Professional Documents
Culture Documents
Chuong 3 - Thuyết MO và các lk khác
Chuong 3 - Thuyết MO và các lk khác
Không tạo liên kết Không tạo liên kết Tạo liên kết
3.4.3. Phân tử (ion) hai nguyên tử có hạt nhân giống nhau
3.4.3.1. Phân tử (ion) hai nguyên tử có hạt nhân giống
nhau chu kì 1.
¯ Xét sự tạo thành ion H2+.
Hψ = Eψ
Giải phương trình sóng ta được hàm
sóng ψ (MO) và năng lượng E.
Giản đồ năng lượng các MO và cấu hình e phân tử.
Ion – H2+
H H2+ H+
Phân tử – H2
Bậc lk = (2 – 0)/2 = 1
NLLK = 458 kJ/mol
Phân tử 2 nguyên tử
P = (2-1)/2 = 0,5
NLLK = 251 kJ/mol
He He+
He2+
Phân tử – He2
P = (2 – 2)/2 = 0
3.4.3.2. Phân tử 2 nguyên tử có hạt nhân giống nhau
chu kỳ 2
Phân tử 2 nguyên tử của các nguyên tố chu kỳ 2- s orbital
¯ Orbital nguyên tử hoá trị của các nguyên tố chu kỳ II : 2s và 2p
¯ Theo phương dọc trục liên kết: 2 nguyên tử có 2 AO 2s và
2AO 2pz
2 AO 2s à s2s và s2s* s2pz*
2AO 2pz à s 2pz và s 2pz*
s2pz
s2s*
s2s
Phân tử 2 nguyên tử của các nguyên tố chu kỳ 2- p orbital
Năng lượng của AO hoá trị của nguyên tử nguyên tố chu
kì 2
Nguyên tố Li Be B C N O F Ne
DE2s–2p(eV) 1,9 2,8 5,7 8,1 11,4 18,9 22,6 26,8
Thứ tự năng lượng
các MO trong phân Giản đồ 2 Giản đồ 1
tử 2 nguyên tử
Phân tử – Be2 Li
Li2 Li
B B2 B
Phân tử – O2
O O
O2
F F2 F
Sắp xếp electron vào phân tử hai nguyên tử từ các
nguyên tố chu kỳ II
Các phân tử hai nguyên tử của các nguyên tố đầu chu kỳ II
MO Li2 Be2 B2 C2 N2 N2 +
Tổng số e 6 8 10 12 14 13
s2px* ¾ ¾ ¾ ¾ ¾ ¾
p2py*, p2pz* ¾ ¾ ¾ ¾ ¾ ¾ ¾ ¾ ¾ ¾ ¾ ¾
s2px ¾ ¾ ¾ ¾ ¯
p2py, p2pz ¾ ¾ ¾ ¾ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯
s2s* ¾ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯
s2s ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯
Bậc liên kết 1 0 1 2 3 2,5
Độ dài lk (A0) 2,67 – 1,59 1,24 1,10 1,12
NLphá vỡ lk (kJ/mol) 105 – 289 599 940 828
Từ tính nghịch – thuận nghịch nghịch thuận
Các phân tử hai nguyên tử của các nguyên tố cuối chu kỳ II
Thêm e vào
orbitals liên kết
Thêm e vào
orbital phản liên kết
Mối liên quan giữa bậc liên kết và năng lượng liên kết
Bậc liên kết càng cao thì năng lượng phá vỡ liên kết càng cao.
P cao → |Elk| cao
Mối liên quan giữa bậc liên kết và chiều dài liên kết
Bậc liên kết càng cao thì chiều dài liên kết càng ngắn.
P cao → dlk nhỏ
Mối liên quan giữa năng lượng liên kết và chiều dài
liên kết
Năng lượng liên kết càng cao thì chiều dài liên kết càng ngắn
|Elk| cao → dlk nhỏ
3.4.4. Phân tử (ion) hai nguyên tử có hạt nhân khác
nhau ABn±
¯ Hai nguyên tử của 2 nguyên tố khác nhau về độ âm điện.
¯ Nguyên tử nào có độ âm điện lớn sẽ có năng lượng thấp,
nguyên tử có độ âm điện nhỏ sẽ có năng lượng cao.
Trật tự sắp xếp năng lượng của các MO trong phân tử AB.
¯
Phân tử CO
VD2: So sánh năng lượng ion hoá thứ nhất của O và O2.
3.5. Liên kết ion, liên kết kim loại và các liên kết yếu
3.5.1. Liên kết ion
Sự tạo thành
và đặc tính
của liên kết
ion
Bản chất của liên kết ion là do lực tương tác tĩnh điện giữa
các ion mang điện trái dấu.
Đặc điểm của liên kết ion
Nguyên nhân của hai đặc điểm trên là do mỗi ion có thể tạo
nên điện trường xung quanh nó về mọi hướng. Lực tương tác
giữa các ion không phụ thuộc vào phương.
¯ Do hai đặc điểm trên mà các phân tử có liên kết ion kết hợp
với nhau mạnh mẽ tạo thành tinh thể nhất định ở thể rắn.
Vì vậy, liên kết ion là liên kết bền, năng lượng phá vỡ liên
kết lớn.
Ví dụ, một số hợp chất ion như muối ăn (NaCl), CuSO4,
MgCl2… đều tồn tại ở trạng thái rắn trong điều kiện thường và
rất bền.
3.5.2. Liên kết kim loại
Mô hình mạng tinh thể lập phương tâm khối a), lập phương tâm diện b),
lục phương c).
Liên kết kim loại là liên kết được hình thành giữa các nguyên tử và
ion kim loại trong mạng tinh thể do sự tham gia của các electron tự
do.
3.5.3. Các liên kết yếu
3.5.3.1. Liên kết hidro
O H H….
.…H H…….O
- Liên kết hidro là liên kết yếu. Năng lượng của liên kết
hidro chỉ khoảng 8 – 40kJ/mol.
- Xảy ra giữa H và một trong các nguyên tử F, O và N.
Liên kết hidro ảnh hưởng đến một số tính chất vật lí của
chất
v Liên kết hidro làm tăng nhiệt độ sôi, tăng nhiệt độ nóng chảy, tăng
nhiệt hóa hơi và nhiệt dung của các chất.
Chất H2 O H2 S
Nhiệt độ sôi (oC) 100 -60,6
v Liên kết hidro làm tăng khả năng hòa tan lẫn nhau giữa các chất lỏng.
Nước và etylic tan tốt trong nhau do giữa chúng có liên kết hidro, nước và
xăng không tan trong nhau do giữa chúng không có liên kết hidro.
¯
3.6.2. Sự phân cực hóa phân tử và ion
3.6.2.2. Sự phân cực hóa đối với hợp chất phân cực
CO2 sp thẳng =0