Professional Documents
Culture Documents
Liên kết cộng hóa trị theo VB Liên kết cộng hóa trị theo VB
Sự hình thành liên kết Sự hình thành liên kết
• Dùng chung electron hóa trị: mỗi nguyên tử góp • Dùng chung electron hóa trị: 1 nguyên tử có 1
1 electron 1 cặp electron dùng chung 1 cặp electron hóa trị + 1 nguyên tử có vân đạo
liên kết cộng hóa trị trống 1 cặp electron hóa trị dùng chung
• Dùng chung 1 cặp e liên kết đơn liên kết cộng hóa trị cho nhận (liên kết phối trí)
• Dùng chung nhiều cặp liên kết bội
ü 2 cặp: liên kết đôi X: + A X A
ü 3 cặp: liên kết ba H3N: + H+ H3N: H+ NH4+
Điều kiện tạo liên kết cộng hóa trị theo VB Các kiểu xen phủ cơ bản
• Hai nguyên tử hình thành liên kết khi: • Liên kết (Sigma) hình thành do sự xen phủ đối
- Có sự xen phủ giữa 2 vân đạo nguyên tử (AO). xứng theo trục của hai orbital (trục liên nhân).
- Có sự ghép đôi 2 electron có spin đối song trong vùng xen phủ.
• Điều kiện để các AO xen phủ nhau hiệu quả: 1s 1s
- Các AO phải có năng lƣợng xấp xỉ nhau (đồng năng)
- Các AO cùng dấu trong vùng xen phủ
- Hƣớng xen phủ thích hợp à xen phủ cực đại
Ngoài ra mức độ xen phủ hiệu quả còn phụ thuộc vào hình dạng,
kích thƣớc và kiểu xen phủ của các vân đạo
• Liên kết (Pi) hình thành do sự xen phủ đối • Liên kết p-d, d-d
xứng theo mặt phẳng.
• Xen phủ theo trục hiệu quả hơn xen phủ theo • Khi 2 nguyên tử tạo liên kết:
mặt phẳng
ü Phải hình thành liên kết trƣớc
ü Liên kết hình thành sau
• Có ba yếu tố ảnh hƣởng: So sánh độ bền liên kết cộng hóa trị của dãy hợp
1. Đồng năng tăng (năng lƣợng của 2 vân đạo chất sau:
hóa trị) HF, HCl, HBr, HI
2. Vùng xen phủ lớn Từ F I trong cùng nhóm VIIA
3. Mật độ điện tử liên kết tăng (yếu tố quyết định) - Năng lƣợng vân đạo hóa trị tăng Độ đồng
Độ bền liên kết cộng hóa trị tăng năng giảm.
- Bán kính tăng vùng xen phủ tăng mật độ
electron liên kết trong vùng xen phủ giảm.
Độ bền liên kết HF > HCl > HBr > HI
Bậc liên kết - độ dài liên kết Bậc liên kết – Năng lƣợng liên kết
• Bậc liên kết càng lớn năng lƣợngliên
• Bậc liên kết càng lớn độ dài liên kết càng kết càng lớn hợp chất càng bền
ngắn liên kết càng bền
Bài tập Tính chất của liên kết cộng hóa trị VB
• Tính bảo hòa:
1/ Dự đoán độ dài liên kết C – O trong ion CO32- - Một nguyên tử liên kết với một lƣợng xác định các nguyên tử
Biết dC-O = 143 pm; dC=O = 120 pm khác.
2/ Liên kết O – O trong phân tử nào sau đây ngắn - Mỗi nguyên tử có số orbital và electron hóa trị hữu hạn.
nhất? H2O2; O2; O3. Giải thích? Hóa trị của nguyên tố phụ thuộc vào số electron hóa trị và số
orbital hóa trị
Chu kỳ Số Orbital hóa trị Số liên kết CHT
tối đa
1 1 1
2 4 4
3 9 >4
• Tính định hƣớng: Các nguyên tử liên kết với nhau theo các
hƣớng sao cho sự xen phủ cực đại.
• Để tạo các orbital định hƣớng thích hợp cho sự xen phủ, các
AO có thể “trộn lẫn” với nhau à orbital tạp chủng (orbital lai
hóa, hybrid orbitals)
• Sự lai hóa chỉ xảy ra cho các AO của cùng 1 nguyên tử
• n AO của cùng 1 nguyên tử à n orbital lai hóa có hình dạng
và năng lƣợng tƣơng đƣơng nhau
• Toán học: orbital lai hóa tạo bởi tổ hợp tuyến tính các AO
nguyên tử:
Ví dụ: Ysp3 = a Y2s + b Y2px + c Y2py + d Y2pz
• Các dạng lai hóa thƣờng gặp: sp, sp2, sp 3, sp3d, sp 3d2
Tạp chủng:
Sự xen phủ giữa các vân đạo tạp chủng sp của Be
và các vân đạo p của Cl
Tạp chủng sp2 Ví dụ: Phân tử BF3
B:
Kích thích:
Tạp chủng:
C:
Kích thích:
Tạp chủng:
Tạp chủng sp3d Ví dụ: Phân tử PF5
Tạp chủng sp3d2 – Phân tử SF6 Các dạng tạp chủng thông thƣờng
Các dạng tạp chủng thông thƣờng Dự đoán lai hóa nguyên tử trung tâm
• Cách khác:
Số vân đạo lai hóa = ½( số electron hóa trị của NTTT +
số electron do nguyên tử biên góp vào – điện tích ion)
- Mỗi nguyên tử biên góp 1 electron
- Nếu nguyên tử biên là O, S: không đóng góp electron.
CH 3OH
Phân tử C2H4 Phân tử C2H2
C lai hóa sp
C lai hóa sp2
sp2
sp2
Thuyết VB và hệ thống liên kết giải tỏa trong Hệ thống liên kết giải tỏa trong phân tử
các phân tử có công thức cộng hƣởng C6H6
Phân tử C6H6
Phản ứng acid – base Lewis - Sự tạo phức Phản ứng acid – base Lewis - Sự tạo phức
Các “đại phân tử” cộng hóa trị
Acid – Base Lewis - Sự tạo phức
Liên kết Cộng hóa trị trong mạng tinh
C (sp3)
thể
C (sp2) SiO2 (sp3)
Sắp xếp của các nguyên tử Cấu trúc lớp của than chì
C trong kim cƣơng
Liên kết không định chỗ trong một lớp của than chì