You are on page 1of 6

HÓA ĐẠI CƯƠNG – PHẦN CẤU TẠO Đặc tính chung của hợp chất ion

Tính chất thường thấy ở các hợp chất ion:


- Là các chất rắn có nhiệt độ nóng chảy cao (> 400oC)
Chương 6 - Dẫn điện ở trạng thái nóng chảy
- Thường dễ tan trong nước và dung môi phân cực
LIÊN KẾT ION
- Dung dịch nước của chúng dẫn điện
TÍNH CHẤT CỦA HỢP CHẤT ION

Đại học Khoa Học Tự Nhiên tp HCM

Thành phần của hợp chất ion

Gồm ion dương – ion âm


• Ion dương:
Ion đơn giản: Na+, Ba2+, Co2+, Fe2+, Fe3+…
Ion khác: NH4+, TiO2+, VO+…
• Ion âm:
Ion đơn giản: Cl -, O2-, S2- …
Ion khác: CO32-, SO42-, NO3-, CrO 42-, Cr2O72-…

Ø Hợp chất ion thường gặp: oxide, sulfua kim loại ở số


oxy hóa thấp, các hydroxide base, các muối…
Sự hình thành hợp chất ion Điều kiện hình thành liên kết ion

• Nguyên tố có năng lượng ion hóa nhỏ, độ âm điện bé


® cation
• Nguyên tố có ái lực electron lớn, độ âm điện lớn ®
anion
Ø Hai nguyên tố có sự sai khác độ âm điện Dc đáng kể
Dc = c anion - ccation
Kim loại (điển hình) + phi kim (điển hình) ® hợp chất ion

Các ion trái dấu hút nhau bằng lực tương tác tĩnh điện

Ví dụ
Một số hợp chất ion đơn giản
Mạng tinh thể ion Mạng tinh thể ion
Điện hoá trị - số phối trí

Mạng tinh thể – Ô mạng cơ sở NaCl Ô mạng cơ sở NaCl Ô mạng cơ sở CsCl


• Tính chất lực liên kết ion: không định hướng, không bão hòa
Trong các hợp chất ion, các ion dương và âm sắp → không có “phân tử” ion
xếp đặc khít tạo thành mạng tinh thể ion vững chắc • Điện hóa trị (hóa trị trong hợp chất ion): điện tích ion
• Số phối trí: số ion trái dấu bao quanh ở vị trí gần nhất

Bán kính ion


Liên kết ion

• Liên kết ion hình thành do


lực tương tác tĩnh điện giữa
các ion trái dấu.
• Lực tương tác:

q+ q-
F = k ¾¾
r+ + r-

k: hằng số tỉ lệ
q+, q-: điện tích ion
r+, r-: bán kính ion
Năng lượng mạng tinh thể ion Năng lượng mạng tinh thể ion
Phân biệt: + - + -

= - - = -
1. Năng lượng mạng tinh thể ion: năng lượng ứng với sự tạo hợp chất pe +
+ - +
+ -

ion từ các ion đơn giản ở trạng thái khí; đặc trưng cho độ mạnh của • Năng lượng mạng (U) tỉ lệ thuận với điện tích ion và tỉ lệ
lực liên kết ion ở trạng thái rắn so với các ion cô lập ở thể khí: Umtt nghịch với bán kính ion.
càng âm, lực tương tác ion càng mạnh
• Năng lượng mạng đặc trưng cho lực tương tác ion.
Mn+ (k) + Xn- (k) ® MX (mạng tinh thể)
Trong đó:
Na+ (k) + Cl- (k) ® NaCl (mạng tinh thể) Umtt (NaCl) = -788 kJ/mol
A: hằng số Madelung đặc trưng cho kiểu mạng tinh thể
2. Nhiệt tạo thành hợp chất ion: năng lượng ứng với quá trình tạo hợp No: hằng số Avogadro
chất ion từ các đơn chất bền; đặc trưng cho độ bền tương đối của
e: điện tích nguyên tố
hợp chất ion so với các đơn chất tạo nên nó: DHf càng âm, hợp chất
càng bền so với các đơn chất tạo nên nó Z+, Z-: điện tích ion
M (bền) + X (bền) ® MX (mạng tinh thể) r+, r-: bán kính ion
Na (r) + ½ Cl2 (k) ® NaCl (mạng tinh thể) DHof (NaCl) = -411 kJ/mol
n: hằng số đặc trưng cho cấu hình electron của ion

Chu trình Born - Harber Chu trình Born - Harber


Năng lượng mạng tinh thể có thể được tính dựa theo
định luật Hess gồm các bước sau: Năng lượng
phân ly F2
Năng lượng Ái lực
Ái lực electron F
phân ly F 2 Năng lượng
electron F
Năng lượng ion hóa Li
ion hóa Li
Năng lượng
Năng lượng Năng lượng
thăng hoa Li
Năng lượng
thăng hoa Li mạng tinh thể mạng tinh thể
xxxxxxxx LiF LiF
Nhiệt tạo thành Nhiệt tạo thành
LiF LiF
Chu trình Born - Harber Năng lượng mạng tinh thể của một số
hợp chất ion

Nhiệt độ nóng chảy của hợp chất ion


So sánh nhiệt độ nóng chảy của hợp chất ion Nhiệt độ nóng chảy - sôi của hợp chất ion

NaF NaCl NaBr NaI Nhiệt độ nóng chảy (oC)


tonc (oC) 993 801 766 665 KF (858) NaF (993)
KCl (770) NaCl (801)
NaCl KCl KBr (734) NaBr (747)
tonc (oC) 801 770
K+: 152 pm Na+: 116 pm

NaCl MgO
Nhiệt độ nóng chảy (oC) Nhiệt độ sôi (oC)
to nc (oC) 801 2800
KBr (734) CaBr2 (730) KBr (1435) CaBr2 (812)
CsF (682) BaF2 (1355) CsF (1251) BaF2 (2137)

Nhiệt hòa tan hợp chất ion trong nước Bài tập
• Nhiệt hòa tan hợp chất ion vào nước có thể coi gồm 2
quá trình: 1/ Sắp xếp nhiệt độ nóng chảy của NaF, NaBr, NaCl,
1. Phá vỡ mạng tinh thể ion: NaI theo chiếu tăng dần. Giải thích?
MX (mtt) ® Mn+ (k) + Xn- (k) DH1 = - Umtt > 0
2/ Cho các chất sau: K2O, MgO, CaO. Xếp các chất theo
chiều tăng dần nhiệt độ nóng chảy. Giải thích.
2. Hydrate hóa ion:
4/ Hợp chất nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao
Mn+ (k) ® Mn+ (aq) DH2 < 0 nhất? Giải thích? KCl, MgO, CaO, KF
• Nếu ïDH1ï< ïDH2ï ® quá trình hoà tan tỏa nhiệt 3/ Which of the following bonds are the most polar, that
is, have the greatest ionic character; H – Br; H – N; N –
Ví dụ: NaOH, Na2SO 4…
O; P - Cl
• Nếu ïDH1ï> ïDH2ï ® quá trình hoà tan thu nhiệt
Ví dụ: NH4NO 3, NH4Cl…

You might also like