Professional Documents
Culture Documents
109o28'
C C
1
1.2. Cấu trúc điện tử của nguyên tử C
1.2.1. Trạng thái cơ bản
Cấu hình C 1s22s22p2 = 1s22s22px12py1
px py pz
1s22s22p2
Còn 1 orbital trống (pz)
C có 4 điện tử đơn độc tạo liên kết. C có hóa trị 4. Bốn điện tử
kích thích có năng lượng khác nhau do đó các liên kết phải
khác nhau → trái với thuyết tứ diện (trái với thực tế).
3
2
2. Sự tạo thành các liên kết
2.1. Liên kết cộng hóa trị- σ và π
- Liên kết hình thành do sự xen phủ cực đại của các orbital
nguyên tử thành orbital phân tử.
- Khi vùng xen phủ của các orbital nguyên tử càng lớn thì liên kết
tạo thành càng bền.
- Xen phủ trục → liên kết σ - Xen phủ bên → liên kết π
3
Lai hóa sp3 của O Lai hóa sp3 của N
4
2.4. Một số liên kết yếu hơn liên kết cộng hóa trị:
2.4.1. Liên kết hydro:
liên kết rất yếu do sức hút tĩnh điện giữa nguyên tử H và 1 nguyên
tử khác có cặp điện tử tự do.
Năng lượng liên kết nhỏ (3-8 kcal/mol).
X-Hδ+ ... Y δ-
O H O H O H O H O H
H
CH3 CH3 CH3 CH3 C
N O O
O HO H
H3C C C CH3 O O
OH O
Liên kết hydro liên phân tử Liên kết hydro nội phân tử 9
H Cl H H H OH H H
H C C H H C C H H C C H H C C H
Cl H Cl Cl OH H OH ... OH
bền (anti) (syn) (anti) bền (syn)
10
5
2.4.2. Liên kết trong phức chuyển điện tích
Do sự chuyển một phần mật độ điện tử từ phân tử cho sang
phân tử hay ion nhận điện tử.
Phức chuyển điện tích do sự chuyển dịch mật độ điện tử gọi là
phức .
Liên kết trong phức chuyển điện tích là liên kết yếu.
Khi tạo phức chuyển điện tích có sự thay đổi về độ phân cực và
màu sắc của chất ban đầu.
CH3
CH3 NO2 NC CN
H3C CH3
H3C CH3
O2N NO2 NC CN
CH3
11
Chöông 2
Caùc hieäu öùng trong hoùa höõu cô
12
6
Độ âm điện là khả năng hút điện tử khi tham gia liên kết
H
2,1
ĐỘ ÂM ĐIỆN MỘT SỐ NGUYÊN TỐ
C N O F
2,5 3,0 3,5 4,0
S Cl
2,5 3,0
Br
2,8
I
2,5
13
Sự phân cực
Xét nhóm
C O
C O H
C OH
H 2 N -N H 2
C O C O
N H 2 -N H 2
Do ĐAĐO > ĐAĐC nên oxi có khuynh hướng hút đôi e về phía nó.
Trong liên kết cộng hóa trị, đôi e liên kết không được phân bố đối
xứng, nguyên tử có ĐAĐ lớn hơn sẽ kéo đôi điện tử về phía nó.
14
7
1. Hiệu ứng cảm ứng (I: Inductive effect)
- Do sự phân cực hay chuyển dịch mật độ e trong các liên kết .
- Điện tử phân bố không đều, nguyên tử có ĐAĐ lớn hơn sẽ hút e.
- Hiệu ứng I càng quan trọng khi sự khác biệt về ĐAĐ càng lớn.
- Để phân loại nhóm cảm ứng, quy ước H trong C-H có I=0.
- Nguyên tử/ nhóm nguyên tử có khả năng hút e mạnh hơn H thì có
hiệu ứng -I, ngược lại là +I.
16
8
* Tính chất:
- Hiệu ứng I có tính thường trực (trạng thái tĩnh).
- Hiệu ứng I truyền trên dây nối (mạch C) và sức mạnh giảm dần.
* Ứng dụng:
a. Độ mạnh của acid R COOH R COO + H
[ R C O O -] [ H + ]
Ka = Ka: hằng số phân ly
[R C O O H ]
p K a = - lg K a
Ka càng lớn, pKa càng nhỏ thì tính acid càng mạnh.
O
R C Tính acid càng mạnh khi đôi e liên kết giữa O-H
O H càng bị kéo lệch về phía O làm H+ dễ tách ra.
Do đó các nhóm gây –I sẽ làm tăng tính acid.
ClCH2COOH > HCOOH > CH3COOH > CH3CH2COOH
17
H H H
N H N H N CH3
H CH3 CH3
N - m e t y l a m in N ,N -d im e ty la m i n
H 2N N H 2 H 2N O H
h y d ra z in h y d r o x y la m in
18
9
2. Hiệu ứng liên hợp:
2.1. Hệ thống liên hợp:
- các liên kết bội (đôi, ba) luân phiên với các liên kết đơn (--).
- các ng.tử có cặp e liên kết trực tiếp với ng.tử có liên kết bội (--p).
phân tử liên hợp
H 2C CH CH CH 2 H 2C CH C N H2C CH Cl OH
CH=O
N
H
liên hợp (--)
liên hợp ( --p)
Đặc điểm của hệ thống liên hợp:
- Các nguyên tử luôn nằm trong 1 mặt phẳng.
- Trục các orbital p song song với nhau và thẳng góc với mp liên kết.
- Phân tử liên hợp có năng lượng thấp hơn phân tử không liên hợp
tương ứng.
19
10
* Hiệu ứng –C
- Những nhóm chưa no chứa những nguyên tố có ĐAĐ lớn:
NO2, SO3H, CHO, COOH…
- -C càng mạnh nếu nguyên tử có ĐAĐ càng lớn và lớn nhất
nếu nguyên tử mang điện tích dương.
C=O > C=N > C=C ; C=O+ > C=O, C=N+ > C=N
C O C O C O C O C O C O C O
Cl H CH3 OR OH NH2 O
21
H 2C CH CH CH CH O
- Hiệu ứng liên hợp làm thay đổi trung tâm phản ứng.
O OH
C +
C CH
CH H CH
CH
NH 2 NH 2
- Ảnh hưởng của hiệu ứng liên hợp chỉ xảy ra ở hệ thống phẳng.
* Ứng dụng: Hiệu ứng C cũng dùng để giải thích tính acid và base.
22
11
3. Hiệu ứng siêu liên hợp (Hyperconjugative effect)
- là liên hợp - giữa các orbital của nhóm alkyl và orbital
của nối đôi, ba và nhân thơm.
H
V í d u ï: H C CH CH2
H
H
H
H C CH CH2 H C CH CH2
H H
H C H H C H H C H H C H
H H H H
- Hiệu ứng H chỉ có tính hình thức, chứ không cô lập được H+
trong môi trường.
23
* Đặc tính:
- Hiệu ứng H làm thay đổi hướng cộng hợp vào nối đôi.
H
H C CH CH CH2 CH3 + HBr H3C CHBr CH2 CH2 CH3
H
- Hiệu ứng H làm ảnh hưởng đến tính linh động của liên kết C-H
trong gốc alkyl. H
OH-
H C CH O H C CH O H C CH O
H2O
H H H
- Chỉ ở trạng thái động, trạng thái tĩnh thì rất nhỏ hoặc không có.
* Ứng dụng: Hiệu ứng H giải thích
- Độ bền của alken mang những nhóm thế alkyl có H.
CH3-CH=CH-CH2-CH3 (5H ) bền hơn CH3-CH2-CH2-CH=CH2 (2H )
Hợp chất viết được càng nhiều công thức giới hạn thì càng bền.
- Độ bền của carbocation:
CH3 H3 C CH2
H3 C C CH CH3CH2 CH2CH2 24
CH3 H3 C
12
Chöông 4: Khaùi nieäm veà acid-base
I. Khái niệm về acid-base:
1. Thuyết Arrhenius:
Acid: những chất có thể phân ly trong dung dịch loãng cho ra H+.
Base: những chất trong cùng điều kiện cho ra OH-
→ chỉ thích hợp cho các chất vô cơ.
2. Thuyết Bronsted-Lowry:
Acid: những tiểu phân có khuynh hướng cho proton (H+).
Base: những tiểu phân có khuynh hướng nhận proton (H+).
Ví dụ: HA ↔ A- + H+ (i)
→ đây là một quá trình thuận nghịch
HA là acid vì cho H+
A- là base vì có thể nhận H+ để tạo thành HA.
→ HA là acid liên hợp của base A- hay A- là base liên hợp của HA.
25
-H+ -H+
CH 3COOH CH 3COO- NH 4+ NH 3
-H+ -H+
CH 3OH CH 3O- CH 3OCH 3 CH 3OCH 3
H
HA ↔ A- + H+ (i)
B + H ↔ BH+
+ (ii)
(i) + (ii) → HA + B ↔ A- + BH+
Phản ứng của acid & base là phản ứng chuyển dịch H+ từ acid sang base.
- Acid: không hoặc mang điện tích dương (H2SO4, NH4+).
- Base: không hoặc mang điện tích âm (NH3, CH3O-).
- Một số phản ứng hóa học xúc tác acid thực ra là tương tác acid-base.
Lưu ý: acid rất mạnh thì base liên hợp của nó rất yếu và ngược lại.
26
13
3. Thuyết Lewis:
- Acid: những phân tử mà e lớp ngoài cùng chưa đầy đủ (hay
có khả năng kết hợp với cặp e của base).
- Base: những phân tử có khả năng cung cấp e.
Ví dụ: Acid Lewis: BF3, AlCl3, FeCl3, ZnCl2
Base Lewis: ROR’, RNH2, ROH, NH3, OH-, RO-
Acid Lewis có khả năng tạo liên kết phối trí với các base Lewis.
H F H F H F
HN + BF HN BF HN BF
H F H F H F
II. Các yếu tố ảnh hưởng đến tính acid-base của hợp chất hữu cơ:
- Cấu trúc điện tử của phân tử
- Các nguyên tử hay nhóm nguyên tử gây các hiệu ứng.
Hiệu ứng -I, -C làm tăng tính acid (tính base giảm)
Hiệu ứng +I, +C làm giảm tính acid (tính base tăng). 27
Chöông 3
Caáu truùc phaân töû hôïp chaát höõu cô
Ñoàng phaân vaø caáu daïng
28
14
Ñoàng phaân
Hiện tượng một CTPT có hai hay nhiều CTCT khác nhau là đồng phân.
Có 2 loại đồng phân: - Đồng phân mặt phẳng
- Đồng phân lập thể.
1. Đồng phân mặt phẳng
Khác nhau về vị trí và thứ tự liên kết giữa các ng.tử trong phân tử.
1.1. Đồng phân mạch carbon
1.2. Đồng phân vị trí nhóm chức
1.3. Đồng phân nhóm chức
1.4. Đồng phân liên kết
1.5. Sự hỗ biến: 1 chất có thể tồn tại 2 dạng khác nhau trong những
điều kiện xác định và có thể thay đổi cho nhau tạo hỗn hợp cân bằng.
- Dạng hỗ biến ceton-enol:
H
O O
H3C C CH2 COOC 2H5 H3C C CH COOC 2H5
O OH
Ethyl acetoacetat
Cyclohexanon 29
15
Một chất hữu cơ có thể biểu diễn theo:
- Công thức phối cảnh
- Công thức Newman
- Công thức chiếu Fisher.
H H
H
H H H H
H H
H H
H H H
H
H H
H
31
A Z Z
X Y
Z
X Y X
B D Y
C Z X Y
D a ïn g x e n k e û D a ïn g c h e k h u a át
32
Cấu dạng xen kẽ (lệch) bền hơn cấu dạng che khuất.
16
- Công thức Newman:
Nhìn phân tử theo trục liên kết C1-C2.
C1 xuất phát từ tâm, C2 bị che khuất xuất phát từ vòng tròn.
Z Z Z Z
X Y 2 Z 2
X Y Z
X Y X X Y
1 Y Y X Y
Z X 1
Z X Y
D a ïn g x e n k e û CT N ew m an D a ïn g c h e k h u a át CT N ewm an
C a áu d a ï n g g h e á C a á u d a ï n g th u y e à n
34
17
2.2. Đồng phân hình học:
Các nguyên tử/nhóm nguyên tử không thể quay tự do xung quanh
liên kết được vì sự cản trở của mặt phẳng .
Sự phân bố về 2 phía của mp cũng thường gặp trong hợp chất vòng.
→ ĐPHH là những hợp chất có cùng CTPT nhưng vị trí không gian
của các ng.tử/ nhóm ng.tử khác nhau đối với mp hay mp vòng.
Điều kiện có ĐP hình học:
A D A D
A ≠ B và D ≠ E C C
B E B E
2.2.1. Đồng phân của hợp chất có C=C:
ĐP cis: 2 ng.tử/nhóm ng.tử giống nhau ở cùng phía với mp .
ĐP trans: 2 ng.tử/ nhóm ng.tử giống nhau ở khác phía với mp .
Khi có 2 nhóm thế khác với H H3C CH3 H3C H
C C C C
aHC=CHa H H H CH3
aHC=CHb cis-2-buten trans-2-buten
H H H CH3
C C C C
HOOC CH3 HOOC H
cis-acid isocrotonic trans-acid crotonic
35
a d a e
C C C C
b e b d
Cấu hình Z Cấu hình E
Nguyên tắc xác định “độ lớn” của ng.tử hay nhóm ng.tử:
- Ng.tử có số thứ tự trong bảng tuần hoàn càng lớn thì “độ lớn”
của nó càng lớn.
I > Br > Cl > S > P > F > O > N > C > H
- Nếu trong nhóm ng.tử có liên kết đôi hay ba thì xem như ng.tử
đó có 2, 3 lần liên kết với ng.tử kia.
H H O C C
C O C ; C C H C C H
O C C C
36
18
- Xét “độ lớn” nhóm thế theo từng tầng liên kết.
Vi dụ: OH > NO2 > COOH > CH2OH > CH2CH2Cl > CH2CH2CH2I
Hợp chất có nhiều nối đôi thì số đồng phân hình học sẽ tăng.
Ví dụ: 1,4-diphenyl-1,3-butadien
- Dạng s-trans (thường hay viết dưới dạng này)
C6H5 H C6H5 H H H
H C6H5 C6H5
H H C6H5
H C6H5 H H H H
trans-trans trans-cis cis-cis
- Dạng s-cis
C6 H5 C6 H5 H
H H H
H H C6H5
H C6H5 C6H5
H H H
C6 H5 H H
trans-trans trans-cis cis-cis 37
CH3
CH3
CH3
trans(a,a)-1,2-dimethylcyclohexan trans(e,e)-1,2-dimethylcyclohexan
CH3
CH3
CH3
CH3 38
cis(e,a)-1,2-dimethylcyclohexan cis(a,e)-1,2-dimethylcyclohexan
19
2.2.3. Đồng phân hình học trong một số hợp chất đặc biệt:
C 6H 5 C 6H 5 C 6H5 C 6H 5 H
N N N N C N
C N
C 6H 5 H OH C 6H 5 OH
syn-azobenzen anti-azobenzen anti-benzaldoxim syn-benzaldoxim
* Tính chất hóa học của hợp chất có đồng phần hình học:
- ĐP cis dễ tham gia các phản ứng loại nước, đóng vòng.
O H
H COOH H H COOH
180oC C C H H+
O
C
H COOH H C HOOC H OH
COONa O O
Acid maleic O Acid fumaric cis-hydroxycinnamic coumarin
s-cis s-trans 39
2.3.1. Đồng phân quang học ở hợp chất có C bất đối xứng (C*):
a. Phân tử có 1C*
- Chất có tính quang hoạt là do sự bất đối xứng trong phân tử,
tức phân tử đó không thể chồng khít lên ảnh của nó qua gương.
- Hay phân tử bất đối xứng là phân tử không có mặt phẳng đối
xứng, trục đối xứng hay tâm đối xứng.
40
20
gương
Ví dụ: vật ảnh
H H
C* *C
HO COOH HOOC OH
H3C CH3
HO CH3 H3C OH
COOH COOH
b. Phân tử có nhiều C*
Phân tử có nhiều C* thì số ĐPQH tăng lên.
Nếu phân tử có n nguyên tử C* thì số ĐPQH có thể có tối đa 2n.
Ví dụ 1: * *
Threonin-acid 2-amino-3-hydroxybutanoic H3C CH CH COOH
OH NH2
COOH COOH COOH COOH
H NH2 H2 N H H NH2 H2N H
H OH HO H HO H H OH
42
21
Ví dụ 2:
Acid tartaric * *
HOOC-CHOH-CHOH-COOH
1
COOH COOH COOH COOH
H
2
OH HO
H H
OH HO
H mp đối xứng
3
HO H H OH H OH HO H
4
COOH COOH COOH COOH
2R,3R 2S,3S 2R,3S 2S,3R
(I) (II) (III) (IV)
H OH HO H
H H
HO CH2OH HOH2C OH
CH2OH CH2OH
22
- Những hợp chất có C* ở số thứ tự cao nhất có cấu hình giống
D-aldehyd glyceric thì thuộc dãy D và ngược lại.
- Dấu (+) và (-): chỉ chiều quay của mp ánh sáng phân cực.
* * * *
CH 2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CHOH-CHO
1 CHO CHO
H OH HO H
HO H H OH Trong thiên nhiên,
H OH HO H các phân tử đường
5
H OH HO H có cấu hình D.
CH2OH CH2OH
D-(+)-glucose L-(-)-glucose
- Danh pháp D, L cũng áp dụng cho acid amin với cấu hình
chuẩn là alanin (CH3-CHNH2-COOH).
*
CH 3-CHNH2-COOH
COOH COOH
Trong thiên nhiên,
H * NH2 H 2N * H các phân tử acid
amin có cấu hình L.
CH3 CH3 45
D-Alanin L-Alanin
46
23
Ví dụ: CHO CHO 2C HO
2C HO
CHO 3 1
H OH H O H2C OH
HO C H 2O H C H 2O H
1 3 H OH
C H 2O H C H 2O H H
H OH H
( R )- a ld e h y d e g l y c e r ic ñ o åi v ò trí 1 l a àn
R S
47
H OH HO H HO H H OH
H Ph Ph H H Ph Ph H
e r y th ro th re o
24
Chöông 5
49
Một số phản ứng thế thông dụng: halogen hóa, nitro hóa,
sulfonic hóa, alkyl hóa, aryl hóa, acyl hóa.
Phản ứng thế kèm theo sự loại nước, alcol, amoniac … còn gọi
là phản ứng ngưng tụ. 50
25
Ví dụ: R-CHO + H2NR’ → R-CH=NR’ + H2O
RCOOC2H5 + CH3COC6H5 → RCOCH2COC6H5 + C2H5OH
26
3. Phản ứng tách loại (Elimination)
- Phản ứng làm 2 ng.tử hay nhóm ng.tử tách ra khỏi một phân tử.
- Phản ứng làm thay đổi trạng thái lai hóa của nguyên tử C.
Phản ứng tách loại E1-E2
CH3-CH2-OH → CH2=CH2 + H2O
Br-CH2-CH2-Br + Zn → CH2=CH2 + ZnBr2.
b. Đồng ly
A÷B → A. + B.
A., B.: gốc tự do, tham gia phản ứng theo cơ chế gốc (S, A).
54
27
2. Cấu tạo và tính chất của các tiểu phân
a. Carbocation (R+) b. Carbanion (R-)
- Cation ở C (orbital p không có e). - Anion ở C (trên orbital p có 2 e).
- Tạo thành khi cắt đứt dị ly hoặc - Tạo thành do cắt đứt dị ly liên kết
cộng hợp H+ vào nối đôi, ba. cộng hóa trị.
CH3CH=CH2 + H+ → CH3CH+CH3 CH3-CHO + HO- → -CH2CHO + H2O
-Carbocation có cấu trúc phẳng. - Carbanion có cấu trúc hình tháp.
OHC
CH3
H
H 3C H
H
Cấu trúc phẳng của CH3CH+CH3 Cấu trúc hình tháp của -CH2CHO
55
CH 3
H 3C H
.
Cấu trúc phẳng CH3CH CH3
56
28
Độ bền các tiểu phân
Phụ thuộc vào cấu trúc e.
Mật độ điện tích trên carbocation và carbanion càng giảm thì năng
lượng của chúng càng thấp và càng bền (dễ tồn tại trong quá trình
phản ứng).
- Carbocation bền khi điện tích dương được giải tỏa. Hiệu ứng +I
và +C làm carbocation bền vững hơn.
Ví dụ: CH3+ < CH3CH2+ < (CH3)2CH+ < (CH3)3C+
CH3+ < C6H5CH2+ < (C6H5)2CH+ < (C6H5)3C+
- Gốc tự do bền khi gắn với các nhóm alkyl, aryl. Nhóm thế có I, C
.
và H trong p-XC6H4CH2 làm tăng độ bền của gốc.
Ví dụ: CH3. < CH3CH2. < (CH3)2CH. < (CH3)3C.
CH3. < C6H5CH2. < (C6H5)2CH. < (C6H5)3C.
57
HO + Cl-
Carbocation H
H
Số giai đoạn 2 1
Giai đoạn quyết định Giai đoạn tạo carbocation R+ Giai đoạn chuyển tiếp
tốc độ phản ứng (CH3)3C-Br → (CH3)3C+ + Br- - -
HO CH3 Cl
Tốc độ phản ứng Nồng độ 1 chất phản ứng Nồng độ 2 chất phản ứng
Phương trình tốc độ = k [(CH3)3C-Br] = k [CH3Cl][HO-]
Đặc điểm sản phẩm có sự racemic hóa có sự thay đổi cấu hình
58
29
* Trong R-X: nếu X liên kết với
- C bậc nhất RCH2-X: xảy ra chủ yếu theo SN2.
- C bậc ba R3C-X: xảy ra chủ yếu theo SN1.
- C bậc hai R2CH-X: xảy ra theo SN1 hay SN2.
* Dung môi ảnh hưởng đến cơ chế phản ứng.
- DM phân cực → ưu tiên theo SN1.
- DM không/ít phân cực → ưu tiên theo SN2.
59
Phức π Phức σ
60
30
Ví dụ: Phản ứng clo hóa alkan: R-H + Cl2 →
- Khơi mào: Cl-Cl → Cl. + Cl.
- Phát triển mạch: R-H + Cl. → R. + HCl
R. + Cl-Cl → Cl. + R-Cl
……
- Tắt mạch và kết thúc phản ứng:
R. + Cl. → R-Cl
R. + R. → R-R
Cl. + Cl. → Cl-Cl
Giai đoạn quyết định tốc độ phản ứng là giai đoạn phát triển mạch.
Gốc tự do có cấu trúc phẳng, sản phẩm có sự racemic hóa.
Điều kiện xảy ra phản ứng Hợp chất có l. kết C=C, C≡C Hợp chất có C=O, C=N; C≡C
Giai đoạn phản ứng - Tạo tác nhân E+ (từ E-Y) - Tạo tác nhân Y- (từ E-Y)
- Tương tác của E+ với chất phản - Tương tác của Y- với trên C+
………………………ứng tạo R+ ………chất phản ứng tạo ion âm.
- Tương tác giữa R+ và Y- tạo sản - Tương tác giữa ion âm và E+
……………………………phẩm. ………………..tạo sản phẩm.
Giai đoạn quyết định tốc độ E+ tương tác với chất phản ứng. Y- tương tác với chất phản ứng.
phản ứng
Tính chất Dung môi và cấu tạo E-Y ảnh Điện tích dương trên C càng lớn
hưởng sự hình thành E+ thì khả năng phản ứng càng cao.
AE: Phản ứng cộng halogen vào anken có tính lập thể. Br
CH3-CH=CH2 + Br2 H3 C CH CH2
Br
Khả năng tham gia phản ứng của các dẫn chất acid.
O O O O O O
R C Cl > R C O C R > R C O H > R C O R' > R C O-
62
31
5. Cơ chế phản ứng tách loại : (Elimination)
Theo 2 cơ chế: - Đơn phân tử E1
- Lưỡng phân tử E2
Đơn phân tử E1 Lưỡng phân tử E2
Ví dụ: Y- + H C C X Y- H C C X
H C C X H C C + X- chậm
H C C C C + H+ nhanh HY + C C + X-
Số giai đoạn 2 1
Giai đoạn quyết định Giai đoạn tạo carbocation R+ Giai đoạn chuyển tiếp
tốc độ phản ứng
Đặc điểm sản phẩm có sự thay đổi trạng thái lai hóa
63
CH3 CH 3 Chuyển vị
+ H+
H3C C CH CH2 H 3C C CH CH 3 H3 C C CH CH3
CH3 CH 3 CH3- CH3 CH3
Chuyển vị CH3-
CH3 CH3
H3C C C CH3 H3C C C CH3
O CH3 - H+
O CH3
H
64
32
Alkan – CnH2n+2
Hydrocarbon no
65
1. Danh pháp
- Các gốc hydrocarbon thường gặp: CnH2n+2 → CnH2n+1
an → yl
Thay tiếp vị ngữ “an” của hydrocarbon no bằng “yl”
33
- Danh pháp hydrocarbon: danh pháp IUPAC
Chọn mạch chính là mạch thẳng dài nhất
Đánh số carbon trên mạch chính sao cho tổng các chữ số
chỉ vị trí của các nhóm thế là nhỏ nhất
Mạch nhánh có phân nhánh thì đánh số mạch nhánh ở ngay
vị trí gắn mạch chính.
Gọi tên:
chữ số chỉ vị trí nhóm thế + tiếp đầu ngữ số nhóm thế +
tên nhóm thế + tên hydrocarbon mạch chính
67
68
34
Ví dụ
1
CH 3
9 8
2 CH 3CH 2 CH 3 CH2CH3
CH 2
H3C CHCH CH2CH3 H3C CHCH2CH2CH CHCH2CH 3
3 4 7 6 5 4 3 2 1
CH 2CH 2CH3
5 6 7
3-Ethyl-4,7-dimethylnonan
4-Ethyl-3-methylheptan
CH3 CH 3 CH3
1 2 3 4 5 6 1' 2' 3' 9 8 7 6 5 1' 2'
H 3CHC CHCH2CH2CH CH2CHCH3 CH 3CH 2CH2CH2CH CH CHCH3
CH 3 CH 3 CH 2CH2CH2CH3 4 CH 2 CH 3
7 8 9 10
CH 2 CH CH 3
6-Isobutyl-2,3-dimetyldecan 3 2 1
2,3-Dimethyl-6-(2'-methylpropyl)decan 5-(1',2'-Dimethylpropyl)-2-methylnonan
69
10
9 12
11 4 3 2
7 5 1
8 6
5-ethyl-8-isobutyl-7-isopropyl-3,9-dimethyldodecan
10
9 11 12
6 4 2
7 5 3
8 1
5-sec-butyl-7-ter t-butyl-9-isopropyl-3-methyl-8-neopentyldodecan
35
2. Điều chế alkan
2.1. Giữ nguyên mạch Carbon
2.1.1. Khử hóa hydrocarbon chưa no
Tác nhân khử là H2, xúc tác: Ni, Pd, Pt.
Pd
R CH CH R' + H2 R CH 2 CH2 R'
Ni
R C C R' + 2H2 R CH 2 CH2 R'
36
3. Tính chất hóa học
3.1. Phản ứng halogen hóa: Tác nhân F2, Cl2, Br2, I2
hγ
CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl
Cô cheá
hγ
Cl2 2Cl
Brom hoạt tính yếu hơn Clor nên sẽ brom hóa chọn lọc hơn.
Br
hγ
H3C CH CH2 CH3 + Br2 H3C C CH2 CH3 + HBr
CH3 CH3
74
37
Tóm tắt
H2
Alken, alkyn
Ni, Pt, Pd
Zn/H+ hay HI X2/ h
R-X
R-X
Na
HNO3, to
R-NO2
HI, P đỏ
R-OH
Alkan
SO3/H2SO4
HI R-SO3H
R-COOH SO2 + O2
Điện phân SO2 + Cl2
R-COONa R-SO2Cl
NaOH-CaO
to
Cycloalkan
38
Cycloalkan là những hydrocarbon no mạch vòng.
Tất cả nguyên tử carbon đều ở trạng thái lai hóa sp3.
Có nhiều hợp chất vòng no: - đơn vòng: monocycloalkan
- đa vòng: polycycloalkan
Hợp chất đa vòng có các loại: - đa vòng cô lập
- đa vòng ngưng tụ
- đa vòng có mạch cầu carbon
- đa vòng spiran
Monocycloalkan
1. Danh pháp
Tương tự như alkan, nhưng thêm tiếp đầu ngữ “cyclo”.
Cách đánh số tương tự như trên alkan sao tổng các chữ số chỉ vị
trí nhóm thế là nhỏ nhất.
2. Đồng phân
Monocycloalkan có nhiều đồng phân hơn số đồng phân của
alkan tương ứng. Do độ lớn của vòng và vị trí của nhóm thế trên
vòng.
78
39
Cycloalkan có đồng phân hình học cis-trans.
CH 3 CH3
CH3
CH3
cis-1,2-dimetylcyclohexan trans-1,2-dimetylcyclohexan
H
H H H
H
H
H
H H H
H H H H
H
3.2. Cyclohexan H
H H H H
H
H H H
H H
H H H
HH
H H H
Cyclohexan chủ yếu có 2 cấu dạng. Cấu dạng ghế là bền nhất.
Trong 12 liên kết C-H có
- 6 liên kết trục a (axial): song song với trục đối xứng
- 6 liên kết xích đạo e (equatorial): gần song song mp trung bình
H H
H
H Lieân keát truïc a (axial)
H
H H
H Lieân keát xích ñaïo e (equatorial)
H
HH
H
Liên kết e có năng lượng thấp và bền vững hơn liên kết a.
80
40
Các nhóm thế lớn và phức tạp thường ở dạng e.
CH3
a
e CH3
81
O2
xuùc taù c
O Cyclohexanon
xuùc taù c
HOOC(CH2)4COOH Acid adipic 82
41
Tính chất đặc biệt của vòng là có thể có phản ứng chuyển vị để
tăng hay giảm độ lớn của vòng.
CH2CH3 AlCl3
o CH3
t
AlCl3 CH3
o
t
Polycycloalkan
1. Hợp chất đa vòng cô lập
2 vòng liên kết với nhau trực tiếp hoặc bởi 1 mạch carbon.
CH2CH2
42
- Gọi tên:
* tên số vòng dùng các tiếp đầu ngữ bi, tri, tetra, …
* trong ngoặc vuông ghi thứ tự số mạch C từ lớn đến bé
(mạch phụ thì ghi 2 vị trí gắn của mạch phụ)
* tên hydrocarbon tương ứng với tổng số C mạch chính.
7 7
CH3 1 8 1
6 CH3 6
2 2
5 4 3 5 4 3
2-Metylbicyclo[2.2.1]heptan Bicyclo[2.2.2]octan
1 3 4 1 2
8 2 6
2 5
9 1
7 10 3
9 6 5 3
6 5 8 7 4
4
43
Alken
87
1. Danh pháp
1.1. Danh pháp thông thường
tên alken = tên alkan tương ứng thay tiếp vị ngữ “an” bằng “ylen”
CH3
CH3CH=CH2 CH3CH=CHC2H5 CH3-C=CH2
Methylethylen Ethylmethylethylen đối xứng Dimethylethylen không đối xứng
88
44
1.3. Danh pháp IUPAC
Cách gọi, quy tắc đánh số giống alkan, chỉ thay tiếp vị ngữ
“an” bằng “en”
Vị trí nhánh + tên nhánh + vị trí nối đôi + tên mạch chính + en
Ví dụ
1 CH
H 3CH2C H 3
2 1 CH3 CH 3 2 CH
H 3CH 2CH2C H CH3-C=CH-CH 3 CH 3-CH-CH2-CH2-C-CH2-CH3
5 4 3 1 2 3 4 7 6 5 4 3
2-Ethyl-1-penten 2-Methyl-2-buten 3-Ethyl-6-methyl-2-hepten
89
ÑP Z ÑP E
Cl CH2CH 3 3
1 2 H 3C Cl
2 1
H3CO CH2CH 2CH 3
3 4 5 Cl Br
( E)-1-Cloro-2-ethyl-1-methoxypenten (Z)-1-Bromo-1,2-dicloropropen
90
45
2. Phương pháp điều chế alken
2.1. Tách HX từ dẫn xuất monohalogen
Tách loại HX tuân theo quy tắc Zaitsev
CH3 CH3
KOH/ alcol
R-CH-C-CH3 R-CH=C-CH3 + HX
H X
CH3
CH3 CH3-CH-CH2-CH=CH-CH3 có 5Hα
KOH/ alcol
CH3-CH-CH2-CH-CH2-CH3 CH3
X -HX
CH3-CH-CH=CH-CH2-CH3 có 3Hα
92
46
3. Tính chất hóa học
3.1. Phản ứng cộng hợp
3.1.1. Phản ứng hydro hóa theo hướng cộng hợp cis.
C C + X-Y C C
X Y
Ni
CH3CH=CH2 + H2 CH3CH2CH3
94
47
3.1.2.2. Cộng hợp H2O: tạo alcol
3.1.2.3. Cộng hợp halogen: tạo dihalogen đồng phân trans.
3.2. Hydroboran hóa
6RCH=CH2 + B2 H 6 2(RCH2CH2)3B
3.3. Phản ứng oxy hóa
3.3.1. Với KMnO4
KMnO 4 loãng
C C C C
OH OH
R R"
KMnO 4 ññ R
C C C O + RCOOH
R' H R'
3.3.2. Với ozon O3
O O
O3 O O H2O
C C C C C O + O C + H2O2
C C
O O
Molozonid Ozonid
95
96
48
Tóm tắt
Phản ứng
cộng AE-
Quy tắc
Markovnikov
Phản ứng
oxi hóa
Phản ứng
thế
Alkadien
98
49
1. Alkadien liên hợp
Vị trí nhánh + tên nhánh + vị trí nối đôi + tên mạch chính + dien
CH2=CH-CH=CH2 1,3-Butadien
CH2=C-CH=CH2 Isopren
CH3
2. Tổng hợp alkadien
2.1. Dehydro hóa alkan (chỉ có tính tham khảo)
CH3-CH-CH2-CH3 -2H2 CH2=C-CH=CH2
CH3 CH3
2.2. Từ alcol
Al2O3
2CH3CH2OH CH2=CH-CH=CH2 + H2 + 2H2O
450 oC
Khi cộng hợp vào alkadien, sản phẩm cộng 1,4 chiếm ưu thế.
3.2. Phản ứng Diels-Alder
Phản ứng đặc trưng của alkadien
R R
+
Dien Dienophil
R : nhoùm huùt = -COOH, -COOR', -CHO, -CN, NO2, ...
COOCH3 COOCH3
+
100
50
Alkyn
101
51
2.2. Alkyn hóa acetylen
Các tác nhân tạo muối kim loại cho alkyn là Na, NaNH2
Na CH 3CH2 I
CH3 -C CH CH 3-C C-Na CH3 -C C-CH 2-CH 3
-NaI
103
52
3.2.2. Cộng hợp ái điện tử AE
Theo quy tắc cộng Markovnikov, cộng X2, HX, H2O, …
+ -
H Cl
H-C C-H CH2=CH+ CH2=CHCl
R-C C-R' + 2X2 R-CX2-CX2-R'
HgSO4-H2SO4 OH O
R-C C-H + H2O R-C=CH2 R-C-CH3
105
Cu(NH3) 2Cl
x =2 H-C C-CH=CH2 vinylacetylen
x H-C C-H
C, 600 oC
x=3 106
53
Hydrocarbon thôm
107
CH3 CH3
CH3
H 3C CH3
X X X
Y
Z Y Z Y
Z 108
vicinal (vic-) asymmetrical (as-) symmetrical (s-)
54
Một số gốc thông dụng
CH C
Trityl
109
55
3. Tính chất hóa học
3.1. Phản ứng thế ái điện tử trên nhân benzen
* hình thành tác nhân ái điện tử (E+)
* tương tác giữa E+ và vòng benzen tạo phức π, phức σ,
* tạo ra sản phẩm cuối cùng.
CH3 CH3
CH3 HNO3 + 2H2SO 4 NO2 + + 2HSO4 - + H3O + SO3H
Cl2 Cl H2SO4
+ HNO3 NO2
FeCl3
Cl H2 SO4
111
112
56
3.2. Phản ứng cộng: khó hơn so với alken, alkyn.
3.2.1. Cộng hydro 3.2.2. Cộng halogen
Xt: Ni, Pt, Pd, to và p. Tác dụng với Cl2 hay Br2, to, hʋ.
Nếu mạch nhánh có C=O hay C=C thì ưu tiên
cộng các nhóm này trước. Cl
Cl Cl
+ Cl2 hv
Ni, 10 at
+ H2 Cl Cl
130 oC
Cl
Nhóm thế có sẵn ảnh hưởng đến sự thế của phản ứng thế
- Nhóm làm phản ứng dễ hơn- nhóm tăng hoạt - nhóm thế loại I.
- Nhóm làm phản ứng khó hơn- nhóm hạ hoạt - nhóm thế loại II.
57
Sự định hướng thế vào nhân thơm: Quy tắc Holleman
* Nếu trên nhân thơm đã có nhóm loại I thì định hướng nhóm
thế mới vào vị trí orto và para.
NH 2 OCH3
Br NO 2
NH 2 OCH3
Br2 HNO3
CCl4 NH 2 H2SO 4 OCH3
Br NO 2
Lưu ý: các halogen (F, Cl, Br, I) thuộc nhóm hạ hoạt (-I) nhưng
lại định hướng thế ở vị trí orto, para.
* Nếu trên nhân thơm đã có nhóm loại II thì định hướng nhóm
thế mới vào vị trí meta.
COOH COOH CHO CHO
Br 2 HNO3
Br H2SO4 NO2
115
- Nhóm thế loại I định hướng orto và para có ảnh hưởng mạnh
hơn nhóm thế loại II định hướng meta, như vậy nhóm loại I
đóng vai trò quyết định sự định hướng.
Hiệu ứng lập thể cũng đóng vai trò quan trọng.
CH3 CH3 COOH OCH3
Br
Cl NO2
NO2
- Nếu có 2 nhóm thế cùng loại I thì nhóm nào mạnh hơn sẽ
đóng vai trò chủ động.
116
58
X2, FeCl 3
Ar-X
Tóm tắt HNO3/H2SO4
Ar-NO 2
H2SO 4
R-SO3 H
SO 3/H2SO4
RX/AlCl3 Ar-R
dễ chuyển vị Phản
ứng
RCOX/AlCl3
Cycloalkan xt, to Ar-COR thế
HCl, HCN, AlCl3
C-600o C Ar-CHO Gatterman
Alkyn
Aren CO, HCl, AlCl3 Gatterman-
Ar-CHO
R-X, Na, to Kock
Halogenoaren Wurtz-Fittig
HCHO, HCl
Ar-CH2Cl
ZnCl2, 60oC
H2
Cycloalkan
Ni, 10 at, 130oC Phản
Cl 2, h
ứng
O toC
H.C.H cộng
O2, V2O 5
Benzen O [O] Dẫn xuất Phản ứng
400-500oC
O ở C gắn trực tiếp aren còn H acid benzoic oxi hóa
8 1 8 9 1
7 2 7 2
6 3 6 3
5 4 5 10 4
Naphthalen Anthracen
118
59
Daãn xuaát halogen
119
1. Danh pháp
1.1. Danh pháp IUPAC
Chọn mạch chính là mạch dài nhất chứa halogen
Đánh số trên mạch chính sao cho vị trí halogen bé nhất.
Chữ số chỉ vị trí + tên halogen + tên hydrocarbon tương ứng
60
2. Phương pháp điều chế
2.1. Halogen hóa alkan: (theo cơ chế SR)
2.2. Cộng HX vào alken: (theo A E quy tắc Markovnikov- AR Kharasch)
2.3. Phản ứng giữa HX với alcol: thuốc thử Lucas
ROH + HX → RX + H2O
2.4. Phản ứng giữa các tác nhân halohen hóa với alcol
3ROH + PCl3 → 3RCl + H3PO3
ROH + PCl5 → RCl + POCl3 + HCl
ROH + SOCl2 → RCl + SO2 + HCl
2.5. Dẫn xuất monofluor
RCl + AgF → RF + AgCl
2.6. Điều chế halogenoaren - Phản ứng Sandmeyer
N N X- Cl
CuCl
+ N2
122
61
NH3 -
R-NH2 HO R-OH
R'NH2 -
R'O
RNHR' ROR'
-
R'2NH R'COO
RNR'2 R'COOR
- -
CN HS
RCN R-X RSH
- -
R'C C R'S
R'C CR RSR'
-
R-R' R'M SCN RSCN
-
NO2 HC(COOR')2
RNO2 RHC(COOR')2
3.2. Phản ứng tách loại: xúc tác KOH/alcol, RONa/alcol tạo
alken, alkadien hoặc alkyn, …
124
62
Hôïp chaát cô kim
125
1. Danh pháp
Tên gốc hữu cơ + tên kim loại
126
63
3. Tính chất hóa học
3.1. Tác dụng với hợp chất có hydro linh động (H2O, alcol, acid)
3.2. Phản ứng với O2, CO2, epoxyd
O
H 2C CH 2 H2O/H+
RMgX RCH2CH2OMgX RCH2CH 2OH
O2 HCl
RMgX ROMgX ROH + XMgCl
CO 2 H2O/H+
RMgX RCOOMgX RCOOH
3.3. Phản ứng với hợp chất carbonyl: tạo thành alcol
CH 3 CH3
CH3 -CHO H2O/H+
RMgX R-CH-OMgX R-CH-OH
Alcol
128
64
Monoalcol
1. DANH PHÁP
* Danh pháp IUPAC
Vị trí & tên nhóm thế + vị trí của OH + tên hydrocarbon tương ứng + ol
CH 3-CH2-CH-CH3 CHOH
CH3-CH-CH2OH
OH CH3
Etylmetylcarbinol Isopropylcarbinol Metylphenylcarbinol
CH3-CH-CH2-CH2OH CH2OH OH
OH CH 3
129
Menthol Alcol isoamylic Alcol benzylic Cyclohexanol
2. ĐIỀU CHẾ
2.1. Alken: cộng H2O, B2H6.
2.2. Dẫn xuất halogen: thủy phân trong OH-
2.3. Phản ứng khử hóa: aldehyd, ceton, acid, ester & acid clorid.
H2/Ni Na + C2H5OH NaBH4 LiAlH4
Aldehyd + + + +
Ceton + + + +
Acid - - +
Ester + - +
Acid clorid - - +
65
3. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
3.1. Tính acid-base
Tính acid của alcol yếu hơn nước.
Tính acid: alcol bậc 1 > alcol bậc 2 > alcol bậc 3
3.2. Phản ứng loại nước: tác nhân là H2SO4 hoặc Al2O3
H 2SO4
2R-O-H 140 o C R-O-R + H 2O
H2 SO4
CnH2n+1 OH CnH2n + H2O
170-180 oC
Phản ứng tạo ester là phản ứng thuận nghịch xảy ra theo cơ
chế “cộng – tách” theo 2 cách sau:
O OH + R'OH HO H H2O OH -H+ O
+H + -H2 O
1. R C R C R C O R' R C O R' R C R C
-H+ - R'OH +H2 O
OR' +H + OR'
OH OH HO HO
O OR' -H+ OR'
2. R'OH + H+ R'OH 2 R' + R C R C R C
-H2 O
OH OH +H+ O
* Tác dụng với acid vô cơ
ROH + H2SO4 ROSO3H + H2O Alkyl hydrosulfat
3.4. Phản ứng oxi hóa
[O] [O]
R-CH2-OH R-CHO R-COOH R R
[O]
R CH-OH C=O
[O] R R' R'
R' C-OH C=O + R"-COOH
R'
CH2R"
66
ALCOL CHƯA NO
- Trong phân tử alcol có thêm liên kết đôi hoặc ba.
Nhóm –OH liên kết với C=C thường không bền, nhưng ester và
ether thì bền vững.
H C C H + CH 3COOH H 2C=CH-OCOCH 3
Vinyl acetat
H C C H + CH 3CH 2OH H 2C=CH-OC 2H5
Etyl vinyl ether
1
3 3 3 OH
CH2OH
4 2 4 4 2
2
5 6 CH2OH 5 6 5 6 1
1
7 8 7 8 7 8
Citronellol Geraniol Linalol
3,7-Dimetyl-6-octenol 3,7-Dimetyl-2,6-octadienol 3,7-Dimetyl-1,6-octadien-3-ol
133
Polyalcol
1. DANH PHÁP
Công thức cấu tạo DP thông thường DP quốc tế
CH2 CH2
Ethylenglycol 1,2-Ethandiol
OH OH
H3C CH CH2
Propylenglycol 1,2-Propandiol
OH OH
CH3 CH3
Tetramethylethylenglycol 2,3-Dimethyl-2,3-
H3C C C CH3
OH OH (Pinacol) ………butandiol
134
67
Công thức cấu tạo DP thông thường DP quốc tế
CH2 CH CH2
OH OH OH Glycerin 1,2,3-Propantriol
CH2 CH CH CH2
OH OH OH OH
Erytrit 1,2,3,4-Butantetraol
CH2OH
HOH2C C CH2OH Pentaerytrit Tetrahydroxyneopentan
CH2OH
135
2. ĐIỀU CHẾ
2.1. Thủy phân dẫn xuất polyhalogen
2.2. Oxy hóa alken
CH2=CH2 + 4H2O + KMnO4 3CH2OH-CH2OH + MnO2 + 2KOH
3. TÍNH CHẤT HÓA HỌC: Một số phản ứng đặc trưng polyalcol
3.1. Tính acid: Các nhóm OH làm tăng tính acid do đó hòa tan
được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh.
HO CH 2
CH2OH H2 C O Cu H O CH
2 CHOH + Cu(OH)2 CH O H O CH2 + 2H2O
CH 2OH H2C OH
136
68
3.2. Phản ứng loại nước: thường kèm theo sự chuyển vị
CH2 CH2 H
H+ OH OH CH2 C H CH 3-CHO + H+
-H2O
O H
H 3C CH3 CH3
C C H3 C CH3
H3C CH3
OH OH
+
C C CH3 H3C C C CH3 + H+
H+ -H2O H 3C O H CH3 O
137
Phản
ứng
loại
nước
Phản ứng
ester hóa
69
Tóm tắt: polyalcol
Phenol
Hợp chất có nhóm hydroxy OH gắn trực tiếp vào nhân thơm.
140
70
Monophenol
1. DANH PHÁP
Chất đơn giản nhất là phenol
Gọi tên các chất khác như là dẫn xuất của phenol.
Tên thông thường một số dẫn chất phenol
OH OH OH OH OH OH
CH3 OMe
CH3 OH
CH3 NHCOCH3
Phenol
Hydroxybenzen o-Cresol m-Cresol p -Cresol Thymol Gaiacol Paracetamol
Acid phenic
OH OH OH OH
OH OMe OMe O2N NO2
2. ĐIỀU CHẾ
2.1. Thủy phân halogeno aren
300 oC
Ar-Cl + NaOH p Ar-OH + NaCl
71
3. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
- gắn trực tiếp vào nhân thơm, có cấu tạo enol bền CH=C-OH.
- nhóm OH là nhóm thế loại I, thế vào orto, para.
3.1. Tính acid-base
Phenol có tính acid.
O H O H O H O H
-C -C
Các nhóm hút (-NO2, -CHO, …) tăng tính acid của phenol,
+I +C
Các nhóm đẩy (-CH3, -OCH3, …) giảm tính acid của phenol.
Phenol có tính acid yếu hơn H2CO3.
OH ONa ONa OH
+ Na + H2 + CO 2 + H2O + NaHCO 3
143
C
R O
144
72
3.3. Phản ứng tạo ether (Williamson)
ArO- + RX ArOR + X-
Allylphenyl ether tham gia chuyển vị Claisen khi có nhiệt độ.
OCH 2CH=CH 2 OH
200 oC CH2CH=CH2
+ HO- + H2O
O-
O- O-
CH2OH
+ HCHO
CH2OH 145
OH O O O- OH OH
OH- O C COO- H+ COOH
Cơ chế + C
O
H
O
- H+
K Cl
Cơ chế HO H C Cl KCl + H2O + :CCl2
OH O O Cl O- O- OH
H CHCl2 CHO H + CHO
OH- :CCl2 2KOH
CCl 2
-2KCl, H2O
146
73
3.8. Với hợp chất diazoni: theo cơ chế SE, chủ yếu ở vị trí -p.
base
HO + N N HO N N
NO2 NO2
OH OH OH OH OH
Br Br H2 SO4 SO3H
Br2/CS2 Br2/H2O
Br Br
3.10. Với FeCl3: đặc trưng của dẫn chất phenol→ hợp chất có màu.
Ví dụ: phenol → màu tím (C6H5OFeCl2); cresol → màu xanh
3.11. Phản ứng oxy hóa: Phenol dễ bị oxy hóa bởi không khí và các
tác nhân khác như CrO3, (KSO3)2NO tạo benzoquinon.
147
Polyphenol
Các hợp chất có chứa hai/nhiều nhóm OH gắn trực tiếp trên nhân
thơm. Các polyphenol thường là chất rắn.
1. DANH PHÁP
OH OH OH
OH
OH
OH
Catechol-Pyrocatechol Resorcin-Resorcinol Hydroquinon
1,2-Dihydroxybenzen 1,3-Dihydroxybenzen 1,4-Dihydroxybenzen
OH OH OH
HO OH
HO OH OH
OH
Pyrogalol Phloroglucinol Hydroxyhydroquinon
1,2,3-Trihydroxybenzen 1,3,5-Trihydroxybenzen 1,2,4-Trihydroxybenzen
148
74
2. ĐIỀU CHẾ: như monophenol
Cl OH SO3 H OH
Cl NaOH OH SO3H NaOH OH
Cu (II), 200 oC 300 o C
OH NH2 O OH
OH
HO OH Na2Cr2O7 [H]
ñun nóng HO OH
-CO2 H2SO4
COOH O OH
OH O
149
H2 O, to CO2/NaOH Acid
Ar-N 2+ Phenol salicylic
Phản ứng Kolbe
to, p
CHCl 3, KOH Aldehyd
1. O2 Phản ứng Reimer-Tieman
ArMgX salicylic
2. H3O+
Ar-N2+ Hợp chất
azoic
Điều chế phenol hiện nay
FeCl3 Hợp chất
Phản ứng phân biệt có màu
75
Ether
Khi thay H của OH trong ArOH và ROH → ether
Ether mạch hở
Ether mạch vòng
151
1. DANH PHÁP
Ether maïch hôû
Theo IUPAC Tên các gốc hydrocarbon tương ứng + ether (oxyd)
ether thường là nhóm thế khi trong phân tử có nhóm chức khác,
RO: alkoxy, ArO: phenoxy.
(CH3)2O Dimethyl ether Dimethyl oxyd Methoxymethan
CH3OCH2CH2CH3 Methyl propyl ether Methyl propyl oxyd Methoxypropan
C6H5OCH3 Methyl phenyl ether Methyl phenyl oxyd Methoxybenzen
Một số hợp chất ether: OCH3 OCH3 OC2H5 OC2H5
CH=CH-CH3 NHCOCH3
Anisol Anethol Phenetol Phenacetin
2. ĐIỀU CHẾ
2.1. Phản ứng Williamson
C2H5ONa + ICH3 → C2H5OCH3 + NaI
C6H5ONa + SO2(OCH3)2 → C6H5OCH3 + CH3OSO3Na
152
76
2.2. Từ alcol H2SO4, 140oC
2ROH ROR + H2O
Al2O3 , 200-300oC
3. TÍNH CHẤT HÓA HỌC: liên kết C-O-C kém phân cực, khó
phản ứng, bền thường dùng làm dung môi.
3.1. Phản ứng tạo muối oxoni
Ether tạo liên kết phối trí với acid Lewis (BF3, RMgCl).
H+
C2H5 O C 2H5 + HBr C2H 5 O C 2H5 + Br-
Dietyloxoni
C2H5 R C2H5
C2H5 O C 2H5 + RMgCl O Mg O
C2 H5 Cl C2H5
3.2. Chuyển vị Claisen
OCH2CH=CH2 OH
o CH2CH=CH2
200 C
153
Ether voøng
O
O
O O O
H2O
HOCH2CH2OH
Etylen glycol
HCl ClCH 2CH2OH
O Etylen clohydrin
CH3OH
HOCH2CH2OCH3
Metyl xelozol
154
77
ALDEHYD – CETON VÀ QUINON
- hợp chất chứa nhóm chức carbonyl C=O
1,4-quinon
1,2-quinon
p-quinon
o- quinon 155
1. DANH PHÁP
1.1. Danh pháp aldehyd
a. DP IUPAC Tên hydrocarbon tương ứng + al
78
1.2. Danh pháp ceton
a. Danh pháp IUPAC Tên hydrocarbon tương ứng + on
b. Danh pháp ceton Tên các gốc hydrocarbon + ceton
c. Danh pháp phenon Tên gốc acid + phenon
d. Danh pháp cycloalkanon Tên vòng cycloalkan + on
157
2. ĐIỀU CHẾ
2.1. Oxi hóa alcol
[O] [O]
R CH2OH R CHO R CH R' R C R'
OH O
- Chất oxy hóa chọn lọc chuyển alcol bậc 1 thành aldehyd: CuO hoặc
PCC (pyridinium clorocromat: C5H5NH.CrO3Cl).
Oxy hóa alcol theo Oppenauer.
R H 3C R H3 C
[(CH3)2 CH-O]3Al
CH OH + C O C O + CH OH
R' H3C R' H3C
Nếu có phân nhánh tại liên kết đôi thì sản phẩm là ceton.
158
79
2.3. Hydrat hóa alkyn: cho aldehyd/ ceton.
HgSO4/H+ R C CH 3
R C CH + H 2O
O
2.4. Nhiệt phân muối của acid carboxylic: (Muối Ca, Ba… )
2.7. Acyl hóa nhân thơm: tác nhân RCOX, (RCO)2O, xt: AlCl3
AlCl3
C + HCl
Cl O
O
3-phenylpropanoylclorid
160
80
3. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
C O C O
OH OC2 H5
CH3 C CH3 + CH3OH CH3 C CH3 CH3 C CH3 + HC(OC2H5)3 CH3 C CH3 + HCOOC2 H5
O hemicetal OCH3 O cetal OC H
2 5
81
d. Cộng hợp với Natri bisulfit
O OH
C6H5 C + NaHSO3 C6H5 CH Bisulfitic benzaldehyd
H
SO3Na
• Bisulfitic dễ bị thủy phân/ H+ cho lại carbonyl ban đầu.
e. Cộng với hợp chất cơ kim: tạo alcol
f. Cộng với các hợp chất có nhóm methylen linh động
Phản ứng aldol hóa
CH3CH2CHO HO
CH3 CH2 CH CH CHO tO CH3 CH2 CH C CHO
H2O
OH CH3 CH3
g. Tác dụng với các dẫn xuất của acid carboxylic
Phản ứng Perkin: aldehyd thơm với (CH3CO)2O/ kiềm.
CH3COONa
CHO + (CH3CO)2O CH CH COOH + CH 3COOH
acid cinnamic
163
i. Phản ứng cộng hợp với các hợp chất có nhóm chức amin -NH2
R R
C O + H 2N Z C N Z + H 2O
R'(H) R'(H) 164
82
C6H5 CHO + H2 N OH C6H5 CH N OH + H2 O
hydroxylamin benzaldoxim
C 6H 5
C 6H 5 COCH 3 + H 2N NH 2 C N NH 2 + H 2 O
CH 3
acetophenon acetophenonhydrazon
C 6H 5 CHO + H2N R C 6H 5 CH N R + H 2O
benzaldehyd imin
165
C N
xt
CH3-C-NHC 6H5
H3C OH O
83
d. Khử hóa Clemmensen: tác nhân là hỗn hống Zn(Hg)/H+
Zn(Hg)/HCl
C CH3 CH2CH3
O
to
Ceton chỉ bị [O] bằng các chất oxy hóa mạnh, lúc đó mạch
167
carbon bị cắt đứt thành các acid.
84
3.4. Phản ứng thế: Phản ứng halogen hóa.
a. Tác dụng PCl5, PBr3: tạo gem-dihalogen
169
to Carboxylat
85
Tính Alcol
NaBH4 H 2O
Gem-diol
LiAlH4
chất H2 , xt alcol/H+
hóa Alcol no Acetal/cetal
ortof ormiat
học Glycol Na HCN -Cyano
alcol
Phản ứng Zn(Hg)/HCl NaHSO 3
Alkan Bisulf itic
Clemmensen
Phản ứng H2 N-NH2 RMgX
Alkan Alcol
Wolff-Kishner OH-
Tollens
Acid Fehling OH- Hợp chất Phản ứng
- aldol aldol hóa
Phản ứng OH đặc Carbonyl
cannizaro Acid + alcol
(RCO)2O Acid Ngưng tụ
Alcol RCOONa không no Perkin
Alcol
Alcolat Al
acid malonic Acid Ngưng tụ
Phản ứng Alcolat Al không no Knoevenagel
Claisen-Tischenko Ester amin
172
86
Phân loại: có 2 loại
- Aldehyd-ceton chưa no liên hợp
- Aldehyd-ceton chưa no không liên hợp
CH2=CH-CH2-CH=O CH3-CH=CH-CH=O
Vinylacetaldehyd Crotonaldehyd
(Đồng phân không liên hợp) (Đồng phân liên hợp)
C C O C C OH H C C O
CH2 C CH CH CH C
H H H
Đồng phân chưa no , Đồng phân dạng enol Đồng phân chưa no ,
(kém bền) (rất bền)
Acrolein Crotonaldehyd OH
Aldehyd acrylic Aldehyd crotonic Aldehyd cinnamic Aldehyd salicylic
173
1. ĐIỀU CHẾ
1.1. Aldol trong môi trường acid hay base
H2SO4
2 CH3 C CH3 CH3 C CH C CH3 H2O
+
O CH3 O
1.2. Oxi hóa các alcol chưa no tương ứng
MnO2
CH3 CH CH CH2 OH CH 3 CH CH CHO
hexan
174
87
2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Tính chất của alken và nhóm carbonyl
+ +
CH 3 C CH 3 + CH 3 C OR R'O CH 3 C CH 2 C CH 3 + ROH
O O O O
este alkylacetat acetoaceton (2,4-pentandion) 176
88
2.2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
a. Hiện tượng hỗ biến: Hợp chất 1,3-dicarbonyl có hỗ biến ceton-enol.
Dạng enol có hệ thống liên hợp và có liên kết hydro nội phân tử.
Acetoaceton tồn tại chủ yếu dạng enol
CH3 CH CH3
CH3 CH2 CH3
C C
C C
O O
O O
H
QUINON
Có cấu tạo như cyclohexadiendion
1. DANH PHÁP: theo dẫn xuất của hệ thơm như benzoquinon từ
benzen, toluquinon từ toluen, naphtoquinon từ naphtol.
O O
O CH3
O
O O
1,2-benzoquinon
1,4-benzoquinon Toluquinon
o-benzoquinon
p-benzoquinon 2-metyl-1,4-benzoquinon
O O
O O
1,4-naphtoquinon 9,10-anthraquinon
178
89
ACID CARBOXYLIC
- Là chất hữu cơ có nhóm chức carboxyl COOH
- Ở trạng thái rắn, lỏng, hơi, acid acetic tồn tại dạng dimer.
179
1. DANH PHÁP
1.1. Danh pháp IUPAC
Acid + tên hydrocarbon tương ứng + tiếp vị ngữ OIC
90
2. ĐIỀU CHẾ
2.1. Phương pháp oxy hóa
a. Oxy hóa alcol bậc 1 và aldehyd
[O] [O]
R CH2OH R CHO R COOH
91
2.4. Tổng hợp malonic – tổng hợp acid từ ester malonat
chuyển R’X thành R’CH2COOH
C2H5 O R'X
ROOC CH2 COOR ROOC CH COOR ROOC CH COOR
-C2H5 OH -X
R'
2H2 O to
HOOC CH COOH R' CH 2 COOH
-2ROH CO2
R'
183
O O H
R C R C
O H O
acid aldehyd
- Liên kết O-Hacid liên kết O-Halcol Tính acid mạnh hơn
- Điện tích dương + của C trong nhóm -COOH ít hơn so với -CHO.
*Acid có 4 loại phản ứng:
- Phản ứng làm đứt liên kết O-H
- Phản ứng vào nhóm carboxyl làm đứt liên kết C-O.
- Phản ứng decarboxyl
- Phản ứng ở gốc hydrocarbon
184
92
3.1. Phản ứng làm đứt liên kết O-H
a. Tác dụng kim loại, oxyd, hydroxyd kim loại, muối của acid yếu
Na RCOONa + H2
NaOH RCOONa + H2O
RCOOH
MgO (RCOO)2Mg + H2O
Na2CO3
RCOONa + H2O + CO2
3.2. Phản ứng vào nhóm carboxyl- Phản ứng cộng và tách
R C O H R C O H
O O
Phản ứng cộng hợp vào C+ sau đó xảy ra sự tách loại.
185
a. Phản ứng cộng hợp ái nhân xúc tác base- Tác dụng amoniac
O
25 OC 185OC
CH3 CH2COOH + NH3 CH3CH2COONH4+ CH3 CH2 C
NH2
c. Phản ứng cộng hợp ái nhân xúc tác acid: Phản ứng ester hóa.
H+
CH3 COOH + C2H5 OH CH 3COOC2 H5 + H2 O
d. Phản ứng thay OH bằng halogen: tác dụng với SOCl2 ; PCl5 ; PCl3
O O
H3C C + Cl S Cl H3 C C + SO2 + HCl 186
OH Cl
O
93
3.3. Phản ứng decarboxyl: Acid có nhóm hút e dễ bị decarboxyl hơn.
to
CH3 CO CH2 COOH CH3COCH 3 + CO2
Alken [O]
M, MOH Đứt
Carboxylat
Liên
[O]
Aren CH2N2 Kết
Metylester O-H
Oxi hóa
[O]
R-OH ROH/H+
Ester
X2/OH- Đứt
R-COCH3 NH3 liên
Amid kết
RNH2
C-O
H2O/H+ LiAlH4
R-CN Alcol
Thủy H2O/OH-
phân SOCl2
H2O/H+ Acyl
RCOOR' - PCl3, PCl5 halogenid
H2O/OH Acid
carboxylic
1. CO2 to Sản phẩm decarboxyl
RMgX decarboxyl
2. H2O/H+
Br2/P Sản phẩm
COCl2, AlCl3; H2O
Aren thế H
HCl, HCN, AlCl3; [O]
Cl2/H+ Sản phẩm Thế
RONa CO, t o, p thế H gốc
HC
Cl2/h Sản phẩm
CH2(COOR)2
R-X thế H
RONa
94
ACID CARBOXYLIC CHƯA NO
189
Acid chưa no không liên hợp bền hơn acid chưa no liên hợp.
CH 3 C CH CH 2 COOH CH3 CH CH CH COOH
CH3 CH 3
Acid 4-metyl-3-pentenoic Acid 4-metyl-2-pentenoic
1. ĐIỀU CHẾ
Giống điều chế alken và acid no
1.1. Từ dẫn xuất halogen chưa no: RX → RCOOH
CH2 CH CH2 Cl CuCN CH2 CH CH2 C N dd HCl CH2 CH CH2 COOH
to
190
95
2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Acid ña chöùc
Polyacid
192
96
DIACID
Acid pentandioic
Acid (Z)-2-butendioic Acid (E)-2-butendioic
Acid glutaric
Acid maleic Acid fumaric
194
97
CÁC DẪN XUẤT CỦA ACID CARBOXYLIC
O O
R C R C
OH Y
Acid carboxylic Dẫn xuất của acid
O O O
R C Acyl halogenid R C O C R Anhydrid acid
Hal
O O
R C
OR'
Ester R C O O H Peracid
O O
R C Amid R C
NH 2 NHOH Acid hydroxamic
O
R C Hydrazid
NH NH 2 R C N Nitril
O R
R C Azid C C O Ceten
N3 R
195
ESTER- RCOOR’
Nhóm OH của acid được thay bằng nhóm: - alkoxy RO hay
- phenoxy ArO
1. DANH PHÁP
Tên gốc alkyl + tên acid tương ứng nhưng thay “IC” bằng “AT”
O CH 3 O O
CH3 C O CH2 CH3 CH3 CH C O CH(CH3 )2 C6H5 C OC2 H5
Ethyl acetat Isopropyl isobutyrat Ethyl benzoat
Ethyl ethanoat Isopropyl-2-metyl propanoat
COOH
COOC2H 5 O
C6H5 C OC6 H5
OCOCH3 COOC2H5
Phenyl benzoat
Acid acetyl salicylic Diethyl phtalat
(Aspirin)
196
98
2. ĐIỀU CHẾ
2.1. Ester hóa alcol bằng acid
H+
RCOOH + R'OH RCOOR' + H2O
CH3C6H4SO3 H
CH2 CH COOCH3 + C4H9 OH CH2 CH COOC 4H9 + CH3OH
3.3. Phản ứng với hợp chất cơ kim: tạo ceton hoặc alcol bậc ba.
O OH
H2O
C6H5MgBr + CH3 C OC2H5 C6H5 C C 6H5
CH3
CH3
H3O+
COOCH3 + 2CH3Li C OH
198
CH3
99
3.4. Phản ứng với amoniac và dẫn xuất amoniac
RCOOR' + NH3 RCONH2 + R'OH
RCOOR' + NHR2" RCONR2" + R'OH
RCOOR' + H2N NH2 RCONH NH2 + R'OH
Hydrazid
RCOOR' + H2N OH RCONH OH + R'OH
Acid hydroxamic
3.6. Phản ứng của nhóm metylen linh động: ngưng tụ Claisen
Sản phẩm là ester của acid -cetocarboxylic.
C2H5ONa
CH3 C OC2H5 + H CH2 C OC2H5 CH3 C CH2 COOC2H5 + C2H5OH
O O O
Ethyl acetoacetat
199
OH-/H+
Acid + alcol
+
R'OH/H ROH Ester mới
+ alcol mới
R-COOH
CH2N 2 RMgX
Ceton
RNH2
R'Cl Ester Amid + alcol
RCOOM
LiAlH4
R'OH/pyridin 2Alcol
RCOX Na/alcol
RO-
R'OH/H + -Cetoester Ngưng
(RCO)2O
tụ
Ceton/RO-
-Dicarbonyl Claisen
100
O
ANHYDRID ACID - (RCO)2O R C
OH R C
O
+ O + H2 O
OH R C
R C O
O
Anhydrid hút nước mạnh tạo thành acid.
Ứng dụng: điều chế anhydrid acid
O O
CH2 C
OH CH2 C
+ (CH3CO)2O O + 2CH3COOH
OH CH2 C
CH2 C O
O
(CH3CO)2O AlCl3
CH3 + CH3 COCH3 + CH3COOH
CETEN CH2=C=O
CH2 C O CH2 C O + H2O
H OH
CH3
R C C O
R CH C O CH3 CH C O C C O CH3
R'
Alkylceten Methylceten Dialkylceten Dimethylceten
Phản ứng: ceten là tác nhân acyl hóa
+ H+ + B OH O
CH2 C O CH 2 C O CH2 C OH CH2 C CH3 C
B B
B- là những tác nhân ái nhân như nước, alcol, acid, amoniac
H2O O
CH3 C Acid
OH
ROH O
CH3 C
OR Ester
O
CH2 C O CH3 C
Ceten RCOOH O Anhydrid acid
R C
O
NH3 O 202
CH3 C Amid
NH2
101
HALOGENID ACID- ACYL HALOGENID
Thay OH của acid carboxylic bằng halogen
1. CẤU TẠO
O O
R C R C
Cl + Cl
2. DANH PHÁP
Gọi tên acid nhưng thay tiếp vị ngữ “ic” bằng “yl” + halogenid
C6H5COCl Benzoylclorid
203
3.2. Với hợp chất cơ kim: tạo ceton hoặc alcol bậc ba
O OMgX O OH
R'MgX 1. R'MgX
R C Cl R C Cl R C R' R C R'
MgXCl 2. H2O
R' R'
3.3. Acyl hóa tạo ceton, ester
O
AlCl 3 C R
+ R C + HCl
Cl O
O O
pyridin
R'OH + R C Cl R C OR' + HCl
102
H2O
Acid
ROH/pyridin
Ester
RNH2
Amid
SOCl2
RCOOH RMgX
PCl3, PCl5 Acyl Ceton
halogenid
Aren, AlCl3 Dẫn xuất Phản ứng
phenon Friedel-Crafts
H 2, Pd-BaSO4 Phản ứng
Aldehyd Rosenmund
AMID
Thay nhóm OH của acid carboxylic bằng nhóm NH2
O O O O
R C R C R C R C
OH NH2 NHR' NR2'
Acid Amid Amid thế
1. DANH PHÁP
- Tên hydrocarbon tương ứng + amid
- Tên acid tương ứng, thay tiếp vĩ ngữ “ic” hoặc “oic” bằng “amid”
- Nhóm chức CONH2 còn được gọi là carboxamid
O O O
H C NH2 H C N(CH3)2 CH3 C NH2 CH CH CONH2
103
2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2.1. Phản ứng acid-base
Amid là một base yếu chỉ tác dụng acid mạnh
+
O OH OH
H+ +
R C NH2 R C NH2 R C NH 2
Amid là một acid yếu, tác dụng Na, NaNH2/ether tạo muối
O O
Na
R C NH2 R C NHNa
2.2. Thủy phân amid
R CONH2 + H2O R COOH + NH3
2.4. Khi có nhiệt độ các amid của diacid dễ tạo thành imid
O O
CH2 CONH2 CH2 C CONH2 C
to to
NH + NH3 NH + NH3
CH2 CONH2 CH2 C CONH2 C
O O
Succinamid Succinimid Phtalamid Phtalimid
2.5. Khử hóa amid bằng LiAlH4: tạo thành amin (giữ nguyên mạch C)
O [4H]
CH3 C CH3 CH2 NH2
NH 2 LiAlH4
208
104
RNH2
R-COOH
H2 O
Acid + amin
RNH 2
RCOX
P2O 5
Nitril
RNH 2 200-220oC
(RCO)2O Amid LiAlH4
Amin
RNH2
RCOOR'
X2/OH- Amin
H2O/H + giảm 1C
RCN
NITRIL
R – C N và Ar – C N
1. DANH PHÁP
- Danh pháp IUPAC
Tên hydrocarbon tương ứng + nitril
- Danh pháp thông thường
-Tên gốc hydrocarbon tương ứng + cyanid
-Tên gốc acyl có số carbon tương ứng + nitril hay
(Tên thông thường acid bỏ đuôi IC hoặc OIC thay bằng ONITRIL)
CH 3 C N CH3 CH2 C N
C N CH2 CH C N C N
Etannitril Propannitril Propennitril
Acetonitril Propionitril Acrylonitril Cyclopentyl cyanid
Benzonitril
Metyl cyanid Etyl cyanid Vinyl cyanid
210
105
2. ĐIỀU CHẾ
a. Từ dẫn xuất halogen: tác dụng với natri cyanid/ kali cyanid
R X + NaCN R C N + NaX
O
P2 O5
CH3 C NH 2 CH3 C N + H2O
200-220oC
Acetamid Acetonitril
211
b. Khử hóa nitril: tạo amin. Tác nhân khử: LiAlH4; Na/alcol; H2, xt.
4H [LiAlH4]
R C N R CH2 NH2
106
H 2O H2O
Amid Acid
NaCN
R-X
LiAlH4
Nitril Amin
Na/alcol
P2O5 H2,xt
RCONH2
200-220oC
RMgX
Ceton
o RO
+, t H/
H py
H/ H2O, to ROH/H+ rid
RO in,
H +/OH- to to
RNH2, to
H-
H+ 2O
Amid
2H
P2O 5
H 3O+ , to 200-220 o
Nitril
107
HỢP CHẤT AMIN
1. CẤU TẠO
Xem amin là dẫn xuất của amoniac
NH3 RNH2 R2NH R3N R4N+
amoniac amin bậc 1 amin bậc 2 amin bậc 3 amoni bậc 4
R: gốc alkyl hay aryl
215
2. DANH PHÁP
a. Danh pháp IUPAC: Tên hydrocarbon + amin
b. Amin là tiếp vị ngữ: Tên gốc hydrocarbon + amin
c. Amino là tiếp đầu ngữ: Amino + tên hydrocarbon tương ứng
d. Danh pháp amin thơm: Qui ước aminobenzen là anilin.
CH3CH2 CH3CH2 CH2CH3 1 2 3
CH3 NH2 N CH2 CH CH2 NH2
NH
Metylamin CH3CH2 CH3
Metanamin Dietylamin Dietylmetylamin 3-Aminopropen
N-Etyletanamin N-Etyl-N-metyletanamin Allylamin
NH2
H3C NH2 H3CO NH2
Benzenamin NH(CH3)2
Anilin N,N-Dimetylanilin 4-Metylanilin p-Anisidin
P-Toluidin
NH2
NH2
COOH
HO3S NH2
108
3. ĐIỀU CHẾ
3.1. Alkyl hóa trực tiếp amoniac và các amin khác: Cơ chế SN2
+NH3 + RX + RX
R X R NH2 R NH R R3N
HX HX HX
+ C6H5CH2Cl
3.3. Khử hóa hợp chất nitro: Chất khử là kim loại/H+, H2/xt
ArNO2 + 3Fe + 6HCl ArNH2 + 3FeCl3 + 2H2O
3.4. Khử hóa hợp chất nitril: tạo amin bậc nhất.
H2/xt
CH3 C N hay LiAlH4
CH3 CH2 NH2
218
109
4. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
4.1. Tính base của amin
Các arylamin có tính base yếu hơn alkylamin
Tính base còn phụ thuộc nhóm thế và hiệu ứng không gian.
4.2. Phản ứng tạo amid: chỉ amin bậc 1, 2 tham gia.
R NH2 + R'COX R NHCOR' + HX
halogenid acid
R NH2 + (R'CO) 2O R NHCOR' + R'COOH
anhydrid acid
CH3COOH
NH 2 + (CH3CO)2O NHCOCH 3 + CH 3COOH
+
CH3NH2 + CH2 CH C Cl CH3NH C CH CH2 + CH3 NH 3Cl 219
O O
b. Amin bậc hai: tạo sản phẩm không tan trong kiềm
Ar Ar
N H + ArSO2Cl Ar SO2 N + HCl
R R
c. Amin bậc ba: không phản ứng.
4.4. Phản ứng với acid nitrơ HNO2
a. Với amin bậc nhất
Amin aliphatic bậc nhất: tạo alcol
2H2 O + +H2O
R NH 2 + NaNO 2 + HCl R N N Cl ROH + N2 + HCl
NaCl
CH3CH2NH2 + NaNO 2 + HCl CH 3CH2OH + N 2 + NaCl + H2O 220
110
Amin thơm bậc nhất: tạo muối diazoni bền ở < 5 oC.
0 _ 5OC +
Ar NH2 + NaNO2 + HCl Ar N N Cl + NaCl + 2H 2O
Arendiazoniclorid
HO
HO
NaNO2 + HCl +
HO3S NH2 HO3S N N Cl HO3S N N
0 _ 5OC NaOH
c. Với amin bậc ba: Các arylamin bậc 3 nếu vị trí para còn trống:
(CH3 )2 N H + HO N O (CH 3) 2N N O + H2O
221
[O] R CH N OH Oxim
R CH 2 NH 2
H2SO5 R CH 2 N O Nitrosoalkan
R CH 2 NO 2 Nitroalkan
222
111
4.7. Phản ứng thế SE vào nhân thơm: NH2 là nhóm loại 1-tăng hoạt
NH2 NH2
Br Br
+ 3Br2 + 3HBr
COOH COOH
Br
Acid m-aminobenzoic Acid 3-amino-2,4,6-tribromobenzoic
223
• Nitro hóa amin thơm bậc ba: cho hiệu suất cao/acid acetic
N(CH3 )2 N(CH3)2 N(CH 3)2 N(CH3)2
NO2 NO2
HNO3
CH3COOH
+ +
NO2 NO 2
185OC
+ H2SO4 + H2O
SO3H
•Phản ứng Vilsmeier: đưa nhóm CHO vào amin thơm bậc ba.
O
N(CH 3)2 + H C N(CH3)2 OHC N(CH 3)2 + CH3NH 2
224
112
Khi thực hiện thế ái điện tử vào nhân thơm thường phải bảo vệ
chức amin bằng phản ứng acyl hóa nhóm amin
Phản ứng acyl hóa nhóm NH2 có hai mục đích
- Bảo vệ chức amin khỏi bị oxy hóa
- Giảm bớt hoạt tính nhân thơm (so với nhóm -NH2)
+
NH2 NHCOCH 3 NHCOCH 3 NH 3Cl NH 2
Br Br Br
(CH3CO)2O Br2 HCl NaOH
CH3COOH
CH3 CH3 CH3 CH3 CH3
4.8. Phản ứng tách loại nhóm amin:
225
Amin bậc 1
Amin bậc 2
N-dialkylhydroxylamin
Amin bậc 2
N-oxid amin
Amin bậc 3
Amin thơm: SE
Thế para: NO2, X2, SO3H
113
AMIN ĐA CHỨC - POLYAMIN
Etylendiamin p-Phenylendiamin
o-Phenylendiamin
Piperazin
m-Phenylendiamin 1,8-Diaminonaphtalen
228
114
1. ĐỊNH NGHĨA VÀ DANH PHÁP
* Định nghĩa
- Hợp chất diazo: Hợp chất có 2 nguyên tử Nitơ
liên kết với nhân thơm và gốc acid.
N N X N N + X- N+ N X -
229
* DANH PHÁP
- Diazo:
Tên và vị trí nhóm thế + tên nhân thơm + diazoni + gốc acid
Ví dụ:
N+ N Cl - HO3S N+ N Cl -
H3C N+ N HSO4 - HO N+ N Cl -
115
- Azoic:
Tên và vị trí nhóm thế + azobenzen
Nhóm thế + azo + hợp chất chính
Ví dụ:
H3C
N N H3C N N OH N N
H2N
Azobenzen p-Hydroxy-p'-methylazobenzen o-Amino-m'-methylazobenzen
OH
CH3
HO N N N N N SO3H
CH3
231
2. PHẢN ỨNG DIAZO HÓA: amin thơm bậc 1 với acid nitrơ
0-5 oC
NH2 + NaNO2 + 2HCl N+ N Cl - + NaCl + 2H2O
116
A.4. Thế nitơ bằng halogen-phản ứng Sandmeyer
CuCl/ HCl
Cl + N2
CuBr/ HCl
Br + N2
KI
N+ N X - I + N2 + KCl
NaBF4
F + N2 + BF3
CuCN/ H+
CN + N2
Đây là phản ứng gắn trực tiếp Flor, Iod vào nhân thơm.
233
Ni Raney
N+ N Cl - NH-NH2 + HCl
NaHSO3
N+ N N N+ OH N N OH
234
117
- Tạo ra hợp chất azoic có màu.
- Hợp chất diazoni hay ghép đối với các polyphenol/ polyamin.
- Trên hợp chất diazoni có nhóm hút ở o, p thì sẽ dễ xảy ra hơn.
CH3 H+ CH3
HO3S N+ N Cl - + N HO3S N N N
CH3 CH3
235
118