You are on page 1of 3

PHIẾU HỌC TẬP CÁ NHÂN SỐ 1

II/ Nội dung 1: Liên kết ion và liên kết cộ ng hóa trị:
Loại LK ION LK CỘNG HÓA TRỊ
liên kết Không cực Có cực
Định - Ion, Cation, Anion: (sgk trang 56) -Liên kết CHT: Là liên kết được tạo nên giữa hai
nghĩa - Ion đơn nguyên tử, ion đa nguyên tử: (sgk trang 57) nguyên tử bằng một hay nhiều cặp e chung.
-Liên kết CHT không cực: là liên kết CHT mà các cặp e
- Liên kết ion: là liên kết được hình thành bởi chung k0 bị hút lệch về phía ng.tử nào.
lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện -Liên kết CHT có cực: là liên kết CHT mà các cặp e
tích trái dấu chung bị hút lệch về phía một ng.tử (có độ âm điện
lớn hơn)
Bản chất Electron chuyển từ nguyên tử này Đôi electron chung Đôi electron chung
của sang nguyên tử kia không bị hút lệch về Bị hút lệch về
liên kết phía ng. tử nào phía ng. tử nào có
độ âm điện lớn hơn
Hiệu độ
âm điện ≥ 1,7 0→ < 0,4 0,4→ <1,7

Đặc tính K0 Bền. Bền.

Ví dụ

+ - + 2+ 2- 3-
Vd1: Viết sơ đồ hình thành các ion sau từ các nguyên tử tương ứ ng: Na , Cl K , Ca , Al3+, S , N
Na  Na+ + 1e Na -1e  Na+
-
Cl + 1e  Cl

Vd2: Sự tạ o thành liên kết ion trong NaCl (Cho Z: Na=11; Cl=17)
* Sơ đồ tạo liên kết:
1e
+
Na + Cl  Na + Cl-  NaCl
1s22s22p63s1 1s22s22p63s23p5 1s22s22p6 1s22s22p63s23p6

* Phương trình hóa học:


2 x 1e
2Na + Cl2  2NaCl

Vd 3: Sự tạ o thành liên kết ion trong Magie clorua (Cho Z: Mg = 12; Cl= 17)
* Sơ đồ tạo liên kết:
2e

Mg + 2Cl  Mg2+ + Cl-  MgCl2
1s22s22p63s2 1s22s22p63s23p5 1s22s22p6 1s22s22p63s23p6

* Phương trình hóa học:


2e
Mg + Cl2  MgCl2

Vd 4: Sự tạ o thành liên kết CHT trong O2, Cl2, H2, N2 => Hợ p chấ t CHT không cự c.
O (Z=8): 1s22s22p4 (có 6 e ở lớp ngoài cùng)

  

O + O  O 
 O Hay: O = O
  


Công thức e Công thức cấu tạo


Cl2 (Z=17):

H2(Z=1)

Vd 5: Sự tạ o thành liên kết CHT trong HCl, H2O, CO2 => Hợ p chấ t CHT có cự c

H (Z=1): 1s1 ; Cl (Z=17): 1s22s22p6 3s2 3p5

 
H + 
 Cl   H  Cl  Hay: H– Cl
 

Công thức e Công thức cấu tạo

LUYỆN TẬP:

You might also like