You are on page 1of 4

TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020

TỔ HÓA- CÔNG NGHỆ Môn : HÓA HỌC – Khối 11. Thời gian làm bài: 60 phút

Họ và tên học sinh:……………………………….


Lớp 11A…
Cho biết nguyên tử khối: Cu=64; Fe=56; Na=23; K=39; N=14; O =16; C=12; H=1; P=31.

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 8,0 điểm)


Câu 1: Trong hợp chất nào sau đây nitơ có số oxi hóa là -3 ?
A. HNO3. B. N2O5. C. NO2. D. Mg3N2.
Câu 2: Cho sắt phản ứng với dung dịch HNO 3 đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ. Chất khí
đó là
A. NO2. B. N2. C. N2O. D. NH3.
Câu 3: Công thức hóa học của canxi photphua là
A. Ca3(PO4)2. B. CaHPO4. C. Ca3P2. D. Ca3P.
Câu 4: Muối nào sau đây còn có tên gọi là diêm tiêu natri ?
A.Natri nitrat (NaNO3). B. Natri clorua (NaCl).
C. Kali nitrat (KNO3). D. Natri photphat (Na3PO4).
Câu 5: Muối nào sau đây tan nhiều trong nước ?
A. Ca(H2PO4)2. B. Ag3PO4. C. Ca3(PO4)2. D. CaHPO4.
Câu 6:Để điều chế 17gam NH3 cần dùng bao nhiêu lít khí N2 ở đktc (biết hiệu suất phản ứng là
25%) ?
A. 22,4. B. 67,2. C. 44,8. D. 89,6.
Câu 7: Cho a gam Cu vào dung dịch HNO3 đặc, dư. Sau phản ứng thu được 4,48 lít khí NO2 (ở đktc).
Giá trị của a là
A. 6,4. B. 3,4. C. 12,8. D. 3,2.
Câu 8: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam
giác bằng cách đẩy không khí như hình vẽ bên.
Khí X là

A. H2. B. NO2. C. NH3. B. N2.

Câu 9: Ở nhiệt độ thường, khí nitơ khá trơ về mặt hóa học. Nguyên nhân là do:
A. trong phân tử N2 có liên kết ba rất bền. B. trong phân tử N2 có liên kết cộng hóa trị.
C. nguyên tử nitơ có độ âm điện nhỏ. D. nitơ không duy trì sự cháy.

Trang 1/4
Câu 10: Phản ứng của NH3 với chất nào sau đây chứng minh NH3 có tính bazơ ?
A. CuO. B. HCl C. NaOH D. O2
Câu 11: Để phân biệt 3 dung dịch : NaNO3, NH4NO3, Na3PO4 ta có thể dùng thuốc thử là dung dịch:
A. HCl. B. AgNO3. C. Ba(OH)2. D. KOH.
Câu 12: Tìm phản ứng nhiệt phân viết sai ?
A. NH4NO3 ⃗
t0 NH3 + HNO3.     B. NH4Cl ⃗
t0 NH3 + HCl.

C. NH4HCO3 ⃗
t0 NH3 + H2O + CO2.     D. NH4NO2 ⃗
t0 N2 + 2H2O.
Câu 13: Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch:
A. NaCl. B. KCl. C. CaCl2. D. NaNO3.
Câu 14: Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc không khí. Chất đó là:
A. đá vôi. B. muối ăn. C. thạch cao. D. than hoạt tính.
Câu 15: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế CO2 bằng phản ứng:
A. Nung CaCO3 ở 10000C. B. Đốt cháy hợp chất hữu cơ.
C. CaCO3 + dung dịch HCl. D. Thu khí CO2 từ không khí.
Câu 16: Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?
A. CO. B. Na2CO3. C. NaHCO3. D. CO2.
Câu 17: Số oxi hóa thường gặp của cacbon trong các hợp chất vô cơ là
A. +2, +4, +6. B. -3, +3, +5. C. -4, +2, +4. D. -2, +2, +4.
Câu 18: Nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm thu được là
A. Na2CO3, CO2, H2O. B. Na2O, CO2, H2O.
C. Na2CO3, O2. D. Na, CO2, H2O.
Câu 19: Nhiệt phân hoàn toàn 16,8 gam NaHCO3 thu được m gam Na2CO3. Giá trị của m là
A. 21,2. B. 10,6. C. 13,2. D. 12,4.
Câu 20: Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra kết tủa?
A. Na2CO3 và Ba(HCO3)2. B. KOH và H2SO4.
C. Na2CO3 và HCl. D. NaHCO3 và HCl.
Câu 21: Cho axit HNO3 lần lượt tác dụng với các chất sau: Cu(OH)2, BaCO3, Fe(OH)2, FeO. Số trường
hợp xảy ra phản ứng oxi hóa-khử là
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 22: Khí CO không khử được oxit kim loại nào sau đây ?

Trang 2/4
A. CuO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Al2O3
Câu 23: Tính khử của C thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau ?

A. C + CO2 t 0 ¿ →¿ 2CO.

B. C + 2H2 t 0 ¿ →¿ CH4.

C. 2C + Ca t 0 ¿ →¿ CaC2.

D. 3C + 4Al t 0 ¿ →¿ Al4C3.
Câu 24: Chất nào sau đây thuộc loại chất hữu cơ ?
A. Al4C3. B. CO. C. CH4 D. Na2CO3.
Câu 25: Phenolphtalein- chất chỉ thị dùng nhận biết dung dịch bazơ- có công thức phân tử là C20H14O4.
Công thức đơn giản nhất của phenolphtalein là
A. C20H14O4. B. C2H3O. C. C10H7O2. D. C5H4O.
Câu 26: Những tính chất sau, tính chất nào không phải của khí NH3 ?
A. Không tan trong nước. B. Làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh.
C. Tác dụng với khí HCl. D. Tính bazơ yếu.

Câu 27: Muối X có các tính chất sau: là chất bột màu trắng, tan nhiều trong nước, phản ứng với dung
dịch NaOH tạo kết tủa trắng, bị nhiệt phân khi nung nóng. Muối X là

A. NaHCO3.     B. MgSO4.     C. CaCO3.     D. Ca(HCO3)2

Câu 28: Cho các cặp chất: (a) Na2CO3 và BaCl2; (b) NaHCO3 và NaOH; (c) NaHCO3 và HCl;
(d) NaOH và Na2CO3. Số cặp chất xảy ra phản ứng trong dung dịch thu được kết tủa là:
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 29. Tiến hành các thí nghiệm sau:
1. Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
2. Cho dung dịch NH4Cl vào dung dịch NaOH đun nóng.
3. Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch CaCl2 đun nóng.
4. Cho dung dịch H3PO4 vào dung dịch AgNO3.
5. Cho dung dịch HNO3 tác dụng với Cu(OH)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 30: Cho 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z, T chứa các chất khác nhau trong số 4 chất: (NH 4)2SO4,
Na2SO4, NaNO3, NH4NO3. Thực hiện nhận biết bốn dung dịch trên bằng dung dịch Ba(OH) 2 thu được
kết quả sau:
Chất X Y Z T
Dung dịch Kết tủa Khí mùi Không hiện tượng Kết tủa trắng,
Ba(OH)2 trắng khai khí mùi khai

Trang 3/4
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Z là dung dịch NH4NO3 B. T là dung dịch (NH4)2SO4
C. X là dung dịch NaNO3 D. Y là dung dịch Na2 SO4
Câu 31: Nhận xét nào sau đây về muối nitrat là không đúng?
A. Tất cả các muối nitrat đều dễ tan trong nước.
B. Tất cả các muối nitrat đều là chất điện li mạnh.
C. Tất cả các muối nitrat đều dễ bị phân hủy bởi nhiệt.
D. Tất cả các muối nitrat đều không tan hoặc ít tan trong nước.
Câu 32: Hoà tan hết 4,01 gam hỗn hợp Cu và Al (tỉ lệ mol 5 : 3) trong lượng vừa đủ dung dịch HNO 3
loãng thu được dung dịch X chứa 16,59 gam muối và thoát ra V lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và
N2O (tỉ khối của X so với H2 là 18,5). Giá trị của V là
A. 0,672. B. 0,448. C. 0,608. D. 0,387.
II/ PHẦN TỰ LUẬN ( 2,0 điểm)
Câu 1(1,0 điểm): Thực hiện dãy chuyển hoá sau, ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có, mỗi mũi tên là một
phương trình hóa học.

⃗1 ⃗2 ⃗3 ⃗
4
NH3 NO NO2 HNO3 NH4NO3
Câu 2 (1,0 điểm): Cho 2,24 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 500 ml dung dịch KOH 0,5M.
a/ Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.
b/ Tìm khối lượng muối trong dung dịch thu được.
--------------------------------------------HẾT-----------------------------------------------------------------

Trang 4/4

You might also like