Professional Documents
Culture Documents
Các ion trái dấu hút nhau bằng lực tương tác tĩnh điện
q+ q-
F = k ¾¾
Ô mạng cơ sở NaCl Ô mạng cơ sở CsCl r+ + r-
• Tính chất lực liên kết ion: không định hướng, không bão hòa
→ không có “phân tử” ion k: hằng số tỉ lệ
• Điện hóa trị (hóa trị trong hợp chất ion): điện tích ion q+, q-: điện tích ion
• Số phối trí: số ion trái dấu bao quanh ở vị trí gần nhất r+, r-: bán kính ion
• Năng lượng mạng (U) tỉ lệ thuận với điện tích ion và tỉ lệ Năng lượng
nghịch với bán kính ion. phân ly F 2 Ái lực
• Năng lượng mạng đặc trưng cho lực tương tác ion. electron F
Năng lượng
Trong đó: ion hóa Li
A: hằng số Madelung đặc trưng cho kiểu mạng tinh thể
Năng lượng Năng lượng
No: hằng số Avogadro thăng hoa Li mạng tinh thể
xxxxxxxx
e: điện tích nguyên tố LiF
Z+, Z-: điện tích ion Nhiệt tạo thành
r+, r-: bán kính ion LiF
n: hằng số đặc trưng cho cấu hình electron của ion
Năng lượng
thăng hoa Li
Năng lượng
mạng tinh thể
LiF
Nhiệt tạo thành
LiF
Năng lượng mạng tinh thể của một số
hợp chất ion
Nhiệt độ nóng chảy của hợp chất ion So sánh nhiệt độ nóng chảy của hợp chất ion
NaCl KCl
tonc (oC) 801 770
NaCl MgO
tonc (oC) 801 2800
Nhiệt độ nóng chảy - sôi của hợp chất ion Nhiệt hòa tan hợp chất ion trong nước
• Nhiệt hòa tan hợp chất ion vào nước có thể coi gồm 2
Nhiệt độ nóng chảy (oC) quá trình:
1. Phá vỡ mạng tinh thể ion:
KF (858) NaF (993)
MX (mtt) ® Mn+ (k) + Xn- (k) DH1 = - Umtt > 0
KCl (770) NaCl (801)
KBr (734) NaBr (747) 2. Hydrate hóa ion:
K+: 152 pm Na+: 116 pm Mn+ (k) ® Mn+ (aq) DH2 < 0
• Nếu ïDH1ï< ïDH2ï ® quá trình hoà tan tỏa nhiệt
Nhiệt độ nóng chảy (oC) Nhiệt độ sôi (oC)
Ví dụ: NaOH, Na2SO 4…
CsF (682) BaF2 (1355) CsF (1251) BaF2 (2137) • Nếu ïDH1ï> ïDH2ï ® quá trình hoà tan thu nhiệt
Ví dụ: NH4NO 3, NH4Cl…
Bài tập