao
nhiêu muối nitrat khi bị nhiệt phân sinh ra oxit kim loại, NO2 và O2?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 21: Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của
A. K2O B. P2O5 C. H3PO4 D. PO43-.
Câu 22: Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem cô cạn
dung dịch thu đượC. Những muối nào được tạo nên và khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu ?
A. Na3PO4 : 50g B. NaH2PO4 : 49,2g và Na2HPO4 : 14,2g
C. Na2HPO4 : 15g D. Na2HPO4 : 14,2g và Na3PO4 : 49,2g.
Câu 23: Hãy chọn câu đúng: Các loại phân bón hoá học đều có đặc điểm giống nhau là:
A. Những hợp chất có chứa nguyên tố N và một số nguyên tố khác,
B. Những hợp chất có chứa nguyên tố P và một số nguyên tố khác,
C. Những hợp chất có chứa nguyên tố K và một số nguyên tố khác,
D. Những hợp chất có chứa các nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng.
Câu 24: Phản ứng dùng để điều chế NH3 trong công nghiệp là
A. N2 + H2 B. NH4Cl + NaOH
C. nhiệt phân NH4Cl D. nhiệt phân NH4HCO3
Câu 25: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3 , Cu, CuO . Số chất trong dãy
bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là:
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4
Câu 26: Cho 0,88 gam hỗn hợp 2 kim loại Mg và Cu vào dung dịch HNO3 đặc dư thu dược 0,896 lít khí
NO2 ( đktc) duy nhất .Khối lượng của Mg và Cu trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là (Mg = 24, Cu =64)
A. 0,32 g và 0,56 g B. 0,24 g và 0,64 g C. 0,64 g và 0,24 g D. 0,16 gam và 0,72 g
Câu 27: Giá trị pH của dung dịch HCl 0,01M là
A. 2. B. 12. C. 10. D. 4.
Câu 28: Trộn 50 ml dung dịch H3PO4 1M với V ml dung dịch KOH 1M thu được muối trung hòa. Giá trị
của V là :
A. 200 ml B. 170 ml C. 150 ml D. 300 ml.
Câu 29: Oxi hóa hoàn toàn 6,15 gam hợp chất hữu cơ X thu được 2,25 gam H2O; 6,72 lít CO2 và 0,56 lít
N2 (đktc). Phần trăm khối lượng của C, H, N và O trong X lần lượt là:
A. 58,5%; 4,1%; 11,4%; 26%. B. 48,9%; 15,8%; 35,3%; 0%.
C. 49,5%; 9,8%; 15,5%; 25,2%. D. 59,1 %; 17,4%; 23,5%; 0%.
Câu 30: Dung dịch E chứa các ion Mg , SO4 , NH4 , Cl-. Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau: Cho
2+ 2- +

phần I tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí (đktc). Phần II
tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch E
bằng
A. 6,11g. B. 3,055g. C. 5,35g. D. 9,165g.

TRƯỜNG THPH THÁI PHIÊN ĐỀ MINH HỌA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2021 - 2022
ĐỀ MINH HỌA 3 Môn: Hóa học - Lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút; không kể thời gian phát đề

Câu 1: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh ?
A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, NH3.
B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH.
C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH.
D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2.
Câu 2: Phương trình điện li nào sau đây KHÔNG ĐÚNG?

 CH3COO  + H+.
A. CH3COOH 

 2Na+ + SO 24 .
B. Na2SO4 
 Mg2+ + 2OH  .
C. Mg(OH)2 
 Ba2+ + 2OH  .
D. Ba(OH)2 
Câu 3: Muối nào sau đây KHÔNG PHẢI là muối axit?
A. NaClO4. B. Ca(HCO3)2. C. NaH2PO4. D. Na2HPO4.
Câu 4: Cho a lít dung dịch KOH có pH = 12,0 vào 8,00 lít dung dịch HCl có pH = 3,0 thu được dd Y có pH =11,0.
Giá trị của a là
A. 1,60. B. 0,80. C. 1,78. D. 0,12.
Câu 5: Dãy nào cho dưới đây gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NH 4 , Al3+, SO 24 , OH- B. K+, Cu2+, NO 3 , OH  .
C. Ag+, Fe3+, Br  , NO 3 . D. Mg2+, NH 4 , Cl  , NO 3 .
Câu 6: Dung dịch X chứa 0,12 mol Na+; x mol SO 24 ; 0,12 mol Cl– và 0,05 mol NH +4 . Cho 300 ml dung
dịch Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y.
Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 7,190 B. 7,020 C. 7,875 D. 7,705
Câu 7: Nitơ thể hiện tính oxy hoá khi phản ứng với nhóm nào sau đây:
A. Li, Mg, Al B. H2, O2 C. Li, O2, Al D. O2, Ca, Mg
Câu 8: Khi đun muối amoni với dung dịch kiềm sẽ thấy
A. thoát ra chất khí không màu không mùi.
B. muối nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
C. thoát ra chất khí màu nâu đỏ.
D. thoát ra chất khí không màu, có mùi khai.
Câu 9: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Đốt cháy amoniac không có xúc tác thu được N2 và H2O.
B. Dung dịch amoniac là một bazơ yếu.
C. Phản ứng tổng hợp NH3 là một phản ứng thuận nghịch.
D. NH3 là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước.
Câu 10: Phản ứng tổng hợp amoniac là: N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) ΔH = –92kJ
Yếu tố không giúp tăng hiệu suất tổng hợp amoniac là :
A. Tăng nhiệt độ.
B. Tăng áp suất.
C. Lấy amoniac ra khỏi hỗn hợp phản ứng.
D. Bổ sung thêm khí nitơ vào hỗn hợp phản ứng.
Câu 11: HNO3 loãng không thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào dưới đây?
A. FeO. B. Fe. C. Fe2O3. D. Fe(OH)2.
Câu 12: Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây?
A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm.
B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.
C. Dung dịch có pH < 7 làm quỳ tím hoá xanh.
D. Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hoá đỏ.
Câu 13: NH3 có những tính chất đặc trưng nào trong số các tính chất sau:
1) Hòa tan tốt trong nước. 2) Nặng hơn không khí.
3) Tác dụng với axit. 4) Khử được một số oxit kim lọai.
5) Khử được hidro. 6) Dung dịch NH3 làm xanh quỳ tím.
Những câu đúng là
A. 1, 2, 3 B. 1, 4, 6 C. 1, 3, 4, 6 D. 2, 4, 5
Câu 14: Axit nitric đặc , nóng phản ứng được với tất cả các chất trong nóm nào sau đây?
A. Mg(OH)2, CuO, NH3, Ag B. Mg(OH)2, CuO, NH3, Pt
C. Mg(OH)2, NH3, CO2, Au D. CaO, NH3, Au, FeCl2
Câu 15: Dung dịch axit photphoric có chứa các ion ( không kể H+ và OH- của nước)
A. H+, PO43- B. H+, H2PO4-, PO43-
C. H+, HPO42-, PO43- D. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43-
Câu 16: Các loại phân bón hóa học đều là những hóa chất có chứa:
A. các nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng B. nguyên tố nitơ và một số nguyên tố khác
C. nguyên tố photpho và một số nguyên tố khác D. nguyên tố kali và một số nguyên tố khác
Câu 17: Phân đạm cung cấp nitơ cho cây dưới dạng ion:
A. NO3- và NH4+ B. NH4+, PO43- C. PO43- ,K+ D. K+ , NH4+
Câu 18: Chọn phát biểu đúng:
A. Photpho trắng tan trong nước không độc.
B. Ở điều kiện thường photpho trắng chuyển dần thành photpho đỏ
C. Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong nước
D. Photpho đỏ phát quang màu lục nhạt trong bóng tối
Câu 19: Axit nitric đặc nguội có thể tác dụng được với dãy chất nào sau đây:
A. Al, Al2O3, Mg, Na2CO3. B. Cu, Al2O3, Zn(OH)2, CaCO3.
C. Fe, CuO, Zn, Fe(OH)3. D. S, ZnO, Mg, Au.
Câu 20: Oxi hóa chậm m gam Fe ngoài không khí thu được 12 gam hỗn hợp x gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 và
Fe dư. Hòa tan X vừa đủ bởi 200ml dung dịch HNO3 thu được 2,24 lít khí NO ( chất khử duy nhất, đo ở
đktc). Giá trị của m và nồng độ mol dung dịch HNO3 lần lượt là:
A. 7,75 và 2,0M. B. 7,75 và 3,2M.
C. 10,08 và 2,0M. D. 10,08 và 3,2M.
Câu 21: Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và
oxi?
A. Cu(NO3)2, AgNO3 B. KNO3, Hg(NO3)2
C. Pb(NO3)2, Zn(NO3)2 D. Fe(NO3)3, AgNO3.
Câu 22: Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là
1. thành phần nguyên tố chủ yếu là C và H.
2. có thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O.
3. liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.
4. liên kết hoá học chủ yếu là liên kết ion.
5. dễ bay hơi, khó cháy.
6. phản ứng hoá học xảy ra nhanh.
Nhóm các ý đúng là
A. 4, 5, 6. B. 1, 2, 3. C. 1, 3, 5. D. 2, 4, 6.
Câu 23: Phản ứng nào sau đây sai?
A. 3Na + P   Na3P B. P2O3 + H2O   H3PO4
C. 2P + 5Cl2  2PCl5 D. 4P + 5O2  2P2O5
Câu 24: Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, muối thu được có
khối lượng là
A. 14,2 gam. B. 15,8 gam. C. 16,4 gam. D. 11,9 gam.
Câu 25: Thành phần chính của phân đạm ure là
A. K2SO4. B. Ca(H2PO4)2. C. KCl. D. (NH2)2CO.
Câu 26: Trong dân gian thường lưu truyền kinh nghiệm “mưa rào mà có giông sấm là có thêm đạm trời rất
tốt cho cây trồng”. Vậy đạm trời chứa thành nguyên tố dinh dưỡng nào:
A. Nitơ B. Photpho C. Kali D. Silic
Câu 27: Cho CO dư qua hỗn hợp các oxit sau Al2O3 , Fe2O3 , CuO sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
chất rắn X, thành phần của X gồm
A. Al2O3 , Cu, Fe B. Al2O3 , Cu, FeO C. Al2O3 , Fe2O3 , Cu D. Al, Cu, Fe
Câu 28: Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Na2O, NaOH, HCl. B. Al, HNO3đặc, KClO3
C. Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3. D. NH4Cl, KOH, AgNO3.
Câu 29: Sục từ từ CO2 đến dư vào dung dịch nước vôi trong, hiện tượng quan sát được là
A. Có kết tủa trắng tạo thành. B. Có kết tủa trắng sau đó tan.
C. CO2 không tan thoát ra ngoài. D. Không có kết tủa.
Câu 30: Hiđrocacbon A có MA > 30. A là chất khí ở điều kiện thường. Đốt cháy A thu được CO2 và nước
theo tỷ lệ mol là 2 : 1. A là chất nào trong số các chất sau:
A. C4H6 B. C2H2 C. C4H4 D. C3H4

TRƯỜNG THPH THÁI PHIÊN ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC 2021 -2022
ĐỀ MINH HỌA 4 Môn thi: Hóa học - Lớp 11

Câu 1: Chất nào sau đây là chất điện li?


A. NaCl B. Saccarozơ. C. C2H5OH D. C3H5(OH)3
Câu 2: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. H2O B. H2CO3. C. KOH. D. H2S.
Câu 3: Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa. Những dung dịch
có pH>7 là
A. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4 B. Na2CO3, NH4Cl, KCl
C. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa D. KCl, C6H5ONa, CH3COONa
Câu 4: Theo thuyết A-rê-ni-ut, chất nào sau đây là axit?
A. HNO3. B. NH3. C. NaOH. D. C2H5OH.
Câu 5: Phát biều không đúng là
A. Môi trường kiềm có pH < 7. B. Môi trường trung tính có pH = 7.
C. Môi trường kiềm có pH > 7. D. Môi trường axit có pH < 7.
Câu 6: Dãy các ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Na+, HCO3-, Mg2+, Cl- B. Na+, CO32- , Mg2+, Cl-
C. Na+, CO32- , Ag+, Cl- D. Na+, CO32- , H+, Cl-
Câu 7: Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na+; 0,02 mol SO42- và x mol OH-. Dung dịch Y có chứa ClO4-,
NO3- và y mol H+; tổng số mol ion trong Y là 0,04. Trộn X và Y được 100 ml dung dịch Z. Dung dịch Z có
pH (bỏ qua sự điện li của H2O) là
A. 1 B. 13 C. 2 D. 12
Câu 8: Số thứ tự của nguyên tố nitơ trong bảng tuần hoàn là
A. 7 B. 5 C. 15 D. 9
Câu 9: Hợp chất NH3 thể hiện tính khử trong phản ứng với chất nào dưới đây?
A. H2O B. H3PO4 C. O2 D. HCl
Câu 10: Cho phản ứng: N2(k) + 3H2(k) ⇔ 2NH3 (k) ∆H = -92kJ
Hai biện pháp đều làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là
A. Giảm nhiệt dộ và giảm áp suất B. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất
C. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất D. Tăng nhiệt độ và giảm áp suật
Câu 11: Có 4 lọ đựng 4 dung dịch mất nhãn là: (NH4)2SO4, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Nếu chỉ được phép
dùng một chất làm thuốc thử thì có thể chọn chất nào trong các chất sau?
A. Dung dịch H2SO4. B. Dung dịch AgNO3.
C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch Ba(OH)2.
Câu 12: Hợp chất HNO3 thể hiện tính axit trong phản ứng với chất nào dưới đây?
A. Ag. B. Cu. C. FeO. D. NaOH.
Câu 13: Cho kim loại Cu tác dụng với HNO3 đặc hiện tượng quan sát được là :
A. Khí màu nâu đỏ bay lên, dung dịch chuyển màu xanh
B. Khí không màu bay lên, dung dịch chuyển màu xanh
C. Khí không màu bay lên, dung dịch có màu nâu
D. Khí thoát ra không màu hoá nâu trong không khí, dung dịch chuyển sang màu xanh
Câu 14: Với 75 ml dung dịch HNO3 2,0 M có thể hòa tan tối đa bao nhiêu gam kim loại Cu? Giả sử phản
ứng chỉ tạo thành sản phẩm khử duy nhất là khí NO.
A. 3,60. B. 2,40. C. 9,60. D. 0,90.
Câu 15: Cho phương trình hóa học: 2M(NO3 )n   2M + 2nNO2 + nO2 . Kim loại M trong phương trình
o
t

hóa học trên là


A. Na. B. Al. C. Ag. D. Cu.
Câu 16: Photpho thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng hóa học nào sau đây?
A. 4P + 5O2   2P2O5. B. 2P + 5Cl2   2PCl5.
0 0
t t

C. 4P + 6S   2P2S3. D. 2P + 3Ca   Ca3P2.


0 0
t t

Câu 17: Cho 2 mol H3PO4 tác dụng với 1 mol Ca(OH)2. Sau khi phản ứng rảy ra hoàn toàn chỉ thu được
một muối nào sau đây?
A. Ca(H2PO4)2 B. Ca3(PO4)2. C. CaHPO4. D. Ca(HPO4)2.
Câu 18: Phân urê cung cấp cho cây trồng nguyên tố dinh dưỡng gì?
A. Nitơ. B. Photpho. C. Kali. D. Canxi.
Câu 19: Độ dinh dưỡng của phân đạm là:
A. %N B. %N2O5 C. %NH3 D. % khối lượng muối
Câu 20: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong
vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra
hiệu ứng nhà kính ?
A. H2. B. N2. C. CO2. D. O2.
Câu 21: Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng :
A. 2C + Ca   CaC2 C. C + 2H2   CH4
o o
t t

B. C + CO2   2CO D. 3C + 4Al   Al4C3


o o
t t

Câu 22: Dẫn luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, Fe2O3, ZnO nung nóng. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, chất rắn thu được là :
A. Al2O3, Cu, MgO, Fe, Zn. B. Al, Fe, Cu, Mg, Zn.
C. Al2O3, Cu, Fe, Mg, Zn. D. Al2O3, Fe2O3, CuO, MgO, Zn.
Câu 23: Cho 5,6 lit CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 1 lit dung dịch NaOH 0,6M, số mol các chất trong
dung dịch sau phản ứng là
A. 0,25 mol Na2CO3; 0,1 mol NaHCO3. B. 0,25 mol Na2CO3; 0,1 mol NaOH.
C. 0,5 mol Na2CO3; 0,1 mol NaOH. D. 0,5 mol Na2CO3; 0,5 mol NaHCO3.
Câu 24: Một hợp chất hữu cơ Y khi đốt cháy thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau; đồng thời lượng
oxi cần dùng bằng 4 lần số mol của Y. Công thức phân tử của Y là
A. C2H6O. B. C4H8O. C. C3H6O. D. C3H6O2.
Câu 25: Silic tác dụng với dung dịch NaOH, thu được khí X. X là khí nào sau đây?
A. NH3. B. O2. C. CO2. D. H2.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Supephotphat kép có độ dinh dưỡng thấp hơn supephotphat đơn.
B. Nitơ và photpho là hai nguyên tố không thể thiếu cho sự sống.
C. Tất cả các muối nitrat đều bị nhiệt phân hủy.
D. Tất cả các muối đihiđrophotphat đều dễ tan trong nước.
Câu 27. Loại phân bón nào có hàm lượng Nitơ cao nhất:
A. Canxi nitrat B. Amoni nitrat C. Amophot D. Urê
Câu 28. Hoạt động nông nghiệp nào sau đây không làm ô nhiễm môi trường không khí?
A. Đốt rơm rạ sau khi thu hoạch.
B. Tưới nước cho cây trồng.
C. Bón phân tươi cho cây trồng,
D. Phun thuốc trừ sâu đế phòng sâu bọ phá hoại cây trồng.
Câu 29. Cho CO2 tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được dung dịch X. Chất tan có trong dung
dịch X là
A. Na2CO3. B. Na2CO3 và NaHCO3. C. NaHCO3. D. Na2CO3 và NaOH.
Câu 30. Nhận xét nào sau đây không đúng về tính chất hóa học của CO2?
A. CO2 là oxit axit.
B. CO2 không duy trì sự cháy.
C. Khi tan trong nước một lượng nhỏ CO2 tác dụng với nước tạo thành bazơ.
D. Người ta thường dùng bình tạo khí CO2 để dập tắt các đám cháy.

TRƯỜNG THPH THÁI PHIÊN ĐỀ MINH HỌA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2021 - 2022
ĐỀ MINH HỌA 5 Môn: Hóa học - Lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút; không kể thời gian phát đề

Câu 1: Câu nào dưới đây là đúng khi nói về sự điện li


A. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch.
B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.
C. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hoá - khử.
D. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước.
Câu 2: Phương trình điện li nào dưới đây được biểu diễn đúng?
A. CaCO3 ⇄ Ca2+ + CO32-. B. HCl  H+ + Cl-.
C. NaOH ⇄ Na+ + OH-. D. NH3 + H2O  NH4+ + OH.
Câu 3: Cho dung dịch X gồm HCl 0,006M và H2SO4 0,002M. Giả thiết các chất đều điện li hoàn toàn. pH
của X là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 6.
Câu 4: Theo thuyết A-rê-ni-ut, chất nào sau đây là muối trung hòa?
A. NaHSO3. B. NaNO3. C. KHSO4. D. Na2HPO4.
+ -3
Câu 5: Dung dịch với [H ]=2.10 sẽ có:
A. pH < 7, môi trường kiềm. B. pH < 7, môi trường axit.
C. pH > 7, môi trường kiềm. D. pH > 7, môi trường axit.
Câu 6: Những ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong dung dịch:
A. Ca2+ , Na+ , CO32- , Cl-. B. K+ , Na+ , CO32- , OH-.
C. Al3+ , Ba2+ , Cl- , SO42-. D. K+ , Ag+ , NO3- , Cl-.
Câu 7: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl-, y mol SO42-. Tổng khối lượng các muối
tan có trong dd là 5,435 g. Giá trị của x và y lần lượt là:
A. 0,03 và 0,02. B. 0,05 và 0,01. C. 0,01 và 0,03. D. 0,02 và 0,05.
Câu 8: Những số oxi hóa có thể có của Nitơ là:
A. -3 ; 0 ; +1 ; +2 ; +3 ; +4 ; +5. B. -3 ; 0 ; +5.
C. -3 ; 0 ; +1 ; +5. D. -3 ; +1 ; +2 ; +3 ; +4 ; +5.
Câu 9: Vai trò của NH3 trong phản ứng: 4 NH3 + 5 O2   4NO + 6H2O là?
o
t ,xt

A. Chất khử. B. Chất oxi hóa. C. Axit. D. Bazơ.


Câu 10: N2 phản ứng với H2 trong điều kiện thích hợp, những chất thu được sau phản ứng là:
A. NH3. B. N2 và NH3. C. NH3, N2, H2. D. NH3 và H2.
Câu 11: Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác bằng cách cho tác dụng với kiềm mạnh, vì khi
đó:
A. Muối amoni sẽ chuyển thành màu đỏ B. Thoát ra một chất không màu,mùi khai và xốc.
C. Muối amoni sẽ chuyển thành màu xanh D. Thoát ra một chất khí không màu, không mùi.
Câu 12: HNO3 chỉ thể hiện tính axit khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây?
A. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2. B. CuO, FeO, Fe2O3.
C. Fe(OH)3, Na2CO3, NH3. D. KOH, FeS, Cu(OH)2.
Câu 13: Chất nào sau đây tác dụng với HNO3 giải phóng khí?
A. CuO. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe(OH)3.
Câu 14: Cho 10,2 gam hỗn hợp kim loại gồm Mg và Al vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thì thấy thoát ra
22,4 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất) (đktc). Phần trăm khối lượng của Al và khối lượng muối thu được
là:
A. 52,94% và 72,2 gam. B. 47,08% và 72,2 gam.
C. 46,67% và 21,5 gam. D. 53,33% và 21,5 gam.
Câu 15: Nhiệt phân Cu(NO3)2, sản phẩm thu được là:
A. Cu, NO2, O2. B. CuO, NO2, O2. C. Cu(NO2)2, O2. D. CuO, N2O5.
Câu 16: Hòa tan hoàn toàn 0,8a mol H3PO4 vào dung dịch chứa 1,4a mol KOH, thu được dung dịch chứa
các chất tan là
A. K3PO4 và K2HPO4. B. K2HPO4 và KH2PO4.
C. K3PO4 và KOH. D. H3PO4 và KH2PO4.
Câu 17: Ở nhiệt độ cao, photpho thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với đơn chất nào sau đây?
A. Ca. B. Cl2. C. O2. D. S.
Câu 18: Công thức hóa học của magie photphua là:
A. Mg2P2. B. Mg3P2. C. Mg5P2. D. Mg3(PO4)2.
Câu 19: Cho dung dịch có chứa 11,76 gam H3PO4 vào dung dịch có chứa a gam NaOH, thu được Na3PO4
và 11,36 gam Na2HPO4. Giá trị của a là
A. 11,2. B. 14,4. C. 12,8. D. 9,6.
Câu 20: Thành phần hoá học chính của supephotphat đơn là:
A. Ca(H2PO4)2 và CaSO4. B. CaHPO4 và CaSO4.
C. Ca3PO4. D. Ca(H2PO4)2.
Câu 21: Chất nào sau đây được dùng làm phân kali?
A. Ca3(PO4)2. B. (NH2)2CO. C. KCl. D. NH4Cl.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Phân đạm cung cấp nitơ cho cây dưới dạng ion nitrat và amoni.
B. Urê được sản xuất trực tiếp từ amoniac và cacbon đioxit.
C. Kali nitrat là một loại phân bón hỗn hợp, cung cấp nitơ và kali.
D. Độ dinh dưỡng của phân đạm bằng phần trăm khối lượng N2O5.
Câu 23: Kim cương được dùng làm đồ trang sức quí hiếm, mũi khoan, dao cắt kính. Nguyên tố hóa học tạo
nên kim cương là
A. cacbon. B. photpho. C. lưu huỳnh. D. oxi.
Câu 24: Khí độc T sinh ra khi ủ bếp than do bếp không được cung cấp đủ oxi cho than cháy. Một số trường
hợp tử vong do ngủ trong phòng kín có ủ bếp than để sưởi ấm và bị nhiễm độc khí này. Công thức của T là
A. CO. B. SO2. C. CO2. D. NO.
Câu 25: Khi cho khí CO đi qua hỗn hợp CuO, FeO, Al2O3 và MgO, sau phản ứng chất rắn thu được là:
A. CuO, FeO, Al, Mg. B. Cu, FeO, Al2O3, Mg.
C. Cu, Fe, Al2O3 và MgO. D. Cu, Fe, Al, Mg.
Câu 26: Cacbon đóng vai trò chất khử trong phản ứng nào sau đây?
A. 2C + Ca CaC2 B. C + 2H2 CH4
C. 3C + 4Al Al4C3 D. C + ZnO Zn + CO
Câu 27: Thổi khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì muối thu đựơc là:
A. Ca(HCO3)2. B. CaCO3.
C. Cả CaCO3 và Ca(HCO3)2. D. Không xác định.
Câu 28: Cho 1,568 lít CO2 (đkc) hấp thụ hết vào dung dịch có hòa tan 3,36 gam NaOH. Trong dung dịch
thu được gồm có:
A. NaHCO3. B. Na2CO3.
C. Na2CO3 và NaHCO3. D. không xác định được.
Câu 29: Theo thuyết cấu tạo hoá học, trong phân tử các chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết hoá học với
nhau theo cách nào sau đây:
A. đúng hoá trị. B. một thứ tự nhất định.
C. đúng số oxi hoá. D. đúng hoá trị và theo một thứ tự nhất định.
Câu 30: Oxi hóa hoàn toàn 6,15 gam hợp chất hữu cơ X thu được 2,25 gam H2O ; 6,72 lít CO2 và 0,56 lít
N2 (đkc). Phần trăm khối lượng của C trong X là:
A. 58,5% ; B. 4,1% ; C. 11,4% ; D. 26%.

----------- HẾT ----------

You might also like