Professional Documents
Culture Documents
NỘI DUNG
1. Đại cương về liên kết hóa học
2. Liên kết cộng hóa trị
2.1 Phương pháp liên kết hóa
trị (phương pháp VB)
2.2 Phương pháp orbital phân
tử (phương pháp MO)
3. Liên kết ion
4. Liên kết kim loại
5. Tương tác giữa các phân tử và
Liên kết hydro
Chương 3 nvhoa102@gmail.com 1
CHƯƠNG 2: LIÊN KẾT HÓA HỌC VÀ CẤU TẠO PHÂN TỬ
Góc liên kết cho biết dạng hình học (cấu hình không
gian) của phân tử.
Chương 3 nvhoa102@gmail.com 4
CHƯƠNG 2: LIÊN KẾT HÓA HỌC VÀ CẤU TẠO PHÂN TỬ
Chương 3 nvhoa102@gmail.com 8
CHƯƠNG 2: LIÊN KẾT HÓA HỌC VÀ CẤU TẠO PHÂN TỬ
Chương 3 nvhoa102@gmail.com 9
CHƯƠNG 2: LIÊN KẾT HÓA HỌC VÀ CẤU TẠO PHÂN TỬ
Chương 3 nvhoa102@gmail.com 12
CHƯƠNG 2: LIÊN KẾT HÓA HỌC VÀ CẤU TẠO PHÂN TỬ
Chương 3 nvhoa102@gmail.com 13
CHƯƠNG 2: LIÊN KẾT HÓA HỌC VÀ CẤU TẠO PHÂN TỬ
Beri (Be) : Z = 4 2s 2p
• Photpho (P) : Z = 15
P: 3s23p3 HT 3
P*: 3s23p33d1 HT 5
3s 3p 3d
• Cl: Z =17 3s 3p 3d
Cl: 3s23p5 HT 1
Cl*1: 3s23p43d1 HT 3
Cl*2: 3s23p33d2 HT 5
Cl*3: 3s13p33d3 HT 7
• Cơ chế cho – nhận: Sự hình thành cặp e góp
chung của LKCHT chỉ do 1 trong 2 nguyên tử
tương tác đưa ra, còn nguyên tử kia nhận lấy.
Ví dụ:
Chương 3 nvhoa102@gmail.com 18
Liên kết cộng hóa trị theo Lewis
Liên kết cộng hóa trị là loại liên kết được hình thành do sự
dùng chung cặp electron.
Cặp e không LK: những e hóa trị không tham gia vào việc tạo
thành liên kết cộng hóa trị
Vạch hóa trị: vạch nối thay thế mỗi cặp e dùng chung
Liên kết cộng hóa trị theo Lewis
Ngoại trừ Heli có 2e, các khí trơ còn lại có 8e ở lớp vỏ
ngoài cùng và rất bền vững.
Các nguyên tố có xu hướng liên kết với nhau bằng cách
nào đó để đạt được cấu hình e của khí trơ gần nhất.
Quy tắc bát tử luôn đúng cho:
• Các nguyên tố chu kỳ II
• Các nguyên tố nhóm IA và IIA
Liên kết cộng hóa trị theo Lewis
+ Ví dụ 1: Sự hình thành HCl từ H và Cl:
H: (Z=l) : 1s1
1s
hay H – Cl
Công thức
Công thức cấu tạo phân tử
cấu tạo electron
Liên kết cộng hóa trị theo Lewis
+ Ví dụ: Sự hình thành Cl2, CO2, H2O, từ các nguyên tử
tương ứng:
hay Cl – Cl
hay O = C = O
hay H – O – H
Liên kết cộng hóa trị theo Lewis
Điều kiện hình thành LK CHT: giữa các phi kim điển hình (có
gần bằng nhau).
Liên kết cộng hóa trị theo Lewis
Chương 3 nvhoa102@gmail.com 34
Ví dụ: Phân tử H2Te có cấu hình không gian dạng
góc, với góc liên kết HTeH = 90o.
Nhưng:
Chương 3 nvhoa102@gmail.com 35
a. Sự lai hóa các AO và cấu hình không gian phân tử
Lai hóa là quá trình tổ hợp (trộn lẫn) với nhau của
các AO trong 1 nguyên tử để tạo thành orbital lai hóa.
Sự lai hóa có các đặc điểm:
Orbital lai hóa tạo thành có hình dạng, năng lượng
hoàn toàn giống nhau, nhưng khác với các AO tham
gia tạo lai hóa.
Số orbital lai hóa tạo thành bằng tổng số AO tham gia
tạo lai hóa và phân bố đối xứng trong không gian.
Có nhiều kiểu lai hóa: sp, sp2, sp3, dsp2, sp3d, dsp3 …
Chương 3 nvhoa102@gmail.com 36
Ví dụ: Sự lại hóa sp của nguyên tử Be
Chương 3 nvhoa102@gmail.com 37
Ví dụ: Sự lại hóa sp của nguyên tử Be
Chương 3 nvhoa102@gmail.com 39
b. Một số kiểu lai hóa
i. Lai hóa sp
1 orbital s tổ hợp với 1 orbital p (của cùng 1 nguyên tử) tạo
thành 2 orbital lai hóa sp phân bố đối xứng trên một đường
thẳng, tạo thành một góc 180o.
Chương 3 nvhoa102@gmail.com 40
ii. Lai hóa sp2
1 orbital s tổ hợp với 2 orbital p (của cùng 1 nguyên
tử) tạo thành 3 orbital lai hóa sp2 phân bố đối xứng
trên một mặt phẳng hướng đến 3 đỉnh của tam giác
đều, tạo thành một góc 120o.
Chương 3 nvhoa102@gmail.com 41
Chương 3 nvhoa102@gmail.com 42
Chương 3 nvhoa102@gmail.com 43
iii. Lai hóa sp3
1AO s + 3AO p 4AO lai hóa sp3 phân bố đối xứng
trong không gian hướng đến 4 đỉnh của tứ diện đều,
tạo thành một góc 109o28’.
Chương 3 nvhoa102@gmail.com 44
Chương 3 nvhoa102@gmail.com 45
iv. Các kiểu lai hóa khác
Lai hóa sp3d: lưỡng tháp tam giác
VD: [CuCl5]3-
Lai hóa sp3d2: bát diện
Chương 3 nvhoa102@gmail.com
VD: Cr(CO)6 46
Chương 3 nvhoa102@gmail.com 47
Lai hóa dsp2: hình vuông phẳng
VD: cis-PtCl2(NH3)2
VD: [Ni(CN)5]3-
Chương 3 nvhoa102@gmail.com 48
Lai hóa d5s: lăng trụ tam giác
VD: [W(CH3)6]
Lai hóa d3sp3: tháp ngũ diện kép
VD: [Os(CN)7]3−
Chương 3 nvhoa102@gmail.com 49
Lai hóa sp3d3: lăng trụ tam giác đơn chóp
VD: [ZrF7]3−
Lai hóa d4sp3: đối lăng trụ hình vuông
VD: [XeF8]2−
Chương 3 nvhoa102@gmail.com 50
Lai hóa fsp3d3: lập phương
VD: [TaF8]3-
Chương 3 nvhoa102@gmail.com 51
Lai hóa sp3d5: lăng trụ tam giác tam chóp
VD: Ba[ReH9]
Chương 3 nvhoa102@gmail.com 52
c. Quy tắc đẩy nhau giữa các cặp e hóa trị
Xét các phân tử CH4, NH3, H2O, trạng thái lai hóa
của C, N, O đều là sp3.
ii. Lực đẩy B-B rất lớn khi góc liên kết ≤ 90o
Chương 3 nvhoa102@gmail.com 54
Xét các phân tử CH4, NH3, H2O, trạng thái lai hóa
của C, N, O đều là sp3.
Chương 3 nvhoa102@gmail.com 55
iii. Khi độ âm điện của NTTT càng lớn cặp e liên
kết bị kéo về NTTT càng mạnh lực đẩy B-B
tăng góc liên kết tăng.
Ví dụ: Hợp chất H2O H2S H2Se
Góc liên kết 104,5o 92o 91o
Chương 3 nvhoa102@gmail.com 57
Tứ diện lệch
Chữ T
Chương 3 nvhoa102@gmail.com 58
Đường thẳng
Chương 3 nvhoa102@gmail.com 59
Tháp vuông
Vuông phẳng
Chương 3 nvhoa102@gmail.com 60
CHƯƠNG 3: LIÊN KẾT HÓA HỌC VÀ CẤU TẠO PHÂN TỬ
CO32- C
NH4+ N
ClF3 Cl
SF6 S
O3 O
[SbF5]2- Sb
Chương 3 nvhoa102@gmail.com 63
CHƯƠNG 3: LIÊN KẾT HÓA HỌC VÀ CẤU TẠO PHÂN TỬ
O3 O 6 + (6 x 2) 8x2 1 2+1=3
Chương 3 nvhoa102@gmail.com 66
CHƯƠNG 3: LIÊN KẾT HÓA HỌC VÀ CẤU TẠO PHÂN TỬ
4 2
Vuông phẳng XeF4, [ICl4]-
Chương 3 nvhoa102@gmail.com 67
CHƯƠNG 3: LIÊN KẾT HÓA HỌC VÀ CẤU TẠO PHÂN TỬ
Chương 3 nvhoa102@gmail.com 70
CHƯƠNG 3: LIÊN KẾT HÓA HỌC VÀ CẤU TẠO PHÂN TỬ
Phân tử Dạng hình học phân tử Momen lưỡng cực
AX Đường thẳng Khác 0
Đường thẳng Bằng 0
AX2
Góc Khác 0
Tam giác đều Bằng 0
AX3 Tháp tam giác Khác 0
Chữ T Khác 0
Tứ diện đều Bằng 0
AX4 Vuông phẳng Bằng 0
Tứ diện lệch Khác 0
Lưỡng tháp tam giác Bằng 0
AX5
Tháp hình vuông Khác 0
Chương 3
AX6 Bát diện nvhoa102@gmail.com
Bằng 0 71
CHƯƠNG 3: LIÊN KẾT HÓA HỌC VÀ CẤU TẠO PHÂN TỬ
Chương 3 nvhoa102@gmail.com 73
CHƯƠNG 3: LIÊN KẾT HÓA HỌC VÀ CẤU TẠO PHÂN TỬ
b. Liên kết :
Được tạo thành khi các AO che phủ về 2 bên của
trục nối hạt nhân. Liên kết kém bền hơn liên kết
. Đây là loại liên kết bổ sung thêm sau khi hình
thành liên kết mà các phân tử vẫn chưa bão hòa
hóa trị. Nó được tạo thành do sự che phủ các AO:
p-p; p-d; d-d.
Chương 3 nvhoa102@gmail.com 74
CHƯƠNG 3: LIÊN KẾT HÓA HỌC VÀ CẤU TẠO PHÂN TỬ
Chương 3 nvhoa102@gmail.com 75
CHƯƠNG 3: LIÊN KẾT HÓA HỌC VÀ CẤU TẠO PHÂN TỬ
o 2px
120 X
O
sp2
O 2pz
2p
2p z
x
2pz
Chương 3 nvhoa102@gmail.com 76
CHƯƠNG 3: LIÊN KẾT HÓA HỌC VÀ CẤU TẠO PHÂN TỬ
Xét C6H6:
Chương 3 nvhoa102@gmail.com 77
CHƯƠNG 3: LIÊN KẾT HÓA HỌC VÀ CẤU TẠO PHÂN TỬ
Chương 3 nvhoa102@gmail.com 81
Câu 5: Phân tử XeF2:
a. Có dạng đường thẳng, lai hóa sp b. Có dạng đường thẳng, lai hóa
3
sp d
c. Có góc liên kết FXeF = 90 o d. Có dạng hình học giống ion ClO2-
Câu 6: Phân tử XeF4:
a. Có dạng hình vuông phẳng do có nguyên tử trung tâm có trạng thái lai hóa sp3d2 và có
một cặp electron tự do
b. Có dạng hình vuông phẳng do có nguyên tử trung tâm có trạng thái lai hóa dsp2
c. Có dạng hình vuông phẳng do có nguyên tử trung tâm có trạng thái lai hóa sp3d2 và có
bốn electron tự do
d. Có dạng bát diện do nguyên tử trung tâm có trạng thái lai hóa sp3d2
Câu 7: Những phân tử không phân cực là (biết H = 2,2, Cl = 3,16, I = 2,66, O = 3,44,
Be = 1,57, F = 3,98):
a. Cl2, H2O b. H2, [ICl4]- c. BeH2, HCl d. OF2,
H2O
Câu 8: Phân tử có momen lưỡng cực khác không là (biết H = 2,2, Cl = 3,16, s = 2,58,
O = 3,44, Be = 1,57, C = 2,55):
a. CCl4 b. BeH2 c. SO2 d. SO3
Câu 9 : Chọn phát biểu đúng, giữa hai nguyên tử :
a. Chỉ có thể tạo 1 liên kết σ
b. Chỉ có thể tạo tối đa 1 liên kết π
c. Số liên kết σ tạo thành phụ thuộc vào cấu hình electron hóa trị của nguyên tố
d. Chỉ có thể tạo tối đa 1 liên kết σ và 1 liên kết π
Chương 3 nvhoa102@gmail.com 82
Câu 5: Phân tử XeF2:
a. Có dạng đường thẳng, lai hóa sp b. Có dạng đường thẳng, lai hóa
sp3d
c. Có góc liên kết FXeF = 90 o d. Có dạng hình học giống ion
ClO2-
Câu 6: Phân tử XeF4:
a. Có dạng hình vuông phẳng do có nguyên tử trung tâm có trạng thái lai hóa sp3d2 và
có một cặp electron tự do
b. Có dạng hình vuông phẳng do có nguyên tử trung tâm có trạng thái lai hóa dsp2
c. Có dạng hình vuông phẳng do có nguyên tử trung tâm có trạng thái lai hóa
sp3d2 và có bốn electron tự do
d. Có dạng bát diện do nguyên tử trung tâm có trạng thái lai hóa sp3d2
Câu 7: Những phân tử không phân cực là (biết H = 2,2, Cl = 3,16, I = 2,66, O =
3,44, Be = 1,57, F = 3,98):
a. Cl2, H2O b. H2, [ICl4]- c. BeH2, HCl d. OF2, H2O
Câu 8: Phân tử có momen lưỡng cực khác không là (biết H = 2,2, Cl = 3,16, s =
2,58, O = 3,44, Be = 1,57, C = 2,55):
a. CCl4 b. BeH2 c. SO2 d. SO3
Câu 9 : Chọn phát biểu đúng, giữa hai nguyên tử :
a. Chỉ có thể tạo 1 liên kết σ
b. Chỉ có thể tạo tối đa 1 liên kết π
c. Số liên kết σ tạo thành phụ thuộc vào cấu hình electron hóa trị của nguyên tố
d. Chỉ có thể tạo tối đa 1 liên kết σ và 1 liên kết π
Chương 3 nvhoa102@gmail.com 83
Câu 10: Phân tử PCl5 có hình dạng:
a. Chữ T b. Tứ diện lệch
c. Lưỡng tháp tam giác d. Tháp tam giác
Câu 11: Trong ion SO42-, S có trạng thái lai hóa:
a. sp3 b. sp2 c. sp3d d. sp3d2
Câu 12: Những phân tử hoặc ion có dạng hình tứ diện
a. XeF4, [ICl4]- b. SO42-, SiCl4
c. ClF3, SF6 d. CH4, O3
Câu 13 : Phân tử có cả liên kết cộng hóa trị và liên kết ion là (biết H = 2,2, C = 2,55, Ba
= 0,89, S = 2,58, Na = 0,93, Cl = 3,16, O = 3,44):
a. BaCO3 b. H2S c. CH3COOH d. NaCl
Câu 14: Liên kết giữa các cặp nguyên tử nào sau đây có tính ion (biết H = 2,2, N = 3.04,
Ba = 0,89, O = 3,44, Be = 1,57, C = 2,55, Br = 2,96):
a. Be, H b. C, Br c. Ba, O d. N, Br
Câu 15: Liên kết giữa các cặp nguyên tử nào sau đây có tính cộng hóa trị (biết Si = 1,9, Na
= 0,93, S = 2,58, Al = 1,61, F = 3,98, Ca = 1,00, Cl = 3,16, Br = 2,96):
a. Si, Br b. Na, S c. Al, F d. Ca, Cl
Chương 3 nvhoa102@gmail.com 84
Câu 10: Phân tử PCl5 có hình dạng:
a. Chữ T b. Tứ diện lệch
c. Lưỡng tháp tam giác d. Tháp tam giác
Câu 11: Trong ion SO42-, S có trạng thái lai hóa:
a. sp3 b. sp2 c. sp3d d. sp3d2
Câu 12: Những phân tử hoặc ion có dạng hình tứ diện
a. XeF4, [ICl4]- b. SO42-, SiCl4
c. ClF3, SF6 d. CH4, O3
Câu 13 : Phân tử có cả liên kết cộng hóa trị và liên kết ion là (biết H = 2,2, C = 2,55, Ba
= 0,89, S = 2,58, Na = 0,93, Cl = 3,16, O = 3,44):
a. BaCO3 b. H2S c. CH3COOH d. NaCl
Câu 14: Liên kết giữa các cặp nguyên tử nào sau đây có tính ion (biết H = 2,2, N = 3.04,
Ba = 0,89, O = 3,44, Be = 1,57, C = 2,55, Br = 2,96):
a. Be, H b. C, Br c. Ba, O d. N, Br
Câu 15: Liên kết giữa các cặp nguyên tử nào sau đây có tính cộng hóa trị (biết Si = 1,9,
Na = 0,93, S = 2,58, Al = 1,61, F = 3,98, Ca = 1,00, Cl = 3,16, Br = 2,96):
a. Si, Brb. Na, S c. Al, F d. Ca, Cl
Chương 3 nvhoa102@gmail.com 85
Câu 16: Chọn phát biểu đúng:
a. Phân tử O3 có 1 liên kết π không định chỗ, bậc liên kết 1.5
b. Độ dài liên kết O-O trong phân tử O2 lớn hơn O3
c. Phân tử O3 có 2 liên kết π định chỗ, bậc liên kết 2
d. Phân tử O3 có bậc liên kết bằng 1
Câu17 : Phân tử hoặc ion có dạng tam giác phẳng:
a. NH3 b. AsH3 c. SF6 d. BBr3
Câu 18: Loại liên kết trong tinh thể thạch anh (SiO2) là (biết Si = 1,9, O = 3,44):
a. Liên kết ion b. Liên kết kim loại
c. Liên kết cộng hóa trị d. Liên kết hydro
Câu 19: Số cặp electron ghép đôi có trong orbital lai hóa của N trong phân tử NH3 là:
a. 0 b. 2 c. 1 d. 3
Câu 29: So sánh độ dài liên kết giữa các nguyên tử C trong các phân tử C2H2, C2H4 ,C3H6:
a. C2H2> C2H4 > C3H6 b. C2H4 > C3H6 > C2H2
c. C3H6 > C2H4 > C2H4 d. Gần bằng nhau
Câu21 : Theo mô hình VSEPR, góc liên kết H-P-H trong phân tử PH3 là:
a. 109,5o b. 93,5o c. 180o d. 120o
Chương 3 nvhoa102@gmail.com 86
Câu 16: Chọn phát biểu đúng:
a. Phân tử O3 có 1 liên kết π không định chỗ, bậc liên kết 1.5
b. Độ dài liên kết O-O trong phân tử O2 lớn hơn O3
c. Phân tử O3 có 2 liên kết π định chỗ, bậc liên kết 2
d. Phân tử O3 có bậc liên kết bằng 1
Câu17 : Phân tử hoặc ion có dạng tam giác phẳng:
a. NH3 b. AsH3 c. SF6 d. BBr3
Câu 18: Loại liên kết trong tinh thể thạch anh (SiO2) là (biết Si = 1,9, O = 3,44):
a. Liên kết ion b. Liên kết kim loại
c. Liên kết cộng hóa trị d. Liên kết hydro
Câu 19: Số cặp electron ghép đôi có trong orbital lai hóa của N trong phân tử NH3 là:
a. 0 b. 2 c. 1 d. 3
Câu 29: So sánh độ dài liên kết giữa các nguyên tử C trong các phân tử C2H2, C2H4 ,C3H6:
a. C2H2> C2H4 > C3H6 b. C2H4 > C3H6 > C2H2
c. C3H6 > C2H4 > C2H4 d. Gần bằng nhau
Câu21 : Theo mô hình VSEPR, góc liên kết H-P-H trong phân tử PH3 là:
a. 109,5o b. 93,5o c. 180o d. 120o
Chương 3 nvhoa102@gmail.com 87
Câu 22: Dạng hình học của phân tử XeF5+ là:
a. Lưỡng tháp tam giác b. Bát diện
c. Vuông phẳng d. Tháp vuông
Câu 23: Phân tử hoặc ion nào sau đây có momen lưỡng cực bằng 0:
a. [IF2]- b. H2O c. SeCl4 d. ClF3
Câu 24: Phân tử hoặc ion nào sau đây chỉ có liên kết đôi:
a. SO32- b. SO3 c. C2N2 d. O3
Câu 25: Chọn phát biểu đúng về liên kết trong ion CO32- theo thuyết VB:
a. Có 3 liên kết C-O tạo thành do sự xen phủ orbital 2p của O và orbital lai hóa sp2 của C
b. Có 1 liên kết π không định chỗ tạo thành từ sự xen phủ orbital 2p của O và và orbital lai
hóa sp2 của C
c. Có 3 liên kết C-O được hình thành từ việc xen phủ orbital 2p của O và orbital 2p của C
d. Có 3 liên kết C-O được hình thành từ việc xen phủ orbital 2p của O và orbital lai hóa sp
của C
Câu 26 : Chọn phát biểu đúng về trạng thái lai hóa của B trong phân tử BF3:
a. Lai hóa sp2, có 1 AO 2s của B không tham gia lai hoá
b. Lai hóa sp2, tất cả các AO 2p của B đều tham gia lai hóa
c. Lai hóa sp2, có một AO 2p của B không tham gia lai hóa
d. Lai hóa sp3, tất cả các AO của B đều tham gia lai hóa
Chương 3 nvhoa102@gmail.com 88
Câu 22: Dạng hình học của phân tử XeF5+ là:
a. Lưỡng tháp tam giác b. Bát diện
c. Vuông phẳng d. Tháp vuông
Câu 23: Phân tử hoặc ion nào sau đây có momen lưỡng cực bằng 0:
a. [IF2]- b. H2O c. SeCl4 d. ClF3
Câu 24: Phân tử hoặc ion nào sau đây chỉ có liên kết đôi:
a. SO32- b. SO3 c. C2N2 d. O3
Câu 25: Chọn phát biểu đúng về liên kết trong ion CO32- theo thuyết VB:
a. Có 3 liên kết C-O tạo thành do sự xen phủ orbital 2p của O và orbital lai hóa sp2
của C
b. Có 1 liên kết π không định chỗ tạo thành từ sự xen phủ orbital 2p của O và và orbital lai
hóa sp2 của C
c. Có 3 liên kết C-O được hình thành từ việc xen phủ orbital 2p của O và orbital 2p của C
d. Có 3 liên kết C-O được hình thành từ việc xen phủ orbital 2p của O và orbital lai hóa sp
của C
Câu 26 : Chọn phát biểu đúng về trạng thái lai hóa của B trong phân tử BF3:
a. Lai hóa sp2, có 1 AO 2s của B không tham gia lai hoá
b. Lai hóa sp2, tất cả các AO 2p của B đều tham gia lai hóa
c. Lai hóa sp2, có một AO 2p của B không tham gia lai hóa
d. Lai hóa sp3, tất cả các AO của B đều tham gia lai hóa
Chương 3 nvhoa102@gmail.com 89
CHƯƠNG 3: LIÊN KẾT HÓA HỌC VÀ CẤU TẠO PHÂN TỬ
Độ ion, % Độ ion, %
0,2 1 1,8 55
0,6 9 2,0 63
1,0 22 2,6 82
1,4 39 3,2 92
1,6 47 3,3 94
2
( )
Công thức xác định % ion: % ion = (1 - e 2
) 100
Miền năng lượng chứa các e hóa trị được gọi là miền
hóa trị, còn miền không chứa e nằm phía trên miền
hóa trị được gọi là miền dẫn. Các miền này có thể
che phủ hoặc không che phủ tùy thuộc vào cấu trúc
nguyên tử (ro, cấu hình
e của nguyên tử …) và
tính đối xứng của mạng
tinh thể. Khi không che
phủ sẽ xuất hiện miền
cấm giữa chúng.
Chất dẫn điện (kim loại), chất bán dẫn, chất cách
điện:
• Lực tương tác cảm ứng: xuất hiện giữa các phân tử có
cực và không cực, đây là lực tương tác lưỡng cực –
lưỡng cực cảm ứng. Lực tương tác này chỉ đáng kể
khi phân tử có cực có momen lưỡng cực lớn.